ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2767/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 6 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VÕ NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 730/TTr-STNMT ngày 25 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2023 là 5,29 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2023 là 5,29 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2023 là 5,29 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung:
Tổng số công trình, dự án bổ sung thực hiện năm 2023 là 01 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 5,29 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2767/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Thị trấn Đình Cả | Xã Tràng Xá | Xã Phương Giao | Xã Bình Long | |||
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5,29 |
| 5,29 |
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 5,29 |
| 5,29 |
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2767 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Thị trấn Đình Cả | Xã Tràng Xá | Xã Phương Giao | Xã Bình Long | |||
1 | Đất nông nghiệp | 5,29 | - | 5,29 | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 5,29 |
| 5,29 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | - | - | - | - |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2767 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Thị trấn Đình Cả | Xã Tràng Xá | Xã Phương Giao | Xã Bình Long | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 5,29 |
| 5,29 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 5,29 |
| 5,29 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
DANH MỤC 01 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
((Kèm theo Quyết định số 2767 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích | Trong đó sử dụng từ loại đất | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 5,29 |
| 5,29 |
|
|
1 | Tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử địa điểm thành lập Đội cứu quốc quân II ngày 15/9/1941 | Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai | 5,29 |
| 5,29 |
|
|