- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 885/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7 Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8 Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9 Quyết định 4824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 10 Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2760/QĐ-UBND | An Giang, ngày 17 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 119/TTr-SKHĐT ngày 16 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 1, 2 Phần I, Mục A; thủ tục hành chính số 14, 16, 17, 18, 20, 21, 25, 32, 38, 39, 42, 44, 47, 48, 49 Phần I, Mục B Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, DOANH NGHIỆP XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | MÃ TTHC | TÊN TTHC ĐƯỢC CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI | CƠ QUAN THỰC HIỆN | TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI | NỘI DUNG CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI |
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | ||||
1 | 1.010010.000.00.00.H01 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội (Luật Doanh nghiệp 2020); - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP); - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính (Thông tư số 47/2019/TT-BTC); - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
2 | 1.010023.000.00.00.H01 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
3 | 2.001996.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
4 | 2.002044.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
5 | 2.001992.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
6 | 2.002015.000.00.00.H01 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC |
7 | 2.002020.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động CN, VPĐD, ĐĐKD | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
8 | 2.002031.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp CN, VPĐD, ĐĐKD khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC |
9 | 2.001954.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
10 | 1.005176.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với CN, VPĐD, ĐĐKD trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động CN, VPĐD do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với CN, VPĐD, ĐĐKD cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC |
11 | 2.002034.000.00.00.H01 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC |
12 | 2.002070.000.00.00.H01 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
13 | 2.002029.000.00.00.H01 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
14 | 1.010029.000.00.00.H01 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
| Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI | ||||
15 | 2.000368.000.00.00.H01 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
16 | 2.000375.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
17 | 2.000416.000.00.00.H01 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi nội dung về Kết quả thực hiện TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC |
- 1 Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 4824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ