ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2760/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 13 tháng 11 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính Phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại tờ trình số 250/TTr-SLĐTBXH ngày 06/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này (127) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo, quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
PHẦN I: QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Quy trình liên thông các Sở, ngành và UBND tỉnh)
QT 01. Tên thủ tục: Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
- Thời gian thực tế giải quyết: 55 ngày (20 ngày tại Sở)
- Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một của tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng Người có công tiếp nhận hồ sơ | Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên phòng Người có công | Các văn bản đầu ra | 6 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Người có công | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành công văn | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Văn bản đầu ra | 2 ngày |
B4 | UBND tỉnh trình xin ý kiến Bộ Lao động TBXH | UBND tỉnh | Văn bản đầu ra | 5 ngày |
B5 | Bộ Lao động -TBXH tiếp nhận văn bản của UBND tỉnh, có ý kiến trả kết quả cho Sở Lao động - TBXH | Bộ Lao động - TBXH | VB đầu ra | 15 ngày |
B6 | Sở Lao động - TBXH sau khi có ý kiến của Bộ, đủ điều kiện giới thiệu vào HĐ GĐYK tỉnh | Sở Lao động - TBXH | Giấy giới thiệu | 2 ngày |
B7 | Hội đồng giám định y khoa tỉnh tổ chức khám giám định xác định tỷ lệ | Hội đồng giám định y khoa | Biên bản giám định | 12 ngày |
B8 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng NCC | Quyết định điều chỉnh | 2 ngày |
B9 | Lãnh đạo phòng NCC thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng NCC | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B10 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến thẩm định | 2 ngày |
B11 | Chuyên viên thụ lý chuyển kết quả ra một cửa | Chuyên viên phòng NCC | Quyết định điều chỉnh | 1/2 ngày |
B12 | Một cửa tiếp nhận trả kết quả | Bộ phận một cửa tại TT HCC | Đính kèm kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 55 ngày |
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một của tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Người có công | Các văn bản đầu ra | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Người có công | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt. | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B4 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ trả về một cửa | Chuyên viên phòng NCC | Tờ trình | 1/2 ngày |
B5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - TBXH tại TT HCC tỉnh tiếp nhận chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - TBXH | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B6 | UBND xem xét ra quyết định | UBND tỉnh | Quyết định | 2.5 ngày |
B7 | Một cửa tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận một cửa tại TT HCC | Đính kèm kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một của tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Người có công | Văn bản đầu ra | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Người có công | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt. | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B4 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ trả về một cửa | Chuyên viên phòng NCC | Tờ trình | 1/2 ngày |
B5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động -TBXH tại TT HCC tỉnh tiếp nhận chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - TBXH | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B6 | UBND xem xét ra Quyết định | UBND tỉnh | Quyết định | 2.5 ngày |
B7 | Một cửa tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận một cửa tại TT HCC | Đính kèm kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
-Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Người có công | Các văn bản đầu ra | 5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Người có công | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt. | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B4 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ trả về một cửa | Chuyên viên phòng NCC | Tờ trình | 1 ngày |
B5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động -TBXH tại TT HCC tỉnh tiếp nhận chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TBXH | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B6 | UBND xem xét ra Quyết định | UBND tỉnh | Quyết định | 5 ngày |
B7 | Một cửa tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận một cửa tại TT HCC | Đính kèm kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Người có công | Các văn bản đầu ra | 5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Người có công | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt. | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B4 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ trả về một cửa | Chuyên viên phòng NCC | Tờ trình | 1 ngày |
B5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động -TBXH tại TT HCC tỉnh tiếp nhận chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả của Sở Lao động - TBXH | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B6 | UBND xem xét ra Quyết định | UBND tỉnh | Quyết định | 5 ngày |
B7 | Một cửa tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận một cửa tại TT HCC | Đính kèm kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một của tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Người có công
| Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Người có công | Các văn bản đầu ra | 5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Người có công | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt. | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B4 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng NCC | Tờ trình | 1 ngày |
B5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - TBXH tại TT HCC tỉnh tiếp nhận chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - TBXH | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B6 | UBND xem xét ra Quyết định | UBND tỉnh | Quyết định | 5 ngày |
B7 | Một cửa tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận một cửa của TT HCC | Đính kèm kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, Chuyên viên phòng Người có công | Các văn bản đầu ra | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Người có công | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt. | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B4 | Chuyên viên thụ lý chuyển trả kết quả 1 cửa | Chuyên viên phòng NCC | Tờ trình | 1/2 ngày |
B5 | Bộ phận 1 cửa tại TT HCC tỉnh | tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B6 | UBND Tỉnh nhận được Tờ trình của Sở Lao động TBXH có VB về Bộ Lao động TBXH | UBND tỉnh | VB đầu ra | 3 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
(Quy trình liên thông các Sở, ngành và UBND tỉnh)
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
- Quy trình nội bộ có liên thông:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Lao động-Việc làm-Giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Các văn bản đầu ra | 13 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Ý kiến thẩm định | 1,5 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ liên thông đồng thời cập nhật hồ sơ liên thông trên hệ thống thông tin một cửa điện tử | Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh: 5 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông | Ý kiến của lãnh đạo phòng | 1/2 ngày |
B6 | Chuyên viên xử lý | Tiếp nhận xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có | Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng | 1 ngày |
B7 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B8 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ phát hành | 1/2 ngày |
B9 | Bộ phận 1 của tại TT HCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B11 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại TTHCC | Đính kèm kết quả là VB văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
(Quy trình liên thông các Sở, ngành và UBND tỉnh)
- Thời gian thực tế giải quyết: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ có liên thông:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một của tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Lao động việc làm-GDNN | Lãnh đạo phòng Lao động việc làm-GDNN phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, Chuyên viên phòng Lao động việc làm-GDNN | Các văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Lao động việc làm-GDNN | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ tới các thành viên của Hội đồng thẩm định | Hội đồng thẩm định (Đã được thành lập theo Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 | Biên bản kết luận của Hội đồng thẩm định | 5 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng Lao động việc làm-GDNN | Tiếp nhận phân công xử lý tài liệu | Ý kiến của lãnh đạo phòng | 1/2 ngày |
B6 | Chuyên viên xử lý | Tiếp nhận xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có | Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng | 1 ngày |
B7 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B8 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt. Giao VT lấy số, vào sổ phát hành | 1 ngày |
B9 | Bộ phận 1 cửa tại TT phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B11 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại TT HCC | Đính kèm kết quả là VB văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
- Quy trình nội bộ liên thông:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một của tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Lao động việc làm-GDNN | Lãnh đạo phòng Lao động việc làm-GDNN phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, Chuyên viên phòng Lao động việc làm-GDNN | Các văn bản đầu ra | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Lao động việc làm-GDNN | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 4 ngày | ||
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả là VB văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
(Quy trình liên thông các Sở, ngành và UBND tỉnh)
QT 11. Tên thủ tục: Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
- Thời gian thực tế giải quyết: 15,5 ngày.
- Quy trình nội bộ:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng PCTNXH | Lãnh đạo Phòng PCTNXH | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | Các văn bản đầu ra | 6 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 1,5 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1,5 ngày |
B4 | Tiếp nhận, chuyển liên thông đến UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm HCC | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 4,5 ngày | ||
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm HCC | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15,5 ngày |
QT 12. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép thành lập Cơ sở hỗ trợ nạn nhân
- Thời gian thực tế giải quyết: 9,5 ngày
- Quy trình nội bộ:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ). | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh. | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng PCTNXH. | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng PCTNXH. | Các văn bản đầu ra | 1 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng PCTNXH. | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở. | Ý kiến phê duyệt, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1 ngày |
B4 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm HCC | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 4,5 ngày | ||
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm HCC | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 9,5 ngày |
- Thời gian thực tế giải quyết: 9,5 ngày
- Quy trình nội bộ:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ). | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh. | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng PCTNXH. | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng PCTNXH. | Các văn bản đầu ra | 1 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng PCTNXH. | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở. | Ý kiến phê duyệt, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1 ngày |
B4 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm HCC | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 4,5 ngày | ||
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm HCC | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 9,5 ngày |
QT 14.Tên thủ tục: Gia hạn giấy phép thành lập Cơ sở hỗ trợ nạn nhân
- Thời gian thực tế giải quyết: 9,5 ngày
- Quy trình nội bộ:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ). | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh. | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng PCTNXH. | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng PCTNXH. | Các văn bản đầu ra | 1 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng PCTNXH. | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở. | Ý kiến phê duyệt, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1 ngày |
B4 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm HCC | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 4,5 ngày | ||
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm HCC | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 9,5 ngày |
QT 15. Tên thủ tục: Chấm dứt hoạt động của Cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
- Thời gian thực tế giải quyết: 17,5 ngày
- Quy trình nội bộ:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ). | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng PCTNXH | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên | Các văn bản đầu ra | 7 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành | 2 ngày |
B4 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm HCC | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 4,5 ngày | ||
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm HCC | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 17,5 ngày |
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-TIỀN LƯƠNG
(Quy trình liên thông các Sở, ngành và UBND tỉnh)
QT 16. Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
- Thời gian thực tế giải quyết: 27 ngày
- Quy trình thực hiện nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Lao động-Việc làm-Giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Các văn bản đầu ra | 9 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 3 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông | Ý kiến của lãnh đạo phòng | 1/2 ngày |
B5 | Chuyên viên xử lý | Tiếp nhận xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có | Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng | 3 ngày |
B6 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày |
B7 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ phát hành | 1/4 ngày |
B8 | Bộ phận 1 cửa tại TT HCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B9 | Liên thông UBND tỉnh | 7 ngày | ||
B10 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại TTHCC | Đính kèm kết quả là VB văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 27 ngày |
QT 17. Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
- Thời gian thực tế giải quyết: 27 ngày
- Quy trình thực hiện nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Lao động-Việc làm-Giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Các văn bản đầu ra | 9 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 3 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông | Ý kiến của lãnh đạo phòng | 1/2 ngày |
B5 | Chuyên viên xử lý | Tiếp nhận xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có | Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng | 3 ngày |
B6 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày |
B7 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ phát hành | 1/4 ngày |
B8 | Bộ phận 1 cửa tại TT HCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B9 | Liên thông UBND tỉnh | 7 ngày | ||
B10 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại TTHCC | Đính kèm kết quả là VB văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 27 ngày |
QT 18. Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
- Thời gian thực tế giải quyết: 27 ngày
- Quy trình thực hiện nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Lao động-Việc làm-Giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Các văn bản đầu ra | 9 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 3 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông | Ý kiến của lãnh đạo phòng | 1/2 ngày |
B5 | Chuyên viên xử lý | Tiếp nhận xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có | Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng | 3 ngày |
B6 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày |
B7 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ phát hành | 1/4 ngày |
B8 | Bộ phận 1 cửa tại TT HCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B9 | Liên thông UBND tỉnh | 7 ngày | ||
B10 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại TTHCC | Đính kèm kết quả là VB văn thư đã gửi | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 27 ngày |
QT 19. Tên thủ tục: Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động.
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
- Quy trình thực hiện nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Lao động-Việc làm-Giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Các văn bản đầu ra | 2 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông | Ý kiến của lãnh đạo phòng | 1/4 ngày |
B5 | Chuyên viên xử lý | Tiếp nhận xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có | Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng | 1/2 ngày |
B6 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày |
B7 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ phát hành | 1/4 ngày |
B8 | Bộ phận 1 cửa tại TT HCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/4 ngày |
B9 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B10 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại TTHCC | Đính kèm kết quả là VB văn thư đã gửi | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
QT 20. Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
- Thời gian thực tế giải quyết: 17 ngày
- Quy trình thực hiện nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Lao động-Việc làm-Giáo dục nghề nghiệp | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Các văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp | Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông | Ý kiến của lãnh đạo phòng | 1/2 ngày |
B5 | Chuyên viên xử lý | Tiếp nhận xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có | Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng | 1,5 ngày |
B6 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày |
B7 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ phát hành | 1/4 ngày |
B8 | Bộ phận 1 cửa tại TT HCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/4 ngày |
B9 | Liên thông UBND tỉnh | 7 ngày | ||
B10 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại TTHCC | Đính kèm kết quả là VB văn thư đã gửi | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 17 ngày |
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
(Quy trình liên thông các xã, phường và UBND huyện, Thành phố)
QT 01. Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân”
- Thời gian thực tế giải quyết: 08 Ngày
- Quy trình thực hiện: Đây là thủ tục hành chính liên thông dọc giữa cấp hành chính xã, huyện và hiện nay chưa có quy trình điện tử. Do đó, đối với thủ tục này, Sở lao động - TBXH xây dựng quy trình của riêng từng cấp và nhiệm vụ thuộc thẩm quyền của mỗi cấp thực hiện như sau:
+ Quy trình thực hiện của cấp huyện:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ do cấp xã chuyển đến; chuyển Phòng LĐTBXH. | Bộ phận một cửa cấp huyện. | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | Ý kiến phân công thực hiện | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định và xử lý hồ sơ | Công chức được phân công | Văn bản đầu ra: Tờ trình; dự thảo QĐ “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân” | 1,5 ngày |
B4 | Xem xét, thẩm định văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH | Ý kiến thẩm định giao công chức lấy số, vào sổ, phát hành. | 1,5 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa cấp huyện chuyển Văn phòng UBND huyện | Chánh Văn phòng. | Ý kiến giải quyết, trình lãnh đạo UBND huyện | 1 ngày |
B6 | Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND huyện | Ý kiến phê duyệt, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 2,5 ngày |
B7 | Tiếp nhận kết quả, trả kết quả. | Bộ phận một cửa cấp huyện. | Đính kèm kết quả là do UBND cấp huyện phát hành; Văn thư đã gửi. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 8 ngày |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
- Thời gian thực tế giải quyết: 12 giờ.
- Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 giờ |
B2 | Phòng BTXH&BVCSTE | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công | 1/2 giờ |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Dự thảo văn bản giao Chủ tịch UBND xã ban hành QĐ tạm thời cách ly | Các văn bản đầu ra | 9 giờ |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Trẻ em | Ý kiến thẩm định | 1/2 giờ |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 giờ |
B6 | Văn thư lấy số, vào sổ lưu và CV phòng BTXH bàn giao bộ phận một cửa | VT, Chuyên viên phòng BTXH | Văn bản do sở phát hành | 1/2 giờ |
B7 | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là Văn bản do sở phát hành | 1/2 giờ |
| Tổng thời gian thực hiện | 12 giờ |
QT 02. Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày.
- Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng BTXH&BVCSTE | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Dự thảo văn bản giao Chủ tịch UBND xã ban hành QĐ tạm thời cách ly | Các văn bản đầu ra | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Trẻ em | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lấy số, vào sổ lưu và CV phòng BTXH bàn giao bộ phận một cửa | VT, Chuyên viên phòng BTXH | Văn bản do sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là Văn bản do sở phát hành | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (30 TTHC)
- Thời gian thực tế giải quyết: 10,5 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, Chuyên viên phòng Người có công | Các văn bản đầu ra | 5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | Ý kiến thẩm định | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Chuyên viên phòng NCC xử lý hồ sơ trả về một cửa | Chuyên viên phòng NCC | Văn bản đầu ra | 0,25 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại trung tâm hành chính công | Đính kèm kết quả là VB do Sở phát hành | 0,25 ngày |
Tổng thời gian | 10,5 ngày |
QT 04. Thủ tục mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, Chuyên viên phòng Người có công | Các văn bản đầu ra | 4.5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | Ý kiến thẩm định | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Chuyên viên phòng NCC xử lý hồ sơ trả về một cửa | Chuyên viên phòng NCC | Văn bản đầu ra | 0,25 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả về một cửa | Bộ phận một cửa tại trung tâm hành chính công | Đính kèm kết quả là VB do Sở phát hành | 0,25 ngày |
| Tổng thời gian | 10 ngày |
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Người có công | Lãnh đạo phòng NCC phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, Chuyên viên phòng Người có công | Các văn bản đầu ra | 4.5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | Ý kiến thẩm định | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Chuyên viên phòng NCC xử lý hồ sơ trả về một cửa | Chuyên viên phòng NCC | Văn bản đầu ra | 0,25 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại trung tâm hành chính công | Đính kèm kết quả là VB do Sở phát hành | 0,25 ngày |
Tổng thời gian | 10 ngày |
- 1 Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
- 2 Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3 Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2 Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
- 3 Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong việc giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La