Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2767/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 25 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Công văn số 2651/BNV-CCVC ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Bộ Nội vụ về Đề án tổ chức thi nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 462/TTr-SNV ngày 24 tháng 7 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cơ cấu ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính tại các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Định năm 2023, cụ thể như sau:

1. Cơ cấu ngạch công chức (theo Phụ lục I.a đính kèm Quyết định).

2. Cơ cấu số lượng các ngạch công chức dùng để thi nâng ngạch công chức tỉnh Bình Định năm 2023 (theo Phụ lục I.b đính kèm Quyết định).

3. Cơ cấu số lượng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành hành chính dùng để thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp tỉnh Bình Định năm 2023 (theo Phụ lục II đính kèm Quyết định).

Điều 2. Quyết định phê duyệt cơ cấu ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức tại các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố là cơ sở để xây dựng và tổ chức thực hiện Đề án thi nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính từ cán sự hoặc tương đương lên chuyên viên hoặc tương đương và từ chuyên viên lên chuyên viên chính năm 2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I.a

SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC Ở CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2767/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Bình Định)

TT

Loại hình tổ chức

Số lượng công chức

Số lượng/loại ngạch công chức

Tỷ lệ ngạch công chức

Số lượng ngạch công chức

Loại ngạch công chức

I

CÁC SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH

 

 

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

39

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

20%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

60%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

20%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

55

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

11%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

69%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

18%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

2%

3

Sở Nội vụ

66

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

3,5%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

62%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

34%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0,5%

4

Sở Ngoại vụ

20

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

10%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

55%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

35%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

5

Ban Dân tộc

16

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

13%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

50%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

37%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

6

Sở Tư pháp

29

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

7%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

59%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

34%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

7

Thanh tra tỉnh

41

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

5%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

60%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

35%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

8

Sở Tài chính

61

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

3%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

62%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

35%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

67

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

3%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

63%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

34%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

10

Sở Văn hóa và Thể thao

33

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

6%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

58%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

33%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

3%

11

Sở Du lịch

21

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

10%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

57%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

33%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

41

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

5%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

61%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

34%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

13

Sở Công Thương

44

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

5%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

61%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

34%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

14

Sở Xây dựng

58

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

3%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

62%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

34%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

15

Sở Giao thông vận tải

57

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

4%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

61%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

35%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

16

Sở Thông tin và Truyền thông

25

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

8%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

56%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

36%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

17

Sở Khoa học và Công nghệ

38

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

5%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

61%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

34%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

336

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

0,6%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

65%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

30,4%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

4%

19

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

47

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

4%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

62%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

34%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

20

Sở Giáo dục và Đào tạo

47

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

4%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

62%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

34%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

21

Sở Y tế

66

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

3%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

62%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

33%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

2%

22

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

47

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

4%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

62%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

34%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

II

CẤP HUYỆN

 

 

 

 

1

Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn

136

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

0%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

33%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

67%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

2

Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn

84

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

0%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

51%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

49%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

3

Ủy ban nhân dân thị xã Hoài Nhơn

87

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

0%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

51%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

48%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

1%

4

Ủy ban nhân dân huyện Phù Mỹ

80

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

1%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

51%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

48%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

5

Ủy ban nhân dân huyện Phù Cát

80

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

0%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

52%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

48%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

6

Ủy ban nhân dân huyện Hoài Ân

79

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

0%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

53%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

44%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

3%

7

Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước

83

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

0%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

51%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

47%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

2%

8

Ủy ban nhân dân huyện Tây Sơn

79

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

0%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

53%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

44%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

3%

9

Ủy ban nhân dân huyện An Lão

76

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

0%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

56%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

44%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

10

Ủy ban nhân dân huyện Vân Canh

75

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

0%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

56%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

44%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

0%

11

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh

75

4

Loại A (ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương)

0%

Loại B (ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương)

56%

Loại C (ngạch chuyên viên hoặc tương đương)

40%

Loại D (ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên)

4%

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I.b

CƠ CẤU CÁC NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH (DÙNG ĐỂ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC NĂM 2023)
(Kèm theo Quyết định số 2767/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Bình Định)

TT

Cơ quan, đơn vị

Biên chế công chức được giao

Cơ cấu ngạch công chức (Dùng để tổ chức thi nâng ngạch công chức năm 2023 của tỉnh Bình Định)

Ghi chú

Ngạch chuyên viên cao cấp (CVCC) hoặc tương đương

Ngạch chuyên viên chính (CVC) hoặc tương đương

Ngạch chuyên viên (CV) hoặc tương đương

Ngạch cán sự (CS) hoặc tương đương

Ngạch nhân viên (NV) hoặc tương đương

Ngạch CVCC

Tương đương ngạch CVCC

Ngạch CVC

Tương đương ngạch CVC

Ngạch CV

Tương đương ngạch CV

Ngạch CS

Tương đương ngạch CS

Ngạch NV

Tương đương ngạch NV

I

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

1.254

52

2

679

99

331

72

17

0

2

0

 

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

39

8

0

23

0

8

0

0

0

0

0

Cơ cấu ngạch CVCC dùng cho các chức danh: Thường trực HĐND tỉnh; Trưởng ban chuyên trách HĐND tỉnh và CVP, 01 Phó CVP được quy hoạch CVP.

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

55

6

0

38

0

10

0

0

0

1

0

Cơ cấu ngạch CVCC dùng cho các chức danh: Lãnh đạo UBND tỉnh và CVP, 01 Phó CVP được quy hoạch CVP.

3

Sở Nội vụ

66

2

0

40

1

23

0

0

0

0

0

Cơ cấu ngạch CVCC bố trí cho Giám đốc sở và 01 Phó Giám đốc quy hoạch Giám đốc sở.

4

Sở Ngoại vụ

20

2

0

9

2

7

0

0

0

0

0

Như trên

5

Ban Dân tộc

16

2

0

7

1

6

0

0

0

0

0

Như trên

6

Sở Tư pháp

29

2

0

16

1

10

0

0

0

0

0

Như trên

7

Thanh tra tỉnh

41

0

2

0

25

2

12

0

0

0

0

Như trên

8

Sở Tài chính

61

2

0

36

2

21

0

0

0

0

0

Như trên

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

67

2

0

40

2

23

0

0

0

0

0

Như trên

10

Sở Văn hóa và Thể thao

33

2

0

17

2

11

0

1

0

0

0

Như trên

11

Sở Du lịch

21

2

0

11

1

7

0

0

0

0

0

Như trên

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

41

2

0

23

2

14

0

0

0

0

0

Như trên

13

Sở Công Thương

44

2

0

26

1

15

0

0

0

0

0

Như trên

14

Sở Xây dựng

58

2

0

34

2

20

0

0

0

0

0

Như trên

15

Sở Giao thông vận tải

57

2

0

33

2

20

0

0

0

0

0

Như trên

16

Sở Thông tin và Truyền thông

25

2

0

13

1

9

0

0

0

0

0

Như trên

17

Sở Khoa học và Công nghệ

38

2

0

21

2

13

0

0

0

0

0

Như trên

18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

336

2

0

170

46

42

60

15

0

1

0

Như trên

19

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

47

2

0

28

1

16

0

0

0

0

0

Như trên

20

Sở Giáo dục và Đào tạo

47

2

0

27

2

16

0

0

0

0

0

Như trên

21

Sở Y tế

66

2

0

38

3

22

0

1

0

0

0

Như trên

22

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

47

2

0

29

0

16

0

0

0

0

0

Như trên

II

CẤP HUYỆN

933

1

0

445

22

455

0

8

0

2

0

 

1

Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn

136

0

0

43

2

91

0

0

0

0

0

 

2

Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn

84

0

0

41

2

41

0

0

0

0

0

 

3

Ủy ban nhân dân thị xã Hoài Nhơn

87

0

0

42

2

42

0

1

0

0

0

 

4

Ủy ban nhân dân huyện Phù Mỹ

80

1

0

39

2

38

0

0

0

0

0

 

5

Ủy ban nhân dân huyện Phù Cát

80

0

0

40

2

38

0

0

0

0

0

 

6

Ủy ban nhân dân huyện Hoài Ân

79

0

0

40

2

35

0

1

0

1

0

 

7

Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước

83

0

0

40

2

39

0

1

0

1

0

 

8

Ủy ban nhân dân huyện Tây Sơn

79

0

0

40

2

35

0

2

0

0

0

 

9

Ủy ban nhân dân huyện An Lão

75

0

0

40

2

33

0

0

0

0

0

 

10

Ủy ban nhân dân huyện Vân Canh

75

0

0

40

2

33

0

0

0

0

0

 

11

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh

75

0

0

40

2

30

0

3

0

0

0

 

Tổng số cơ quan, đơn vị: 33.

Ghi chú: Ngạch công chức tương đương với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính nêu trên gồm các ngạch công chức chuyên ngành thanh tra, công chức chuyên ngành kế toán, công chức chuyên ngành kiểm lâm.

 

PHỤ LỤC II

CƠ CẤU CÁC CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH HÀNH CHÍNH CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND TỈNH, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CÓ VIÊN CHỨC ĐĂNG KÝ DỰ THI THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2767/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Bình Định)

TT

Cơ quan, đơn vị

TỔNG SỐ

Cơ cấu tạm thời các CDNN viên chức hành chính (Dùng để tổ chức thi thăng hạng CDNN viên chức hành chính năm 2023)

Ghi chú

CDNN chuyên viên cao cấp

CDNN chuyên viên chính

CDNN chuyên viên

CDNN cán sự

CDNN nhân viên

I

CÁC SỞ VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

126

0

19

91

9

7

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

104

0

32

46

26

0

 

3

Sở Y tế

86

0

15

64

2

5

 

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

71

0

33

60

0

0

 

5

Sở Tư pháp

42

0

11

31

0

0

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

25

0

5

20

0

0

 

7

Sở Nội vụ

14

0

3

10

1

0

 

8

Sở Công Thương

12

0

3

9

0

0

 

9

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

35

0

11

23

0

1

 

10

Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

22

0

8

14

0

0

 

11

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh

39

0

16

21

0

2

 

12

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

33

0

14

16

0

3

 

II

CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

1

Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn

135

0

10

125

0

0

 

2

Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn

121

0

8

113

0

0

 

3

Ủy ban nhân dân thị xã Hoài Nhơn

85

0

8

69

0

0

 

4

Ủy ban nhân dân huyện Phù Mỹ

28

0

8

19

1

0

 

5

Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước

62

0

8

54

0

0

 

6

Ủy ban nhân dân huyện Tây Sơn

81

0

8

43

20

10

 

7

Ủy ban nhân dân huyện An Lão

81

0

8

73

0

0

 

8

Ủy ban nhân dân huyện Vân Canh

46

0

8

38

0

0

 

9

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh

38

0

8

30

0

0

 

Tổng số cơ quan, đơn vị: 21.