Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 277/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 89 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 175.1

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;

Căn cứ Thông tư số 23/2021/TT-BYT ngày 09/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 89 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 175.1. Các thuốc tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã cấp, cụ thể:

1. Danh mục 84 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc Danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Đối với thuốc Etoral cream (STT 68 Phụ lục I) và Tobcol (STT 84 Phụ lục I) cơ sở phải tiến hành nộp hồ sơ thay đổi cách ghi hàm lượng hoạt chất dưới dạng nồng độ % theo hình thức thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II Thông tư số 32/2018/TT-BYT.

Điều 4. Đối với các thuốc có thay đổi về hồ sơ hành chính (bao gồm nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) trong hồ sơ gia hạn, sau 06 tháng kể từ ngày ban hành Quyết định này, cơ sở không được sản xuất thuốc với các nội dung cũ đã đề nghị thay đổi.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ trưởng BYT (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT.

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 84 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 175.1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 277/QĐ-QLD, ngày 23/5/2022 của Cục Quản lý Dược

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

1

Livastan

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-23872-15

01

2

Cholarest 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat ) 20mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-23871-15

01

3

Cerepril 10

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 30 vỉ x 10 viên

VD-21727-14

01

4

Cerepril 5

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 30 vỉ x 10 viên

VD-21728-14

01

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

5

Doxorubicin

Bidiphar 10

Doxorubicin hydroclorid

10mg/5ml

Dung

dịch tiêm

24

USP37

Hộp 1 lọ 5ml

QLĐB-635-17

01

6

Calcilinat F50

Acid folinic (dưới dạng calcium folinat) 50 mg

Bột đông khô pha tiêm

36

TCCS

Hộp 1 lọ 1 ống dung môi 5ml; Hộp 10 lọ

VD-21242-14

01

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

7

Melox.Boston 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-19327-13

01

4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

8

Atiganci

Ganciclovir (dưới dạng Ganciclovir natri) 500mg

Bột đông khô pha tiêm

24

TCCS

Hộp 1 lọ 1 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 5 lọ 5 ống nước cất pha tiêm 10ml

QLĐB-652-18

01

9

Nước cất A.T

Nước cất pha tiêm 2ml, 5ml, 10ml

Dung môi pha tiêm

36

TCCS

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 50 ống, 100 ống x 2 ml; Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 50 ống, 100 ống x 5 ml; Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 50 ống, 100 ống x 10ml

VD-24139-16

01

10

A.T Bisoprolol 5

Bisoprolol fumarat 5 mg

Viên nén

24

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-24129-16

01

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

5. 1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

11

Opedulox 80

Febuxostat 80mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

QLĐB-625-17

01

6. Cơ sở đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh)

6.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Địa chỉ: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

12

Raceca 30mg

Mỗi gói 3g chứa: Racecadotril 30mg

Thuốc bột uống

36

TCCS

Hộp 20 gói 3g

VD-24508-16

01

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng - Khóm Thạnh An - P. Mỹ Thới - TP. Long Xuyên - An Giang, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

13

Allermine

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22794-15

01

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

8.1 Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, xã Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

14

Diclofenac 50

Diclofenac 50mg

Viên nén bao tan trong ruột

36

DĐVNV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-23060-15

01

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

9.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

15

BFS- Tranexamic

Tranexamic acid 250ml/5ml

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống, 50 ống x 5ml

VD-21550-14

01

10. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành Phố Thuận An. Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

10.1 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành Phố Thuận An. Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

16

Zolmed 100

Fluconazol 100mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 7 viên;

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-21841-14

01

11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng, Việt Nam)

11.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

17

Amitriptylin 10mg

Amitriptylin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 lọ x 500 viên

VD-18903-13

01

18

Thioridazin 50 mg

Thioridazin hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 lọ x 100 viên

VD-18681-13

01

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng - phường Hàng Bột - quận Đống Đa - thành phố Hà Nội - Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (địa chỉ: thôn Thạch Lỗi - xã Thanh Xuân - huyện Sóc Sơn - thành phố Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

19

Vitamin C 500mg/5ml

Acid ascorbic 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

24

TCCS

Hộp 06 ống, 50 ống, 100 ống x 5ml

VD-24296-16

01

13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn - phường Ngã Tư Sở - quận Đống Đa- thành phố Hà Nội - Việt Nam)

13.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang - phường Thượng Thanh - quận Long Biên - thành phố Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

20

Paracetamol 150

Mỗi túi 1g chứa: Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi bọt

24

TCCS

Hộp 12 túi x 1g

VD-20968-14

01

21

Paracetamol 250

Mỗi túi 1g chứa: Paracetamol 250mg

Thuốc cốm sủi bọt

24

TCCS

Hộp 12 túi x 1g

VD-20969-14

01

22

Paracetamol 80

Mỗi túi 1g chứa: Paracetamol 80

Thuốc cốm sủi bọt

24

TCCS

Hộp 12 túi x 1g

VD-20970-14

01

14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

23

Vitamin C Stada 500mg

Acid ascorbic 500 mg/5ml

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 6 ống x 5ml

VD-23236-15

01

24

Lanocorbic Caps

Acid ascorbic 500 mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 01 lọ x 100 viên

VD-18473-13

01

25

Hanexic

Acid tranexamic 250 mg/5ml

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 10 ống x 5 ml

VD-23838-15

01

26

Carflem

Carbocistein 375 mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-23201-15

01

27

Crocin kid - 100

Mỗi gói 2g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36

TCCS

Hộp 14 gói, 25 gói x 2 g

VD-23207-15

01

28

Negacef 125

Mỗi gói 4g chứa: Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

36

TCCS

Hộp 10 gói, 14 gói x 4 g

VD-23844-15

01

29

Cephalexin PMP 250

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 01 lọ 200 viên

VD-23825-15

01

30

Cefatam 750

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 750mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-23202-15

01

31

Pyclin 150

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 150 mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21443-14

01

32

Vitamin E 1000

DL-alpha- Tocopheryl acetate 1000 IU

Viên nang mềm

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-23864-15

01

33

Epigaba 300

Gabapentin 300 mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-23837-15

01

34

Lincomycin 500mg

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 500mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 12 viên

VD-23841-15

01

35

Magne-B6

Magnesium lactate dihydrat 470 mg; Pyridoxin hydrochlorid 5 mg

Viên nén bao tan trong ruột

36

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-21722-14

01

36

Metformine EG 1000mg

Metformin HCl 1000mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 15 viên

VD-23851-15

01

37

Water for Injection 2ml (Nước cất pha tiêm 2ml)

Nước cất pha tiêm 2 ml

Dung môi pha tiêm

60

DĐVN V

Hộp 5 ống 2 ml;

Hộp 50 ống 2 ml

VD-23238-15

01

38

Naatrapyl 3g

Piracetam 3 g/15ml

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 04 ống 15 ml

VD-20326-13

01

39

Vitamin B6 PMP

Pyridoxin hydrochlorid 250 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-18813-13

01

40

Rostor 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-23856-15

01

41

Rostor 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-23857-15

01

42

Spirilix

Sulpirid 50 mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-21725-14

01

43

Pycalis 10

Tadalafil 10 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 01 vỉ x 01 viên;

Hộp 02 vỉ x 02 viên

VD-23848-15

01

44

Pycalis 20

Tadalafil 20 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 01 vỉ x 01 viên;

Hộp 02 vỉ x 02 viên

VD-23849-15

01

45

Hypertel 40

Telmisartan 40 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-23839-15

01

46

Hypertel 80

Telmisartan 80 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-23840-15

01

47

Tramastad 50mg

Tramadol hydrochlorid 50 mg

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 05 ống x 1 ml

VD-23862-15

01

48

Vaspycar

Trimetazidin dihydrochlorid 20mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 30 viên

VD-23863-15

01

49

Pymeprim 480

Trimethoprim 80mg; Sulfamethoxazol 400mg

Viên nén

48

TCCS

Hộp 2, 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 1 vỉ x 20 viên

VD-22610-15

01

50

Tamiacin 1g

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 1 g

Bột đông khô pha tiêm

24

TCCS

Hộp 1 lọ

VD-23225-15

01

51

Tamiacin 500mg

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 500 mg

Bột đông khô pha tiêm

24

TCCS

Hộp 1 lọ;

Hộp 1 lọ 1 ống nước cất pha tiêm 15 ml

VD-23226-15

01

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer - BPC (Địa chỉ: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương, Thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

15.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC (Địa chỉ: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương, Thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

52

Betahistin Meyer 16

Betahistin dihydroclotid 16mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-18496-13

01

53

Becotrime

Trimebutin maleat 100 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-18494-13

01

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

16.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

54

Hypravas 20

Pravastatin natri 20mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-23585-15

01

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM, Việt Nam)

17.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

55

SaVi Carvedilol

Carvedilol 6,25mg

Viên nén bao phim

36

USP 41

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-23654-15

01

56

SaViDronat

Desloratadin 5 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai 100 viên

VD-19442-13

01

57

Stazemid 20/10

Ezetimib 10 mg; Simvastatin 20 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24279-16

01

58

Bredomax 300

Fenofibrat 300 mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-23652-15

01

59

SaVi Irbesartan 300

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

36

USP 41

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-23007-15

01

60

Bivolcard 5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24265-16

01

18. Cơ sở đăng ký: : Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

61

Stacytine 200 GRA

Mỗi gói 3g chứa: Acetylcysteine 200 mg

Cốm pha dung dịch uống

60

TCCS

Hộp 20 gói, 50 gói x 3 g

VD-23357-15

01

62

Cimetidine Stada 200 mg

Cimetidine 200 mg

Viên nén

60

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-23347-15

01

63

Perindastad 2

Perindopril erbumine (hay Perindopril tert- butylamine) 2 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 30 viên

VD-23361-15

01

18.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

64

Bisoprolol Stella 10 mg

Bisoprolol fumarate 10 mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-21529-14

01

65

Lercastad 10

Lercanidipine hydrochloride 10 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-21101-14

01

66

Metformin Stella 500 mg

Metformin hydrochloride 500 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-23976-15

01

67

Partamol- Cafein

Paracetamol 500 mg; Caffeine 65 mg

Viên nén sủi

24

TCCS

Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 1 ống, 2 ống x 10 viên

VD-21113-14

01

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ - phường An Hòa - quận Ninh Kiều - thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ - phường An Hòa - quận Ninh Kiều - thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

68

Etoral cream

Mỗi 5g chứa: Ketoconazol 0,1 g

Kem bôi da

36

TCCS

Hộp 1 tuýp x 5 g

VD-22762-15

01

19.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

69

Moloxcin 400

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400 mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-23385-15

01

70

Hapacol Extra

Paracetamol 500 mg; Cafein 65 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20570-14

01

71

Glumeform

500

Metformin hydroclorid 500mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21779-14

01

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

72

Pantoprazol 40 mg

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri) 40 mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

24

TCCS

Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-23901-15

01

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

73

Nexcix

Spiramycin 750000 IU; Metronidazol 125 mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-22895-15

01

74

Chlorpheniram in maleat 4 mg

Chlorpheniramin maleat 4 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Chai 200 viên

VD-24211-16

01

75

Imexofen 180

Fexofenadin hydroclorid 180 mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-19887-13

01

76

Imelym

Nhôm hydroxyd 400 mg; Magnesi hydroxyd 400 mg; Simethicon 30 mg

Viên nén nhai

36

TCCS

Chai 150 viên

VD-19383-13

01

22. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, Xã Tân Quang, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

77

Furosemid 40mg

Furosemid 40 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 20 viên

VD-18827-13

01

23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu Công Nghiệp Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu Công Nghiệp Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

78

Cadifaxin 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat 525,9 mg) 500 mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

VD-20401-13

01

24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường Phương Liệt , quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

79

Chlorphenirami n maleat

Chlorpheniramin maleat 4 mg

Viên nén

48

DĐVN hiện hành

Chai 200 viên, 1000 viên

VD-19064-13

01

80

Thylmedi 4mg

Methylprednisolon 4 mg

Viên nén

48

TCCS

Hộp 3 vỉ (PVC/Nhôm) x 10 viên; Hộp 3 vỉ (Alu/Alu) x 10 viên

VD-18422-13

01

26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Cụm II, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

81

Akfedin 180

Fexofenadin hydroclorid 180

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-18211-13

01

82

Havafen

Ibuprofen 100 mg/5ml

Hỗn dịch

24

TCCS

Hộp 1 Chai x 30 ml, 60 ml, 90 ml

VD-18214-13

01

83

Metrima 500

Clotrimazol 500 mg

Viên nén đặt âm đạo

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VD-18215-13

01

84

Tobcol

Mỗi 5 ml chứa: Tobramycin 15 mg

Dung dịch nhỏ

24

TCCS

Hộp 1 chai x 5 ml

VD-18219-13

01

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 175.1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 277/QĐ-QLD, ngày 23/05/2022 của Cục Quản lý Dược

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi lăng - phường Nguyễn Trãi - thành phố Hải Dương - tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi lăng - phường Nguyễn Trãi - thành phố Hải Dương - tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

1

Nước súc miệng H-B

Acid Boric 15g/500ml

Dung dịch dùng ngoài

36

TCCS

Chai 500ml

VS-4881-14

01

2

Redliver-H

L-Arginin hydroclorid 200mg

Viên nang mềm

36

TCCS

Hộp 12 vỉ x 05 viên

VD-23130-15

01

3

Vitamin B1- B6-B12

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 115mg, Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 115mg, Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 50mcg

Viên nang mềm

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-18447-13

01

2. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, Xã Tân Quang, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

4

Tottim extra

Cao khô Đan sâm 120 mg (tương đương 450 mg dược liệu Đan sâm); Bột Tam thất (Pulvis Radix Panasis notoginseng) 70 mg; Borneol 4 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên

VD-21741-14

01

3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Số lần gia hạn

5

Topbrain

Cao khô Ginkgo biloba 40 mg; Magnesi lactat dihydrat 470 mg; Pyridoxin hydroclorid 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-15309-11

01