Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 277/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 18 tháng 05 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN QUỲ HỢP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳ Hợp tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2015; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1687/STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 4 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quỳ Hợp với các chi tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Quỳ Hợp

Bắc Sơn

Châu Cường

Châu Đình

Châu Hồng

1

Đất nông nghiệp

81.642,24

316,62

4.481,43

7.845,91

3.446,91

2.325,71

1.1

Đất trồng lúa

2.962,66

 

87,46

202,54

337,19

94,56

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.665,45

 

87,46

200,71

199,66

94,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10.222,83

151,92

16,04

200,99

854,13

57,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.320,25

 

 

347,08

607,40

9,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

11.189,50

 

550,40

1.326,00

282,40

802,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.851,20

 

 

1.003,70

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

50.842,16

164,70

3.827,53

4.756,07

1.327,09

1.361,41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

253,64

 

 

9,53

38,70

0,17

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

6.841,02

212,37

157,63

504,85

357,75

294,82

2.1

Đất quốc phòng

187,52

2,93

 

 

 

 

2 2

Đất an ninh

0,83

0,83

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

38,87

9,20

 

 

0,15

5,25

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

175,86

15,84

 

0,03

4,42

17,61

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

995,40

 

 

297,14

 

109,56

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.252,08

70,03

89,75

73,91

148,20

33,18

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

10,10

1,50

 

 

 

2,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

941,82

 

14,80

45,96

61,08

19,99

2.14

Đất ở tại đô thị

65,64

63,24

0,12

0,12

0,12

0,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

21,50

6,75

0,73

0,19

0,39

0,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

0,98

 

 

0,40

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2 19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nha tang lễ, nhà hỏa táng

422,06

5,17

24,00

29,03

30,17

5,30

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

282,58

 

 

 

 

68,92

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

38,62

2,71

0,68

1,75

1,69

1,53

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,30

 

 

0,04

0,06

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.176,14

16,90

27,55

56,13

111,25

30,84

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

217,60

17,27

 

0,15

0,22

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

7,12

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

5.782,41

205,37

2,42

24,69

151,95

200,13

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

734,36

734,36

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Lộc

Châu Lý

Châu Quang

Châu Thái

Châu Thành

Châu Tiến

Đồng Hợp

Hạ Sơn

4.014,69

6.158,72

1.736,23

7.066,20

7.213,46

2.600,50

3.121,41

3.866,41

112,41

346,17

433,04

265,94

139,89

70,42

175,66

69,44

112,35

318,50

432,22

265,94

139,89

70,42

175,66

58,64

170,13

114,03

206,77

347,39

91,28

13,62

260,32

2.301,06

183,74

186,49

369,77

6,90

25,30

 

527,39

533,00

 

1.893,20

 

2.040,20

408,20

1 .096,90

 

75,00

 

 

 

75,30

 

 

 

 

3.543,45

3.602,59

708,01

4.328,74

6.546,76

1.414,64

2.141,58

873.90

4,96

16,24

18,65

1,73

2,03

4,92

16,46

14,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

284,25

254,82

427,99

325,48

284,38

266,08

341,51

246,05

 

 

 

3,06

2,30

 

 

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

 

0,34

 

 

1,23

3,20

 

10,76

1,00

5,29

 

 

4,67

8,26

0,14

132,53

 

31,96

 

84,37

111,08

5,71

 

59,62

94,05

161,06

46,20

70,38

19,89

147,21

128,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,72

55,60

100,06

46,97

26,68

15,67

79,30

37,56

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,36

1,25

1,57

1,37

0,38

0,50

0,54

0,78

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,30

39,78

50,86

30,00

9,95

4,00

18,33

18,42

 

 

31,26

 

 

82,19

 

 

1,48

2,22

2,21

0,80

1,20

1,23

1,18

1,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

1,03

 

 

 

0,08

0,08

27,18

60,46

35,69

101,39

84,00

22,59

70,56

58,08

 

 

6,49

95,57

 

2,91

4,95

 

 

 

0,05

 

 

 

2,07

 

130,09

145,89

488,77

273,24

35,09

193,77

53,97

230,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Liên Hợp

Minh Hợp

Nam Sơn

Nghĩa Xuân

Tam Hợp

Thọ Hợp

Văn Lợi

Xã Yên Hợp

3.749,40

4.153,86

5.850,61

1.523,09

2.137,28

1.357,45

4.097,39

4.578,94

79,01

68,08

72,15

68,86

158,50

 

20,00

161,34

79,01

68,08

72,15

68,86

40,00

 

20,00

161,34

63,02

1.616,64

10,85

1.126,41

1.148,32

192,00

806,04

474,29

 

1.343,33

12,20

98,95

 

 

68,90

 

 

 

1.232,70

 

 

 

1.482,30

 

 

 

772,20

 

 

 

 

 

3.605,05

1.053,51

3.748,55

223,51

791,09

1.164,70

1.718,15

3.941,13

2,32

72,30

1,96

5,36

39,37

0,75

2,00

2,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

296,96

789,68

143,23

607,80

365,71

236,49

131,40

311,79

1,50

 

 

175,70

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,56

 

8,30

2,45

3,68

1,02

0,31

1,03

8,18

 

59,12

7,67

21,67

7,97

2,20

178,86

7,00

 

 

 

33,19

 

4,00

11,17

499,09

42,10

198,36

135,73

35,81

38,82

148,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,60

 

 

14,03

100,60

9,64

76,91

90,91

34,35

30,29

42,70

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,31

1,71

0,72

0,83

0,85

0,48

0,93

0,34

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,00

12,67

12,00

19,11

36,22

15,10

18,50

20,15

52,69

 

 

 

6,70

40,82

 

 

0,26

2,58

0,15

1,11

8,52

2,90

1,94

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124,06

70,24

68,24

66,36

41,77

16,06

86,79

24,99

32,11

8,26

 

8,93

 

15,75

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

93,32

895,52

162,39

137,01

395,22

86,40

1.609,36

266,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Quỳ Hợp

Bắc Sơn

Châu Cường

Châu Đình

Châu Hồng

1

Đất nông nghiệp

61,95

7,00

 

4,17

1,70

 

1.1

Đất trồng lúa

6,54

 

 

 

0,20

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6,54

 

 

 

0,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

40,74

7,00

 

2,07

1,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,00

 

 

2,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

12,42

 

 

0,10

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,25

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,50

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

0,50

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2 19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2 23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Lộc

Châu Lý

Châu Quang

Châu Thái

Châu Thành

Châu Tiến

Đồng Hợp

Hạ Sơn

0,27

0,40

2,39

1,67

10,30

0,08

3,20

0,50

0,23

0,40

1,27

0,60

 

 

 

 

0,23

0,40

1,27

0,60

 

 

 

 

0,04

 

1,12

1,07

0,50

0,08

3,20

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Liên Hợp

Minh Hợp

Nam Sơn

Nghĩa Xuân

Tam Hợp

Thọ Hợp

Văn Lợi

Xã Yên Hợp

0,50

3,80

0,05

1,01

3,47

6,60

2,80

12,05

0,50

 

 

0,64

 

 

 

2,70

0,50

 

 

0,64

 

 

 

2,70

 

3,80

0,05

0,37

3,45

6,60

2,80

6,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Quỳ Hợp

Bắc Sơn

Châu Cường

Châu Đình

Châu Hồng

1

ĐẤT NG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

80,45

7,52

1,00

4,41

1,70

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,54

 

 

 

0,20

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

11,54

 

 

 

0,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

43,84

7,52

0,60

2,31

1,50

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,80

 

 

2,00

 

0,20

1.3

Đầt rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,64

 

0,40

0,10

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,63

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang dải nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Lộc

Châu Lý

Châu Quang

Châu Thái

Châu Thành

Châu Tiến

Đồng Hợp

Hạ Sơn

0,27

0,40

2,66

1,67

15,68

0,08

3,30

1,50

0,23

0,40

1,27

0,60

5,00

 

 

 

0,23

0,40

1,27

0,60

5,00

 

 

 

0,04

 

1,08

1,07

0,50

0,08

3,20

1,00

 

 

0,30

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,80

 

0,10

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Liên Hợp

Minh Hợp

Nam Sơn

Nghĩa Xuân

Tam Hợp

Thọ Hợp

Văn Lợi

Xã Yên Hợp

1,00

3,80

0,55

1,91

4,29

12,51

3,90

12,12

0,50

 

 

0,64

 

 

 

2,70

0,50

 

 

0,64

 

 

 

2,70

0,50

3,80

0,05

0,27

4,27

10,79

3,60

6,67

 

 

0,50

1,00

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

1,72

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2015

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Quỳ Hợp

Bắc Sơn

Châu Cường

Châu Đình

Châu Hồng

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4,19

0,20

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,05

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3,70

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

0,20

0,20

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2 21

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,24

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Lộc

Châu Lý

Châu Quang

Châu Thái

Châu Thành

Châu Tiến

Đồng Hợp

Hạ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

3,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Liên Hợp

Minh Hợp

Nam Sơn

Nghĩa Xuân

Tam Hợp

Thọ Hợp

Văn Lợi

Xã Yên Hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳ Hợp có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2015. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2015.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Quỳ Hợp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Các CV: ĐC, NN, CN, XD;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Đinh Viết Hồng