- 1 Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 2676/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030
- 4 Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Mạng lưới điểm quan trắc môi trường tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 định hướng đến năm 2030
- 1 Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 2676/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030
- 4 Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Mạng lưới điểm quan trắc môi trường tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 định hướng đến năm 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2772/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 19 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH NAM ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 quy định kỹ thuật quan trắc môi trường; số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
Căn cứ Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3419/TTr- STNMT ngày 05/11/2020; Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1624/SKHĐT- KTN ngày 13/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định giai đoạn 2021 - 2025 với các nội dung sau:
1. Phạm vi thực hiện
Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định giai đoạn 2021 - 2025 được thực hiện kết hợp giữa lĩnh vực tài nguyên nước và môi trường trên địa bàn toàn tỉnh.
2. Mục tiêu
- Xây dựng mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 nhằm kiểm soát chất lượng các thành phần môi trường phục vụ công tác dự báo, phòng ngừa và xử lý ô nhiễm, ngăn chặn suy thoái môi trường đáp ứng các yêu cầu quản lý về bảo vệ môi trường.
- Thông qua bộ dữ liệu quan trắc môi trường sẽ phản ánh khách quan, trung thực, tin cậy thực trạng chất lượng môi trường tỉnh, làm cơ sở để các cấp chính quyền của tỉnh hoạch định chính sách phát triển bền vững kinh tế - xã hội gắn bảo vệ môi trường, góp phần thực hiện tốt chiến lược quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch môi trường tỉnh Nam Định.
- Đáp ứng yêu cầu quan trắc môi trường, phục vụ lập báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định của Luật bảo vệ môi trường.
- Thực hiện nội dung xây dựng mạng lưới quan trắc môi trường để tích hợp nội dung về bảo vệ môi trường trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Nâng cao chất lượng dữ liệu quan trắc môi trường phục vụ công tác quản lý môi trường, công tác thống kê về tài nguyên và môi trường của trung ương và địa phương.
3. Nội dung
Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định giai đoạn 2021 - 2025 gồm 273 điểm, 10 cụm và 10 trạm, trong đó có 191 điểm, 04 trạm và 10 cụm mốc thực hiện giai đoạn trước năm 2020 chuyển sang và 82 điểm, 06 trạm dự kiến thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025 tùy thuộc theo tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo), bao gồm:
3.1. Mạng lưới quan trắc số lượng tài nguyên nước
3.1.1. Quan trắc lưu lượng và độ cao mực nước sông tại 10 cụm mốc Quan trắc tại 10 cụm mốc với tần suất:
- Đối với độ cao mực nước sông: 02 lần/tháng, 12 tháng/năm.
- Đối với lưu lượng nước sông: 02 lần/năm.
3.1.2. Quan trắc diễn biến mực nước dưới đất
Quan trắc diễn biến mực nước dưới đất tại 11 cụm giếng với tần suất: 02 tháng/01 lần (06 lần/năm).
3.2. Mạng lưới quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh
3.2.1. Môi trường không khí, tiếng ồn
- Vị trí quan trắc: Gồm 94 điểm (Khu vực làng nghề: 10 điểm; khu vực thành thị: 7 điểm; khu vực giao thông: 16 điểm; khu vực nông thôn: 05 điểm; khu vực khu công nghiệp: 09 điểm; khu vực cụm công nghiệp, nhà máy nhiệt điện: 47 điểm).
- Thông số quan trắc: Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh và tiếng ồn hiện hành.
- Tần suất quan trắc: Tối thiểu 02 tháng/01 lần (06 lần/năm).
3.2.2. Môi trường nước mặt
- Vị trí quan trắc: Gồm 56 điểm.
- Thông số quan trắc: Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt hiện hành.
- Tần suất quan trắc: Tối thiểu 02 tháng/01 lần (06 lần/năm).
3.2.3. Môi trường nước biển ven bờ
- Vị trí quan trắc: Gồm 08 điểm.
- Thông số quan trắc: Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển hiện hành.
- Tần suất quan trắc: Tối thiểu 03 tháng/lần (04 lần/năm).
3.2.4. Môi trường nước dưới đất
- Vị trí quan trắc: Gồm 14 điểm (11 điểm tại 11 cụm giếng và 03 điểm tại các cụm giếng trong khu dân cư).
- Thông số quan trắc: Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất hiện hành.
- Tần suất quan trắc: Tối thiểu 03 tháng/lần (04 lần/năm).
3.2.5. Môi trường nước thải
- Vị trí quan trắc: Gồm 63 điểm (Khu vực làng nghề: 06 điểm; khu vực nước thải khu dân cư: 02 điểm; khu vực khu công nghiệp: 09 điểm; khu vực cụm công nghiệp, nhà máy nhiệt điện: 46 điểm).
- Thông số quan trắc: Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp hiện hành.
- Tần suất quan trắc: 03 tháng/lần (04 lần/năm).
3.2.6. Môi trường đất
- Vị trí quan trắc: gồm 07 điểm.
- Thông số quan trắc: Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất và dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất hiện hành.
- Tần suất quan trắc: 06 tháng/lần (02 lần/năm).
3.2.7. Môi trường trầm tích
- Vị trí quan trắc: Gồm 07 điểm
- Thông số quan trắc: Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích hiện hành.
- Tần suất quan trắc: 06 tháng/lần (02 lần/năm).
3.2.8. Quan trắc độ nhiễm mặn trên các tuyến sông đổ ra biển
- Vị trí, số lượng điểm quan trắc: 24 điểm (Sông Hồng: 8 điểm; sông Đáy: 8 điểm; sông Ninh Cơ: 8 điểm).
- Tần suất và thời gian quan trắc: Quan trắc từ tháng 01 đến tháng 5 và tháng 12; mỗi tháng đo 02 lần (quan trắc 12 lần/năm).
3.2.9. Mạng lưới quan trắc môi trường nước mặt tự động Gồm 08 trạm: Sông Hồng 01 trạm; sông Đáy 02 trạm; sông Đào 02 trạm; sông Ninh Cơ 02 trạm; sông Vĩnh Giang 01 trạm.
Trong đó, có 04 trạm Tổng cục Môi trường đang quản lý và vận hành (01 trạm trên sông Đáy tại xã Yên Trị, huyện Ý Yên; 01 trạm trên sông Đào tại xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản; 01 trạm trên sông Đào tại phường Trần Tế Xương, thành phố Nam Định và 01 trạm trên sông Vĩnh Giang tại xã Lộc Hòa, thành phố Nam Định).
3.2.10. Mạng lưới quan trắc môi trường không khí tự động
Gồm 02 trạm: 01 trạm tại thành phố Nam Định; 01 trạm tại khu vực nhà máy Nhiệt điện huyện Hải Hậu.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trên cơ sở danh mục các cụm, điểm quan trắc giai đoạn 2021 - 2025 được phê duyệt, hàng năm Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện quan trắc môi trường của tỉnh, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu của công tác quản lý nhà nước về môi trường; thực hiện thanh quyết toán và chế độ báo cáo theo quy định hiện hành.
2. Sở Tài chính tham mưu kinh phí thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP DANH MỤC MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH NAM ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 2772/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh Nam Định)
TT | Danh mục | Thực hiện đến năm 2020 | Dự kiến giai đoạn 2021 - 2025 | Tổng số |
I | Về các điểm quan trắc | 191 | 82 | 273 |
1 | Điểm môi trường không khí, tiếng ồn | 59 | 35 | 94 điểm |
2 | Điểm môi trường nước mặt | 55 | 01 | 56 điểm |
3 | Điểm môi trường nước biển ven bờ | 08 | 0 | 08 điểm |
4 | Môi trường nước dưới đất (trong đó có đo diễn biến mực nước dưới đất tại 11 cụm giếng) | 14 | 0 | 14 điểm |
5 | Môi trường nước thải | 18 | 45 | 63 điểm |
6 | Môi trường đất | 07 | 0 | 07 điểm |
7 | Môi trường trường trầm | 07 | 0 | 07 điểm |
8 | Quan trắc độ nhiễm mặn | 23 | 01 | 24 điểm |
II | Về các trạm quan trắc tự động | 04 trạm | 06 trạm | 10 trạm |
1 | Trạm môi trường nước mặt tự động | 04 | 04 | 08 |
2 | Trạm môi trường không khí tự động | 0 | 02 | 02 |
III | Về quan trắc lưu lượng và độ cao mực sông tại 10 cụm mốc | 10 cụm mốc | 0 | 10 cụm mốc |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH NAM ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số: 2772/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh Nam Định)
TT | Vị trí quan trắc | Tọa độ | Ghi chú | |
X | Y | |||
| Tổng số: 273 điểm, 10 cụm mốc và 10 trạm |
| ||
I | Quan trắc số lượng tài nguyên nước |
|
|
|
1 | Quan trắc lưu lượng và độ cao mực sông tại 10 cụm mốc |
|
| Đang thực hiện |
2 | Quan trắc diễn biến mực nước dưới đất tại 11 cụm giếng |
|
| |
II | Quan trắc hiện trạng môi trường |
|
|
|
II.1 | Môi trường không khí, tiếng ồn |
|
| 94 điểm |
1 | Điểm không khí tại ngã ba đường 10 và đường Văn Cao, TP Nam Định | 106°09’03,4’’ | 20°23’58.5’’ | Đang thực hiện |
2 | Điểm không khí tại ngã tư đường 10 và đường Đông A, TP Nam Định | 106°09’14.9’’ | 20°26’14.8’’ | |
3 | Điểm không khí tại ngã ba đường Vũ Hữu Lợi và đường 21 phường Cửa Nam, TP Nam Định | 106°10’55.1’’ | 20°25’06.3’’ | |
4 | Điểm không khí tại ngã tư Trần Hưng Đạo và Hàng Tiện thuộc phường Bà Triệu, TP. Nam Định | 106°10’25.5’’ | 20°20’43.9’’ | |
5 | Điểm không khí khu vực chợ Phạm Ngũ Lão đường Phạm Ngũ Lão, phường Mỹ Xá, TP Nam Định | 106°09’09’’ | 20°25’25.6’’ | |
6 | Điểm không khí tại thôn Lương Xá, phường Lộc Hòa, TP Nam Định | 106°07’26.9’’ | 20°25’41.3’’ | |
7 | Điểm không khí tại đường 37 B, vị trí trước UBND huyện Hải Hậu, TT Yên Định, huyện Hải Hậu | 106°17'43.2" | 20°12'00.6" | |
8 | Điểm không khí tại ngã tư chợ Liều Đề, cầu 3-2, trung tâm thương mại TT Liễu Đề, TT Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng | 106°10'54,5" | 20°13'11,0" | |
9 | Điểm không khí tại ngã tư TT Cồn, huyện Hải Hậu | 106°16’40.9’’ | 20°07’26.3’’ | |
10 | Điểm không khí tại ngã tư Vị Hoàng và đường Trường Chinh, TP Nam Định | 106°10’36,8” | 20°26’06,2” | Đang thực hiện |
11 | Điểm không khí tại ngã ba Xuân Trường - Hải Hậu | 106°19’31.8’’ | 20°16’21.5’’ | |
12 | Điểm không khí tại đường 57B, vị trí trước bệnh viện Đa khoa huyện Ý Yên, trung tâm TT Lâm, huyện Ý Yên | 106°01’01.3’’ | 20°19’26.9’’ | |
13 | Điểm không khí tại đường 10, gần đường tàu Nam Định - Ninh Bình, thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản | 106°04'05.5" | 20°19'41.8" | |
14 | Điểm không khí tại tỉnh lộ 490, vị trí trước cổng Công ty TNHH MTV Nông nghiệp Rạng Đông, tổ 4, TT Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng | 106°08'50.4" | 19°59'26.3" | |
15 | Điểm không khí tại tỉnh lộ 490C, TT Nam Giang, huyện Nam Trực | 106°10'35.6" | 20°20'10" | |
16 | Điểm không khí tại đường 21 vị trí trước Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT, TT Cổ Lễ, huyện Trực Ninh | 106°15’57,6" | 20°19’17,0" | |
17 | Điểm không khí tại làng nghề Phong Lộc, phường Cửa Nam, TP. Nam Định | 106°10’50.9’’ | 20°24’55.1’’ | |
18 | Điểm không khí tại làng nghề Giáp Nhất, xóm Hội 1, xã Quang Trung, huyện Vụ Bản | 106°05’51.8’’ | 20°22’38.1’’ | |
19 | Điểm không khí tại làng nghề Vân Chàng, TT Nam Giang, huyện Nam Trực | 106°10’50.9’’ | 20°20’27.2’’ | |
20 | Điểm không khí tại làng nghề Bình Yên, xã Nam Thanh, huyện Nam Trực | 106°14'33.5" | 20°18'54.9" | |
21 | Điểm không khí tại làng Phượng, xã Nam Dương, huyện Nam Trực | 106°08’20.1’’ | 20°27’42.1’’ | |
22 | Điểm không khí tại làng nghề La Xuyên, xã Yên Ninh, huyện Ý Yên | 106°02’37.9’’ | 20°18’38.5’’ | |
23 | Điểm không khí tại làng nghề Yên Tiến, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên | 106°02'01.5" | 20°17'55" | |
24 | Điểm không khí tại làng nghề Tống Xá, xã Yên Xá, huyện Ý Yên | 106°01’10.4’’ | 20°19’56’’ | |
25 | Điểm không khí tại làng nghề Báo Đáp, xã Hồng Quang, huyện Nam Trực | 106°12’00" | 20°22’12,6" | |
26 | Điểm không khí tại làng nghề Sa Châu, xã Giao Châu, huyện Giao Thủy | 106°24’35,1" | 20°15’07,5" | |
27 | Điểm không khí KV trạm bơm Kênh Gia xã Tân Thành, huyện Vụ Bản | 106°24’04.1’’ | 20°24’15.7’’ | Đang thực hiện |
28 | Điểm không khí tại khu vực dân cư trạm bơm Quán Chuột, xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc | 106°12’14.9” | 20°26’47.8” | |
29 | Điểm không khí tại ngã ba TT Cát Thành, TT Cát Thành, huyện Trực Ninh | 106°20’31.2” | 20°16’08,9” | |
30 | Điểm không khí tại ngã tư TT Xuân Trường, huyện Xuân Trường | 106°17’20.9” | 20°17’29.6” | |
31 | Điểm không khí tại ngã tư TT Ngô Đồng, huyện Giao Thủy | 106°26’33.2” | 20°16’54,8” | |
32 | Điểm không khí tại điểm trước cổng chợ Quất Lâm, TT Quất Lâm, huyện Giao Thủy | 106°22’10,6" | 20°12’03,6" | |
33 | Mẫu không khí tại điểm đối diện cổng UBND TT Thịnh Long, huyện Hải Hậu | 106°13'21.3" | 20°02'29.4" | |
34 | Điểm không khí tại cánh đồng xóm An Cư, xã Đại An, huyện Vụ Bản | 106°07'30" | 20°24’30.2" | |
35 | Điểm không khí tại cánh đồng xóm Dốc Mai, xã Mỹ Thắng, huyện Mỹ Lộc | 106°08’14.3’’ | 20°27’42,8’’ | |
36 | Điểm không khí tại khu vực cánh đồng thuộc xóm 8 xã Hải Sơn, huyện Hải Hậu | 106°15'37.2" | 20°09'30.8" | |
37 | Điểm không khí tại cánh đồng thuộc đội 12, hợp tác xã Thống Nhất, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng | 106°10'48.7" | 20°11'42.3" | |
38 | Điểm không khí tại cánh đồng muối Bạch Long, xã Bạch Long, huyện Giao Thủy | 106°24’08,2" | 20°12’47,0" | |
39 | Điểm không khí tại khu vực Khu công nghiệp Hòa Xá | 106°08’56.7” | 20°26’02.6” | |
40 | Điểm không khí tại khu vực Khu công nghiệp Mỹ Trung | 106°11’26.7’’ | 20°27’32.1’’ | |
41 | Điểm không khí tại khu vực Khu công nghiệp Bảo Minh | 106°06'23.9" | 20°21'16,9" | |
42 | Điểm không khí tại khu vực Cụm công nghiệp An Xá | 106°08’54,1” | 20°24’28,8” | |
43 | Điểm không khí tại khu vực Cụm công nghiệp Yên Xá, huyện Ý Yên | 106°01’00.2’’ | 20°19’46.3’’ | |
44 | Điểm không khí tại Cụm công nghiệp La Xuyên, huyện Ý Yên | 106°02’40’’ | 20°18’45.5’’ | |
45 | Điểm không khí tại CCN thị trấn Lâm, TT Lâm, huyện Ý Yên | 106°01’19.3’’ | 20°18’57.1’’ | Đang thực hiện |
46 | Điểm không khí tại CCN Quang Trung, xã Quang Trung, huyện Vụ Bản | 106°05’42.2’’ | 20°22’44.2’’ | |
47 | Điểm không khí tại CCN Trung Thành, xã Trung Thành, huyện Vụ Bản | 106°05’16.2’’ | 20°22’52.8’’ | |
48 | Điểm không khí tại CCN Đồng Côi, TT Nam Giang, huyện Nam Trực | 106°10’32.9’’ | 20°20’30.9’’ | |
49 | Mẫu không khí tại CCN Vân Chàng, TT Nam Giang, huyện Nam Trực | 106°10’44.4’’ | 20°20’40.6’’ | |
50 | Điểm không khí tại CCN thị trấn Cổ Lễ, thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh | 106°16'06.3" | 20°14'13,6" | |
51 | Điểm không khí tại CCN Trực Hùng - xã Trực Hùng - huyện Trực Ninh. | 106°16'15" | 20°25'22.8" | |
52 | Điểm không khí tại CCN thị trấn Cát Thành, TT Cát Thành, huyện Trực Ninh | 106°19’33.1" | 20°15'40.7" | |
53 | Điểm không khí tại CCN Xuân Tiến, xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường | 106°19'54.7" | 20°17'40,6" | |
54 | Điểm không khí tại CCN Đóng tàu, TT Xuân Trường, huyện Xuân Trường | 106°17’20.9" | 20°17'29.6" | |
55 | Điểm không khí tại CCN Xuân Trường, TT Xuân Trường, huyện Xuân Trường | 106°19'54.7" | 20°17'40,6" | |
56 | Điểm không khí tại CCN Xuân Bắc, xã Xuân Bắc, huyện Xuân Trường | 106°20'02.8" | 20°17'31.3" | |
57 | Điểm không khí tại CCN Hải Minh, xóm 10, xã Hải Minh, huyện Hải Hậu | 106°15'52.7" | 20°13'29.3" | |
58 | Điểm không khí tại CCN Hải Phương, xã Hải Phương, huyện Hải Hậu | 106°16'33.7" | 20°09'51.7" | |
59 | Điểm không khí tại CCN Nghĩa Sơn, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng | 106°10’47.2" | 20°11'41.8" | |
60 | Điểm không khí tại CCN Thịnh Long, huyện Hải Hậu |
|
| Thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025 |
61 | Điểm không khí tại CCN Thịnh Lâm, huyện Giao Thủy |
|
| |
62 | 33 điểm chờ xây dựng các KCN, CCN, nhà máy nhiệt điện |
|
| |
II.2 | Môi trường nước mặt |
|
| 56 điểm |
1 | Điểm nước sông Hồng tại bến đò Hữu Bị, xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc | 106°11’11,2” | 0 20 28’46,3” | Đang thực hiện |
2 | Điểm nước sông Hồng cách điểm tiếp nhận nước thải của trạm bơm Quán Chuột về phía hạ lưu thuộc xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc | 106°12’52,9” | 20°26’27,3” | Đang thực hiện |
3 | Điểm nước sông Hồng tại phà Cồn Nhất, TT Ngô Đồng, huyện Giao Thủy | 106°27’03,0’’ | 20°17’19,8’’ | |
4 | Điểm nước Sông Hồng tại xã Giao Hương, huyện Giao Thủy | 106°32’15,4’’ | 20°18’04,6’’ | |
5 | Điểm nước sông Đào, vị trí trước điểm lấy nước vào của Công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Nam Định | 106°11’43,0’’ | 20°26’28,5’’ | |
6 | Điểm nước sông Đào tại điểm cách trạm bơm kênh Gia khoảng 1 km về phía hạ lưu xã Tân Thành, huyện Vụ Bản | 106°09’50,6’’ | 20°23’41,0’’ | |
7 | Điểm nước sông Đào khu vực xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản về phía hạ lưu | 106°09’04,8’’ | 20°21’53,0’’ | |
8 | Điểm nước sông Đào xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng, điểm cách phà Đống Cao khoảng 1 km về phía thượng lưu | 106°07’19,2’’ | 20°16’03,4’’ | |
9 | Điểm nước sông Ninh Cơ tại bến đò Cựa Gà, thôn Hợp Thịnh, xã Phương Định, huyện Trực Ninh | 106°18’37,2’’ | 20°19’28,6’’ | |
10 | Điểm nước sông Ninh Cơ khu vực xã Xuân Ninh, huyện Xuân Trường về phía hạ lưu | 106°19’01,9’’ | 20°15’48,3’’ | |
11 | Điểm nước sông Ninh Cơ tại bến phà Thanh Đại, xóm 9, xã Trực Đại, huyện Trực Ninh | 106°14’12,9’’ | 20°14’03,4’’ | |
12 | Điểm nước sông Ninh Cơ tại xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng | 106°10’36,7’’ | 20°09’59,2’’ | |
13 | Điểm nước sông Ninh Cơ tại bến phà Phú Lễ, xã Hải Châu, huyện Hải Hậu | 106°12’39,1’’ | 20°04’21,1’’ | |
14 | Điểm nước sông Đáy tại thôn Phú Doãn, xã Yên Phong, huyện Ý Yên | 105°57’16,2’’ | 20°19’15,7’’ | |
15 | Điểm nước sông Đáy tại trước điểm lấy nước vào của nhà máy nước xã Yên Quang, xã Yên Quang, huyện Ý Yên | 105°59’12,2’’ | 20°17’09,1’’ | |
16 | Điểm nước sông Đáy tại, xã Yên Trị, huyện Ý Yên về phía hạ lưu | 106°03’01,4’’ | 20°14’44,5’’ | |
17 | Điểm nước sông Đáy, xã Hoàng Nam, huyện Nghĩa Hưng về phía hạ lưu | 106°06’09,6’’ | 20°14’16,2’’ | |
18 | Điểm nước sông Đáy tại thôn Quần Liêu, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng về phía hạ lưu | 106°09'50,0" | 20°11'10,0" | Đang thực hiện |
19 | Điểm nước mặt sông Đáy cách vị trí tiếp giáp với tỉnh Hà Nam khoảng 500 m về phía hạ lưu thuộc xã Yên Thọ | 105°17'16,2" | 20°56'14,6" | |
20 | Điểm nước sông Đáy tại TT Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng về phía hạ lưu | 106°06'05,0" | 19°59'08,9" | |
21 | Điểm nước sông Vĩnh Giang tại Cầu Ốc, xã Lộc Hòa (điểm nền thượng lưu) | 106°08'43,6" | 20°26'03,5" | |
22 | Điểm nước sông Vĩnh Giang tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải của Trạm xử lý nước thải KCN Hòa Xá, TP Nam Định khoảng 400m về phía hạ lưu | 106°08’25,3’’ | 20°25’37,8’’ | |
23 | Điểm nước sông Vĩnh Giang xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản cách cầu Giành khoảng 500m về phía thượng lưu | 106°08’07,0’’ | 20°23’10,1’’ | |
24 | Điểm nước sông Giáng xã Mỹ Thắng, huyện Mỹ Lộc (Điểm thượng lưu) | 106°08’12,8’’ | 20°28’39,2’’ | |
25 | Điểm nước sông Giáng tại xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc (Điểm hạ lưu) | 106°06'59,7" | 20°25'05,1" | |
26 | Điểm nước sông Sắt về phía hạ lưu thuộc thôn Bình Điền, xã Yên Lợi, huyện Ý Yên | 106°01'42,5" | 20°24'04,2" | |
27 | Điểm nước sông Sắt tại Cầu Tào, xã Tam Thanh, huyện Vụ Bản | 106°03’20,3’’ | 20°19’10,3’’ | |
28 | Điểm nước sông Sắt tại thôn Đông Anh, xã Yên Khang, huyện Ý Yên | 106°02’43’’ | 20°16’15’’ | |
29 | Điểm nước sông Hùng Vương khu vực xóm 8, xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản (Điểm thượng lưu) | 106°08’55,6’’ | 20°22’42,9’’ | |
30 | Điểm nước sông Hùng Vương khu vực xóm Gạo, xã Thành Lợi điểm sau khi tiếp nhận nước thải làng nghề Quả Ninh (Điểm hạ lưu) | 106°08’40’’ | 20°21’36’’ | |
31 | Điểm nước sông Lạc Chính tại cánh đồng thôn Chiền B, xã Nam Dương, huyện Nam Trực (Điểm thượng lưu) | 106°09’35,6’’ | 20°19’08,2’’ | |
32 | Điểm nước sông Lạc Chính, xã Nam Tiến, huyện Nam Trực (điểm sau khi tiếp nhận nước thải làng Phượng, xã Nam Dương) | 106°11’16,6’’ | 20°17’35,0’’ | |
33 | Điểm nước sông Vân Chàng, TT Nam Giang, huyện Nam Trực (điểm thượng lưu) | 106°10'17,1" | 20°20'13,3" | Đang thực hiện |
34 | Điểm nước sông Vân Chàng tại điểm trước khu vực mả cấm xóm Đông Vượng, làng nghề Vân Chàng (Điểm sau khi tiếp nhận nước thải của làng nghề Vân Chàng) | 106°11'04,6" | 20°20'30,4" | Đang thực hiện |
35 | Điểm nước sông hàng, sau điểm xả trạm xử lý nước thải làng nghề Bình Yên | 106°14'25,7" | 20°18'52" | Thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025 |
36 | Điểm nước sông Châu Thành thôn Lã Điền, xã Điền Xá, huyện Nam Trực (Điểm thượng lưu) | 106°13'05,6" | 20°23'16,6" | Đang thực hiện |
37 | Điểm nước sông Châu Thành thôn Thượng Nông, xã Bình Minh, huyện Nam Trực | 106°12'50,4" | 20°19'38,3" | |
38 | Điểm nước sông Châu Thành tại khu vực Cầu Đen xã Trực Nội, huyện Trực Ninh, vị trí cạnh UBND xã Trực Nội | 106°13'28,1" | 20°15'13,6" | |
39 | Điểm nước sông Quýt tại TT Cổ Lễ, huyện Trực Ninh (Điểm thượng lưu) | 106°15'42,0" | 20°19'19,3" | |
40 | Điểm nước sông Quýt trước điểm thu nước thô của trạm cấp nước Trực Đông thuộc xóm Tân Long, xã Trung Đông, huyện Trực Ninh | 106°16'13,4" | 20°17'21,4" | |
41 | Điểm nước sông Múc, TT Yên Định, huyện Hải Hậu (Điểm nền thượng lưu) | 106°17'47,2" | 20°11'58,9" | |
42 | Điểm nước sông Múc khu vực xóm Xuân Hòa, xã Hải Hoà, huyện Hải Hậu | 106°15’08,6’’ | 20°04’42,0’’ | |
43 | Điểm nước sông Cồn Năm tại xóm Thanh Lâm, xã Giao Thanh, huyện Giao Thủy (Điểm nền thượng lưu) | 106°30'13,9" | 20°17'43,6" | |
44 | Điểm nước sông Cồn Năm tại xóm 5, xã Hồng Thuận, huyện Giao Thủy | 106°29'25,6" | 20°15'48,9" | |
45 | Điểm nước sông Cồn Giữa tại khu vực TT Ngô Đồng, huyện Giao Thủy (Điểm nền thượng lưu) | 106°26'59,8" | 20°17'04,1" | |
46 | Điểm nước sông Cồn Giữa khu vực xóm Mỹ Bình, xã Giao Châu, huyện Giao Thủy | 106°24'47,7" | 20°15'12,1" | |
47 | Điểm nước sông Sò tại đập Nhất Đỗi, xã Thọ Nghiệp, huyện Xuân Trường (Điểm nền thượng lưu) | 106°23'03,3" | 20°16'53,9" | Đang thực hiện |
48 | Điểm nước sông Sò tại khu vực cầu Thức Khóa, xã Giao Thịnh, huyện Giao Thủy (Điểm sau khi tiếp nhận nước sông Mã) | 106°21'41,5" | 20°13'58,4" | |
49 | Điểm nước sông Tam Tòa tại xã Nghĩa Châu, huyện Nghĩa Hưng (điểm thượng lưu) | 106°09'07,8" | 20°13'46,4" | |
50 | Điểm nước sông Tam Tòa tại xã Nghĩa Thái, huyện Nghĩa Hưng (điểm hạ lưu) | 106°10’13,1’’ | 20°14’38,6’’ | |
51 | Điểm nước hồ Vị Xuyên | 106°11'01,4" | 20°25'56,4" | |
52 | Điểm nước hồ Truyền Thống | 106°10'04,5" | 20°26'11,0" | |
53 | Điểm nước hồ Thống Nhất | 106°10'27,7" | 20°27'06,1" | |
54 | Điểm nước hồ Đồng An | 106°10'17,2" | 20°24'53,0" | |
55 | Điểm nước tại hồ trước UBND huyện Hải Hậu, TT Yên Định, huyện Hải Hậu | 106°17'43,0" | 20°12'02,5" | |
56 | Mẫu nước tại hồ trước UBND huyện Giao Thủy, TT Ngô Đồng, huyện Giao Thủy | 106°26'36,0" | 20°16'57,7" | |
II.3 | Môi trường nước biển ven bờ |
|
| 08 điểm |
1 | Điểm nước biển tại Cầu Vọp, Cồn Ngạn, xã Giao Thiện, huyện Giao Thủy, khu vực nuôi trồng thủy sản | 106°32'48,3" | 20°15'40,2" | Đang thực hiện |
2 | Điểm nước biển tại đội 8, xã Giao Hải, huyện Giao Thủy | 106°27'52,9" | 20°12'57,8" | |
3 | Điểm nước biển tại xóm 2 xã Giao Phong, huyện Giao Thủy | 106°24'16, 8" | 20°12'09,9" | |
4 | Điểm nước biển tại bãi tắm Quất Lâm, TT Quất Lâm, huyện Giao Thủy | 106°22'56,8" | 20°11'26,6" | |
5 | Điểm nước biển tại đội 8 xã Hải Lý, huyện Hải Hậu | 106°18'17,1" | 20°07'08,0" | |
6 | Điểm nước biển tại bãi tắm Thịnh Long, TT Thịnh Long, huyện Hải Hậu | 106°13'05,6" | 20°01'23,1" | |
7 | Điểm nước biển tại khu Đông Bình, TT Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng | 106°10'51,0" | 19°59'00,4" | |
8 | Điểm nước biển tại khu Đê Mới, xóm 9, xã Nam Điền, huyện Nghĩa Hưng | 106°07'09,3" | 19°56'14,8" | |
II.4 | Môi trường nước dưới đất |
|
| 14 điểm |
1 | Điểm nước dưới đất Q221a (Cụm giếng 221) tại xã Mỹ Thịnh, huyện Mỹ Lộc ở tầng chứa nước qp1 sâu 70 m | 106°05’02,6” | 20°26’05,8” | Đang thực hiện |
Nước dưới đất Q221b (Cụm giếng 221), xã Mỹ Thịnh, huyện Mỹ Lộc ở tầng chứa nước qh - sâu 45 m | ||||
Nước dưới đất Q221n (Cụm giếng 221) xã Mỹ Thịnh, huyện Mỹ Lộc ở tầng chứa nước n - sâu 127 m | ||||
2 | Điểm nước dưới đất Q220T (Cụm giếng 220) tại UBND xã Yên Chính cũ, huyện Ý Yên ở tầng chứa nước Triat - sâu 100 m | 106°58’53,5” | 20°22’05,3” | Đang thực hiện |
3 | Điểm nước dưới đất Q222b (Cụm giếng 222) xã Điền Xá, Nam Trực (tầng chứa nước qp - sâu 115m) | 106°13’48,3” | 20°23’57,5” | Đang thực hiện |
4 | Điểm nước dưới đất Q223a (Cụm giếng 223) tại xã Nam Hoa, huyện Nam Trực ở tầng chứa nước qp - sâu 109 m | 106°13’32,6” | 20°19’52,8” | Đang thực hiện |
Nước dưới đất Q223n (Cụm giếng 223) tại xã Nam Hoa, huyện Nam Trực (tầng chứa nước n - sâu 138 m) | ||||
5 | Điểm nước dưới đất Q224a (Cụm giếng 224) tại xã Phương Định, huyện Trực Ninh (tầng chứa nước qp - sâu 100 m) | 106°17’57,3” | 20°18’39,7” | Đang thực hiện |
Nước dưới đất Q224b (Cụm giếng 224) tại xã Phương Định, huyện Trực Ninh (tầng chứa nước qh - sâu 45 m) | ||||
6 | Điểm nước dưới đất Q225a (Cụm giếng 225) xã Giao Xuân, Giao Thủy (tầng chứa nước qp - sâu 110 m) | 106°28’41,4” | 20°14’19,5” | Đang thực hiện |
Nước dưới đất Q225b (Cụm giếng 225) tại xã Giao Xuân, Giao Thủy (tầng chứa nước qp2 - sâu 67 m) | ||||
7 | Điểm nước dưới đất Q226a (Cụm giếng 226) tại xã Giao Yến, huyện Giao Thủy (tầng chứa nước qp1 - sâu 105 m) | 106°23’48,7” | 20°14’10,5” | Đang thực hiện |
Nước dưới đất Q226n (Cụm giếng 226) tại xã Giao Yến, huyện Giao Thủy (tầng chứa nước n - sâu 151 m) | ||||
8 | Điểm nước dưới đất Q210a (Cụm giếng 210) tại TT Quất Lâm, huyện Giao Thủy (tầng chứa nước qh1) | 106°22’25,2” | 20°11’59,3” | Đang thực hiện |
Nước dưới đất Q210b (Cụm giếng 210) tại TT Quất Lâm, huyện Giao Thủy (tầng chứa nước qp1 - sâu 110 m) | ||||
Nước dưới đất Q210c (Cụm giếng 210) tại TT Quất Lâm, huyện Giao Thủy (tầng chứa nước n2) | ||||
9 | Điểm nước dưới đất Q227a (Cụm giếng 227) tại sân vận động xã Hải Bắc, Hải Hậu (tầng chứa nước qp1 - sâu 155 m) | 106°17’25,8” | 20°12’23,7” | Đang thực hiện |
10 | Điểm nước dưới đất Q228a (Cụm giếng 228) tại UBND xã Hải Giang, Hải Hậu (tầng chứa nước qb1 - sâu 120 m) | 106°12’40” | 20°07’32,3” | Đang thực hiện |
Nước dưới đất Q228b (Cụm giếng 228) tại UBND xã Hải Giang, Hải Hậu (tầng chứa nước qp2 - sâu 71 m) | ||||
Nước dưới đất Q228c (Cụm giếng 228) tại UBND xã Hải Giang, Hải Hậu (tầng chứa nước qh - sâu 47 m) | ||||
11 | Nước dưới đất Q229a (Cụm giếng 229) tại sân vận động xã Nghĩa Thành, huyện Nghĩa Hưng (tầng chứa nước qp1 - sâu 85 m) | 106°09’20,9” | 20°02’26,7” | Đang thực hiện |
Nước dưới đất Q229n (Cụm giếng 229) tại sân vận động xã Nghĩa Thành, huyện Nghĩa Hưng (tầng chứa nước n - sâu 150 m) | ||||
12 | Điểm nước giếng đào sâu 5 m nhà ông Nguyễn Hữu Phú, xóm 3, Tống Xá, xã Yên Xá, huyện Ý Yên | 106°01'02,3" | 20°19'54,6" | Đang thực hiện |
13 | Điểm nước giếng đào sâu 9 m nhà ông Vũ Minh Huệ đội 7, xã Vĩnh Hào, huyện Vụ Bản | 106°07'06,3" | 20°18'58,8" | Đang thực hiện |
14 | Điểm nước giếng khơi sâu 6 m nhà ông Phạm Như Lợi, xóm 8, xã Xuân Trung, huyện Xuân Trường | 106°21'58,2" | 20°17'33,3" | Đang thực hiện |
II.5 | Môi trường nước thải |
|
| 63 điểm |
1 | Điểm nước thải khu vực trạm bơm Kênh Gia, thành phố Nam Định, điểm trước khi thải ra Sông Đào | 106°10’06,9” | 20°24’18,2” | Đang thực hiện |
2 | Điểm nước thải tại Kênh T3-11, vị trí khu vực trạm bơm Quán Chuột, xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc, điểm trước khi chảy ra sông Hồng | 106°12’55,6” | 20°26’34,2” | |
3 | Điểm nước thải tại cống thoát nước thải của làng nghề Phong Lộc | 106°10'59,2" | 20°24'44,3" | |
4 | Điểm nước thải tại mương thoát nước thải của làng nghề Yên Tiến | 106°01'41,2" | 20°17'36,9" | |
5 | Điểm nước thải làng nghề Vân Chàng, TT Nam Giang, huyện Nam Trực, điểm trước khi thải ra mương tưới tiêu của thị trấn | 106°11'00,8" | 20°20'36,5" | |
6 | Điểm nước thải của làng Phượng, xã Nam Dương, điểm trước khi thải ra mương tiêu của xã | 106°10'30,4" | 20°19'21,9" | |
7 | Điểm nước thải của Làng nghề Bình Yên, xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, điểm trước khi thải ra mương nội đồng phía Bắc Làng nghề | 106°14’27,3" | 20°19'07,0" | |
8 | Điểm nước thải tổ hợp tại 2 cửa xả của hồ sinh học sau hệ thống xử lý của Trạm xử lý nước thải KCN Hòa Xá, điểm trước khi thải ra mương thoát nước thải của Trạm sau đó chảy ra sông Vĩnh Giang | 106°08'36,7" | 20°25'47,3" | |
9 | Điểm nước thải tại cống thoát nước thải của KCN Mỹ Trung | 106°11'18,5" | 20°27'16,5" | |
10 | Điểm nước thải của KCN Bảo Minh, điểm trước khi thải ra kênh tiêu của xã sau đó ra kênh C9-5 | 106°06'02,9" | 20°22'21,6" | |
11 | Điểm nước thải tại mương chứa nước thải của CCN Yên Xá, huyện Ý Yên (Điểm trùng với làng nghề Tống Xá) | 106°01'02,3" | 20°19'46,3" | |
12 | Điểm nước thải CCN thị trấn Cổ Lễ điểm trước khi chảy ra mương tưới tiêu của thị trấn | 106°16'50,7" | 20°18'02,8" | |
13 | Điểm nước thải của CCN Đồng Côi, điểm trước khi thải ra mương môi trường | 106°10'03,5" | 20°20'46,4" | |
14 | Điểm nước thải của CCN La Xuyên, điểm trước khi thải ra môi trường | 106°02’46,0" | 20°18’37,8" | Đang thực hiện |
15 | Điểm nước thải CCN Xuân Tiến, trước khi thải ra sông nội đồng xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường | 106°20'29,8" | 20°16'08,0" | |
16 | Điểm nước thải CCN An Xá, điểm trước khi thải ra kênh tưới tiêu T3-3A sau đó chảy ra sông Vĩnh Giang | 106°08'20,2" | 20°24'02,3" | |
17 | Điểm nước thải của CCN Nghĩa Sơn, điểm trước khi thải ra mương nội đồng của xã | 106°10'16,8" | 20°11'36,1" | |
18 | Điểm nước thải của CCN Quang Trung, điểm trước khi chảy ra sông Cầu Gia, thôn Giáp Nhất, xã Quang Trung, huyện Vụ Bản | 106°05'33,2" | 20°22'44,7" | |
19 | Điểm nước thải của CCN Hải Minh, điểm trước khí thải ra môi trường |
|
| Thực hiện trong giai đoạn 2021- 2025. |
20 | Điểm nước thải của CCN Hải Phương, điểm trước khí thải ra môi trường |
|
| |
21 | Điểm nước thải của CCN huyện lỵ Xuân Trường, điểm trước khí thải ra môi trường |
|
| |
22 | Điểm nước thải tại CCN TT Cát Thành, điểm trước khí thải ra môi trường |
|
| |
23 | Điểm nước thải tại CCN Trung Thành, điểm trước khí thải ra môi trường |
|
| |
24 | Điểm nước thải tại CCN TT Lâm, điểm trước khí thải ra môi trường |
|
| |
25 | 39 điểm chờ các KCN, CCN, nhà máy nhiệt điện đi vào hoạt động, xây dựng hệ thống thu gom nước thải |
|
| |
II.6 | Môi trường đất |
|
| 07 điểm |
1 | Điểm đất tại làng nghề Tống Xá, xã Yên Xá, huyện Ý Yên | 106°01’02,4” | 20°19’54,6” | Đang thực hiện |
2 | Điểm đất trồng màu xóm Vân Côi, phía sau UBND huyện Vụ Bản, TT Gôi, huyện Vụ Bản | 106°04’37,6” | 20°20’03,4” | |
3 | Điểm đất trồng màu tại điểm trước UBND xã Nam Dương cũ, huyện Nam Trực | 106°10’39,7” | 20°19’37,6” | |
4 | Điểm đất tại khu vực làng nghề Bình Yên, xã Nam Thanh, huyện Nam Trực | 106°14’23,4” | 20°19’05,9” | Đang thực hiện |
5 | Điểm đất trồng lúa tại điểm cách bưu điện xã Liêm Hải khoảng 200m về phía Đông Nam, xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh | 106°17’07,8” | 20°17’47,7” | |
6 | Điểm đất trồng lúa tại cánh đồng thuộc xóm 8, xã Hải Sơn, huyện Hải Hậu | 106°16’09,4” | 20°09’56,7” | |
7 | Điểm đất tại khu vực bãi sú vẹt thuộc xóm 9, xã Nam Điền, huyện Nghĩa Hưng | 106°05’59,9” | 19°58’4,6” | |
II.7 | Môi trường trường trầm |
|
| 07 điểm |
1 | Điểm trầm tích tại Cầu Vọp, Cồn Ngạn, xã Giao Thiện, huyện Giao Thủy - khu vực nuôi trồng thủy sản | 106°32'48.3" | 20°15'40.2" | Đang thực hiện |
2 | Điểm trầm tích tại đội 8, xã Giao Hải, huyện Giao Thủy | 106°27'52.9" | 20°12'57.8" | |
3 | Điểm trầm tích tại xóm 2, xã Giao Phong, huyện Giao Thủy | 106°24'16.8" | 20°12'09.9" | |
4 | Điểm trầm tích tại bãi tắm Quất Lâm, TT Quất Lâm, huyện Giao Thủy | 106°22'56.8" | 20°11'26.6" | |
5 | Điểm trầm tích tại bãi tắm Thịnh Long, TT Thịnh Long, huyện Hải Hậu | 106°13'05.6" | 20°01'23.1" | |
6 | Điểm trầm tích tại khu Đông Bình, TT Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng | 106°10'51.0" | 19°59'00.4" | |
7 | Điểm trầm tích tại khu Đê Mới, xóm 9, xã Nam Điền, huyện Nghĩa Hưng | 106°07'09.3" | 19°56'14.8" | |
II.8 | Quan trắc độ nhiễm mặn |
|
| 24 điểm |
1 | Sông Hồng: 08 điểm |
|
| Đang thực hiện |
2 | Sông Đáy: 08 điểm |
|
| |
3 | Sông Ninh Cơ: 08 điểm |
|
| |
II.9 | Quan trắc môi trường tự động |
|
| 10 trạm |
a | Môi trường nước mặt tự động |
|
| 08 trạm |
| Sông Đào: 02 trạm, trong đó: - 01 trạm tại Thành Lợi, huyện Vụ Bản - 01 trạm tại khu vực phường Trần Tế Xương, TP Nam Định |
|
| Đang thực hiện |
| Sông Vĩnh Giang: 01 trạm |
|
| |
| Sông Đáy: 02 trạm - 01 trạm tại xã Yên Trị, huyện Ý Yên |
|
| Đang thực hiện |
| - 01 trạm còn lại |
|
| Thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025 |
| Sông Ninh Cơ: 02 trạm |
|
| Thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025 |
| Sông Hồng : 01 trạm |
|
| |
b | Môi trường không khí tự động |
|
| 02 trạm |
| TP Nam Định: 01 trạm |
|
| Thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025 |
| Khu vực Nhà máy nhiệt điện huyện Hải Hậu: 01 trạm |
|
|
- 1 Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 2676/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030
- 4 Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Mạng lưới điểm quan trắc môi trường tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 định hướng đến năm 2030