BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2772/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(kèm theo Quyết định số 2772/QĐ-BVHTTDL ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | |||
A |
|
| |
A1 |
|
| |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Văn hóa | Cục Bản quyền tác giả |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Văn hóa | Cục Bản quyền tác giả |
3 | Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Văn hóa | Cục Bản quyền tác giả |
4 | Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Văn hóa | Cục Bản quyền tác giả |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài. | Văn hóa | Cục Bản quyền tác giả |
6 | Cấp giấy Chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài | Văn hóa | Cục Bản quyền tác giả |
A2 |
|
| |
7 | Thành lập bảo tàng quốc gia, bảo tàng chuyên ngành | Văn hóa | Thủ tướng Chính phủ |
8 | Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng quốc gia ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản. | Văn hóa | Thủ tướng Chính phủ |
9 | Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản | Văn hóa | Thủ tướng Chính phủ |
10 | Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo vật quốc gia thuộc sở hữu tư nhân ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản | Văn hóa | Thủ tướng Chính phủ |
11 | Xếp hạng di tích quốc gia đặc biệt | Văn hóa | Thủ tướng Chính phủ |
12 | Xếp hạng bảo tàng hạng I đối với bảo tàng quốc gia, bảo tàng chuyên ngành. | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 | Xếp hạng bảo tàng hạng I đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 | Đưa di vật, cổ vật thuộc bảo tàng quốc gia ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 | Đưa di vật, cổ vật thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 | Đưa di vật, cổ vật thuộc bảo tàng cấp tỉnh ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 | Đưa di vật, cổ vật thuộc sở hữu tư nhân ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 | Đưa di vật, cổ vật ra nước ngoài (Sau khi mua bán, trao đổi, tặng cho và để thừa kế di vật, cổ vật không thuộc sở hữu toàn dân, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội) | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 | Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng quốc gia, bảo tàng chuyên ngành | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 | Xếp hạng di tích cấp quốc gia | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 | Cấp Giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22 | Cấp phép thăm dò, khai quật di sản văn hóa dưới nước | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23 | Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sinh, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên | Văn hóa | Cục Di sản Văn hóa |
24 | Xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng chuyên ngành | Văn hóa | Bộ Ngành chủ quản |
25 | Xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng chuyên ngành | Văn hóa | Bộ Ngành chủ quản |
A3 |
|
| |
26 | Tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp sản xuất phim | Văn hóa | Cục Điện ảnh |
28 | Tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam | Văn hóa | Cục Điện ảnh |
29 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài | Văn hóa | Cục Điện ảnh |
30 | Cấp Giấy phép phổ biến phim (- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 17 Nghị định số 96/2007/NĐ-CP); (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu; Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với các tổ chức, cá nhân nước ngoài) | Văn hóa | Cục Điện ảnh |
31 | Tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài | Văn hóa | Cục Điện ảnh |
32 | Cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam | Văn hóa | Cục Điện ảnh |
33 | Đặt Văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam ở nước ngoài | Văn hóa | Cục Điện ảnh |
34 | Phê duyệt nội dung và kế hoạch nhập khẩu đối với tác phẩm điện ảnh (ghi trên mọi chất liệu) trước khi doanh nghiệp làm thủ tục nhập khẩu | Văn hóa | Cục Điện ảnh |
A4 |
|
| |
35 | Cấp Giấy phép triển lãm mang tính quốc gia, quốc tế | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
36 | Cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp trung ương; công trình tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh, công trình cấp tỉnh, thành phố và công trình cấp Bộ, ngành có quy mô to lớn đặt ở trung tâm văn hóa chính trị xã hội; công trình tưởng tượng đài nằm trong khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh đã được Nhà nước xếp hạng; công trình tranh tượng tôn giáo cỡ lớn; tượng đài của nước ngoài xây dựng tại Việt Nam | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
37 | Cấp phép triển lãm ảnh, liên hoan ảnh, cuộc thi ảnh nghệ thuật, đại hội nhiếp ảnh quốc tế tại Việt Nam (Triển lãm, liên hoan, thi ảnh toàn quốc; triển lãm, liên hoan, thi ảnh quy mô quốc gia của Việt Nam đưa ra nước ngoài; đại hội nhiếp ảnh quốc tế tại Việt Nam) | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
38 | Thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) (Đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật từ 7 tỷ đồng trở lên) | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
39 | Đăng ký tổ chức thi ảnh quốc tế tại Việt Nam | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
40 | Cấp Giấy phép Triển lãm mang tính quốc gia, quốc tế (khi được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền); triển lãm cá nhân, nhóm tác giả và tổ chức nước ngoài vào trưng bày tại Việt Nam; triển lãm cá nhân, nhóm tác giả và tổ chức cá nhân đưa ra nước ngoài; triển lãm của Hội Mỹ thuật Việt Nam, của các Hội Trung ương, cơ quan cấp Bộ và tương đương | Văn hóa | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
41 | Cấp phép triển lãm ảnh, liên hoan ảnh, cuộc thi ảnh nghệ thuật (Triển lãm, liên hoan ảnh chuyên đề; triển lãm, liên hoan ảnh của các tổ chức ở Trung ương trưng bày ở trong nước hoặc ở nước ngoài; triển lãm, liên hoan ảnh của tổ chức quốc tế hoặc cá nhân thuộc tổ chức quốc tế trưng bày tại Việt Nam; đưa ảnh của cá nhân ra nước ngoài dự thi, liên hoan ảnh có quy mô quốc gia hoặc quốc tế) | Văn hóa | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
42 | Cấp Giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc quốc tế, Trại sáng tác điêu khắc quốc gia | Văn hóa | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
43 | Thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) (Đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới 7 tỷ đồng) | Văn hóa | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
44 | Đăng ký tổ chức thi ảnh quốc gia | Văn hóa | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
A5 |
|
| |
45 | Cho phép cho đơn vị nghệ thuật trung ương, diễn viên thuộc đơn vị nghệ thuật Trung ương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
46 | Cho phép cho đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thuộc Trung ương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
47 | Cấp phép tổ chức thi Hoa hậu toàn quốc | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
48 | Cấp phép tổ chức thi hoa hậu quốc tế tại Việt Nam | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
49 | Cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc Trung ương (Bao gồm: Đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp công lập, đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp của Hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và các tổ chức kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội thuộc Trung ương) | Văn hóa | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
50 | Cho phép đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp Việt Nam mời diễn viên là người Việt Nam định cư ở nước ng oài về nước biểu diễn nghệ thuật trên phạm vi toàn quốc | Văn hóa | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
51 | Cấp phép phát hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc trung ương | Văn hóa | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
52 | Cấp nhãn kiểm soát dán trên băng, đĩa cho các đơn vị phát hành băng, đĩa trên toàn quốc | Văn hóa | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
53 | Cho phép phổ biến các tác phẩm ca nhạc, sân khấu trước năm 1975 tại các tỉnh phía nam | Văn hóa | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
54 | Cấp phép tổ chức thi Hoa khôi vùng, ngành, đoàn thể chính trị - xã hội trung ương | Văn hóa | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
55 | Cấp phép cho đơn vị đưa thí sinh đạt danh hiệu tại các cuộc thi Hoa hậu, Hoa khôi và người đẹp đi dự thi quốc tế | Văn hóa | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
A6 |
|
| |
56 | Báo cáo và Tổ chức lễ hội do cấp tỉnh tổ chức | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
57 | Tặng Huy chương vàng, Huy chương bạc cho cá nhân, tập thể đạt thành tích xuất sắc trong các Hội thi, Hội diễn không chuyên nghiệp cấp khu vực và toàn quốc | Văn hóa | Cục Văn hóa cơ sở |
A7 |
|
| |
58 | Đăng ký hoạt động thư viện cho Thư viện Quốc gia Việt Nam và thư viện của tổ chức cấp trung ương | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A8 |
|
| |
59 | Cấp giấy phép nhập khẩu các loại văn hóa phẩm: a) Để tham gia triển lãm, hội chợ, dự thi, liên hoan ở cấp quốc gia, trao đổi hợp tác, viện trợ; b) Phổ biến phim điện ảnh, phim truyền hình theo quy định của pháp luât; phổ biến, phát hành sách, báo, tạp chí trong toàn quốc hoặc trên địa bàn nhiều địa phương khác nhau theo đề nghị của người đứng đầu cơ quan ngành chủ quản cấp Bộ có thẩm quyền quản lý nhà nước về nội dung văn hóa phẩm nhập khẩu; c) Của tổ chức, cá nhân được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao để chuyển giao cho tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc lưu hành, phổ biến tại Việt Nam d) Để sử dụng vào các mục đích khác | Văn hóa | Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
60 | Cấp giấy phép nhập khẩu các loại văn hóa phẩm: a) Có nội dung chống lại Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân; b) Có nội dung kích động bạo lực, tuyên truyền chiến tranh xâm lược gây hận thù giữa các dân tộc và nhân nhân các nước; kích động dâm ô, đồi trụy, tội ác; c) Có nội dung thuộc bí mật nhà nước; d) Có nội dung thông tin sai sự thật, xuyên tạc lịch sử, phủ nhận thành tựu cách mạng; xúc phạm vĩ nhân, anh hùng dân tộc; vu khống nhằm xúc phạm uy tín của tổ chức, danh dự, nhân phẩm công dân; đ) Văn hóa phẩm vi phạm các quy định của pháp luật Việt Nam về quảng cáo hàng hóa; vi phạm các quy định của Luật Xuất bản, Luật Báo chí, Luật Di sản văn hóa, các quy định về quyền tác giả trong Bộ luật Dân sự và các quy định pháp luật khác của Nhà nước Việt Nam; e) Các loại văn hóa phẩm khác mà pháp luật cấm tàng trữ, phổ biến, lưu hành tại Việt Nam. | Văn hóa | Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
B |
|
| |
61 | Đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới; giải vô địch từng môn thể thao khu vực; châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể dục thể thao toàn quốc | Thể dục, thể thao | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
62 | Thành lập trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên quốc gia | Thể dục, thể thao | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
63 | Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên quốc gia | Thể dục, thể thao | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
64 | Thành lập trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trực thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Thể dục, thể thao | Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ |
65 | Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trực thuộc các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Thể dục, thể thao | Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ |
66 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao | Thể dục, thể thao | Liên đoàn thể thao quốc gia |
C |
|
| |
C1 |
|
| |
67 | Cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
68 | Đổi Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
69 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
70 | Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
71 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
72 | Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoat động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
73 | Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Giấy phép thành lập chi nhánh bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy. | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
74 | Gia hạn Giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
C2 |
|
| |
75 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
76 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
77 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
78 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
79 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
80 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
II |
|
| |
A |
|
| |
A1 |
|
| |
1 | Thành lập bảo tàng cấp tỉnh | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | Thành lập bảo tàng tư nhân | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | Xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | Xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | Xếp hạng di tích cấp tỉnh | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 | Cấp phép khai quật khẩn cấp | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9 | Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A2 |
|
| |
11 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuôc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh của địa phương đóng trên địa bàn cấp tỉnh đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao |
A3 |
|
| |
12 | Cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
13 | Cấp Giấy phép triển lãm của cá nhân, nhóm triển lãm mỹ thuật tỉnh, thành phố, triển lãm mỹ thuật khu vực; triển lãm được Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm ủy quyền | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 | Cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp phép |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 | Cấp phép triển lãm ảnh, liên hoan ảnh, cuộc thi ảnh nghệ thuật (Triển lãm, liên hoan ảnh của tổ chức, cá nhân ở địa phương; triển lãm, liên hoan ảnh của khu vực tổ chức tại địa phương; triển lãm, liên hoan ảnh của tổ chức nước ngoài có trụ sở tại địa phương và của các cá nhân người nước ngoài thuộc tổ chức đó; triển lãm, liên hoan ảnh của cá nhân nước ngoài không thuộc một tổ chức nào; triển lãm, liên hoan ảnh, thi ảnh của tổ chức, cá nhân thuộc địa phương đưa ra nước ngoài không có quy mô quốc gia và quốc tế) | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký triển lãm (đối với các triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác không thuộc các trường hợp do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép) | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 | Cấp Giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 | Đăng ký tổ chức thi ảnh địa phương, khu vực | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A4 |
|
| |
19 | Cho phép cho đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20 | Cho phép cho đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
21 | Cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương (Bao gồm: Đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp công lập, đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp của Hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn; đơn vị nghệ thuật và đơn vị tổ chức biểu diễn ngoài công lập và các tổ chức kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội thuộc địa phương) | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22 | Cấp giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định 73/1999/NĐ-CP của Chính phủ; đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23 | Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ nội bộ trong trường hợp có sự tham gia của đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài, diễn viên là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, diễn viên người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam đã được Cục Nghệ thuật biểu diễn hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cho phép vào Việt Nam biểu diễn (Đối với cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, văn hóa, xã hội; chủ địa điểm (khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cửa hàng ăn uống, giải khát, điểm vui chơi giải trí công cộng) | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24 | Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp đối với các tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp tại địa điểm đăng ký hoạt động | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25 | Cấp phép phát hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
26 | Phê duyệt nội dung băng, đĩa ca nhạc, sân khấu hoặc sản phẩm nghe nhìn thuộc các thể loại khác (ghi trên mọi chất liệu) không phải là tác phẩm điện ảnh cho các doanh nghiệp nhập khẩu | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
27 | Tiếp nhận hồ sơ và cho phép người nước ngoài đang sinh sống tại địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp trên địa bàn | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
28 | Cấp phép tổ chức cuộc thi Người đẹp tại địa phương | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29 | Cấp Giấy phép công diễn cho tổ chức, cá nhân tổ chức trình diễn thời trang | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A5 |
|
| |
30 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
31 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế Bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do các cơ quan của Bộ Y tế cấp Giấy tiếp nhận) | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
33 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế Bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do các cơ quan của Bộ Y tế cấp Giấy tiếp nhận) | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
34 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế Bao gồm: dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở Y tế cấp Giấy tiếp nhận) | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
35 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế Bao gồm: dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm, thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở Y tế cấp Giấy tiếp nhận) | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
36 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
37 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
38 | Gia hạn Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô, phương tiện giao thông | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
39 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
40 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
41 | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
42 | Cấp Giấy phép tổ chức Lễ hội | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
43 | Báo cáo về Tổ chức lễ hội do cấp huyện tổ chức | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A6 |
|
| |
44 | Thành lập thư viện cấp tỉnh vùng đồng bằng | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
45 | Thành lập thư viện cấp tỉnh vùng miền núi | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
46 | Chia, tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện cấp tỉnh | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
47 | Đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp tỉnh | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
48 | Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A7 |
|
| |
49 | Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương: a) Để phục vụ công việc của tổ chức hoặc sử dụng cá nhân; b) Để tham gia triển lãm, hội chợ, tham dự các cuộc thi, liên hoan; lưu hành, phổ biến tại địa phương; c) Để sử dụng vào các mục đích khác theo đề nghị của thủ trưởng cơ quan ngành chủ quản cấp tỉnh có thẩm quyền quản lý nhà nước về nội dung văn hóa phẩm nhập khẩu; d) Văn hóa phẩm của tổ chức, cá nhân được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao để chuyển giao cho tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc lưu hành, phổ biến tại Việt Nam đ) Do Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch ủy quyền cấp giấy phép | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
B |
|
| |
50 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tình, thành phố trực thuộc trung ương | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
51 | Thành lập trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
52 | Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Thể dục, thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
C |
|
| |
C1 |
|
| |
55 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
56 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
57 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
58 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
59 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
60 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
61 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
62 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
63 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
64 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
C2 |
|
| |
65 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
66 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
67 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
68 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
69 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
70 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
71 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
III |
|
| |
A |
|
| |
A1 |
|
| |
1 | Thành lập thư viện cấp huyện vùng đồng bằng | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 | Thành lập Thư viện cấp huyện vùng miền núi | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 | Chia, tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện thư viện cấp huyện | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 | Đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp huyện, cấp xã có trụ sở đóng trên địa bàn | Văn hóa | Phòng Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp huyện |
5 | Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Văn hóa | Phòng Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp huyện |
A2 | Karaoke, vũ trường, lễ hội, làng văn hóa, tổ dân phố văn hóa |
|
|
6 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) | Văn hóa | Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện |
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường (do cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) | Văn hóa | Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện |
8 | Báo cáo về Tổ chức lễ hội do cấp xã tổ chức | Văn hóa | Phòng Văn hóa - Thông tin |
9 | Công nhận Làng Văn hóa | Văn hóa | Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện |
10 | Công nhận Tổ dân phố Văn hóa | Văn hóa | Phòng Văn hóa- thông tin quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
B |
|
| |
11 | Thành lập trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn huyện | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
12 | Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn huyện | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
13 | Cấp thẻ cộng tác viên thể dục thể thao | Thể dục, thể thao | Phòng Văn hóa - Thông tin - TDTT cấp huyện |
IV |
|
| |
A |
|
| |
A1 |
|
| |
1 | Thành lập Thư viện cấp xã vùng đồng bằng | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 | Thành lập Thư viện cấp xã vùng miền núi | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 | Chia, tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện thư viện cấp xã | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp xã |
A2. |
|
| |
5 | Công nhận Gia đình Văn hóa | Văn hóa | Ban Vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” tại khu vực sinh sống cấp xã |
B. |
|
| |
6 | Thành lập trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn xã | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân cấp xã |
7 | Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn xã | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân cấp xã |
V |
|
| |
1 | Đăng ký hoạt động thư viện của viện, trung tâm nghiên cứu khoa học | Văn hóa |
|
2 | Đăng ký hoạt động thư viện trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp | Văn hóa |
|
3 | Đăng ký hoạt động thư viện trường phổ thông | Văn hóa |
|
4 | Đăng ký hoạt động thư viện cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp cấp cơ sở | Văn hóa |
|
5 | Thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) (Đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới ba trăm triệu đồng) | Văn hóa |
|
6 | Gia hạn, đổi Giấy phép kinh doanh Karaoke | Văn hóa |
|
7 | Gia hạn, đổi Giấy phép kinh doanh vũ trường | Văn hóa |
|
8 | Cho phép đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp Việt Nam mời diễn viên là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp | Văn hóa |
|
- 1 Quyết định 2942/QĐ-BVHTTDL năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2 Quyết định 2172/QĐ-BVHTTDL năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3 Quyết định 5095/QĐ-BVHTTDL năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4 Quyết định 3971/QĐ-BVHTTDL năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5 Quyết định 3971/QĐ-BVHTTDL năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1 Quyết định 1695/QĐ-BVHTTDL năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 2 Quyết định 1420/QĐ-BVHTTDL năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3 Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 185/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 6 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 1695/QĐ-BVHTTDL năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 2 Quyết định 1420/QĐ-BVHTTDL năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch