ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2777/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG; SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI; SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; SỞ CÔNG THƯƠNG; BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4120/TTr-SXD ngày 16/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung (20 TTHC cấp tỉnh, 06 TTHC cấp huyện); thay thế (02 TTHC cấp tỉnh); thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết TTHC lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương; Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại phụ lục I và Phụ lục II kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (tại địa chỉ csdl.dichvucong.gov.vn; Cổng dịch vụ công của tỉnh (tại địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng (địa chỉ: http://soxaydung.hoabinh.gov.vn) và các sở, ngành, đơn vị liên quan theo quy định.
Điều 2: Bãi bỏ 28 TTHC gồm 22 TTHC cấp tỉnh và 06 TTHC cấp huyện trong lĩnh vực hoạt động xây dựng được công bố tại Quyết định 1421/QĐ- UBND ngày 13/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
- Bãi bỏ 02 TTHC ban hành mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng tại quyết định 1421/QĐ-UBND ngày 13/7/2021;
- Bãi bỏ 26 TTHC được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng (gồm 20 TTHC cấp tỉnh và 06 TTHC cấp huyện) tại quyết định 1421/QĐ-UBND ngày 13/7/2021;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện theo quy định.
- Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
- Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan đồng bộ hóa dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định. Căn cứ quy trình nội bộ tại Phụ lục II, Quyết định này xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh chậm nhất ngày 05/12/2023.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo công khai danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang Thông tin điện tử của địa phương và niêm yết công khai TTHC tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công Thương; Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG; SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI; SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; SỞ CÔNG THƯƠNG; BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2777/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/Mã TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí/Lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện |
A | TTHC Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh 1.009972.000.00.00.H28 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B; 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | (1) Theo quy định tại Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (2) Theo Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính: Mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp: Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu một số khoản phí, lệ phí được quy định bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban quản lý Khu công nghiệp |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở 1.009973.000.00.00.H28 | 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II, cấp III; 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình còn lại. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | (1) Theo quy định tại Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (2) Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu một số khoản phí, lệ phí được quy định Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự toán xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Theo Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban quản lý Khu công nghiệp |
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009974.000.00.00.H28 | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 500.000 đồng/giấy phép (theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng và Ban quản lý Khu công nghiệp (theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp tỉnh) |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009975.000.00.00.H28 | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 500.000 đồng/giấy phép (theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng và Ban quản lý Khu công nghiệp (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009976.000.00.00.H28 | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 500.000 đồng/giấy phép (theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng và Ban quản lý Khu công nghiệp (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009977.000.00.00.H28 | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 500.000 đồng/giấy phép (theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng và Ban quản lý Khu công nghiệp (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009978.000.00.00.H28 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Miễn thu theo Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng và Ban quản lý Khu công nghiệp (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009979.000.00.00.H28 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 500.000 đồng/giấy phép (theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng và Ban quản lý Khu công nghiệp (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
9 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III 1.009982.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu một số khoản phí, lệ phí được quy định 150.000 đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính) Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 áp dụng mức 300.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính) Trường hợp: nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, áp dụng mức thu 240.000 đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
10 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.009983.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu một số khoản phí, lệ phí được quy định 150.000 đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính) Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 áp dụng mức 300.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính) Trường hợp: nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, áp dụng mức thu 240.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) 1.009984.000.00.00.H28 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí 150.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính) Trường hợp: nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, áp dụng mức thu 120.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) 1.009985.000.00.00.H28 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
13 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.009986.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí: 150.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính) Trường hợp: nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, áp dụng mức thu 120.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
14 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III 1.009987.000.00.00.H28 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu một số khoản phí, lệ phí được quy định 150.000 đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính) Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 áp dụng mức 300.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính) Trường hợp: nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, áp dụng mức thu 240.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
15 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III 1.009928.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí: 150.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính) Trường hợp: nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, áp dụng mức thu 120.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
16 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III 1.009988.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, mức thu một số khoản phí, lệ phí được quy định 500.000 đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính) Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 áp dụng mức 1.000.000đồng/ch ứng chỉ (Theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính) Trường hợp: nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, áp dụng mức thu 800.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
17 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) 1.009989.000.00.00.H28 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí 500.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính) Trường hợp: nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, áp dụng mức thu 400.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
18 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) 1.009990.000.00.00.H28 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí 500.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính) - Trường hợp: nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, áp dụng mức thu 400.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
19 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.009991.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí 500.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính) - Trường hợp: nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, áp dụng mức thu 400.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
20 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III 1.009936.000.00.00.H28 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí: - 500.000 đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính) - Trường hợp: nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, áp dụng mức thu 400.000đồng/chứng chỉ (Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng |
B | TTHC Cấp huyện |
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009994.000.00.00.H28 | - 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình: - 500.000 đồng/giấy phép công trình - 200.000 đồng/giấy phép nhà ở riêng lẻ của nhân dân | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009995.000.00.00.H28 | - 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình: - 500.000 đồng/giấy phép công trình - 200.000 đồng/giấy phép nhà ở riêng lẻ của nhân dân | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009996.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình: - 500.000 đồng/giấy phép công trình - 200.000 đồng/giấy phép nhà ở riêng lẻ của nhân dân | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009997.000.00.00.H28 | - 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình: - 500.000 đồng/giấy phép công trình - 200.000 đồng/giấy phép nhà ở riêng lẻ của nhân dân | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009998.000.00.00.H28 | - 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Miễn thu theo Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009999.000.00.00.H28 | - 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình - 500.000 đồng/giấy phép công trình - 200.000 đồng/giấy phép nhà ở riêng lẻ của nhân dân | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phần chữ “in nghiêng” là nội dung sửa đổi bổ sung
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||
1 | 1.011976.000.00.00.H28 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
|
| Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | |
2 | 1.011977.000.00.00.H28 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
|
| Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
Phần chữ “in nghiêng” là nội dung sửa đổi bổ sung
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI; SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; SỞ CÔNG THƯƠNG; BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2777/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (Ngày) | |||
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết sơ) | Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng chuyên môn; Trung tâm phục vụ hành chính công. (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố) | |||
I | TTHC Cấp tỉnh | |||||
1 | Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh. 1.009972.000.00.00.H28 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B; 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C. | 0,5 ngày | 22 ngày đối với dự án nhóm B; 12 ngày đối với dự án nhóm C. | 02 ngày | 0,5 ngày |
2 | Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh 1.009973.000.00.00.H28 | 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II, cấp III; 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình còn lại. | 0,5 ngày | 37 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; 27 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; 17 ngày đối với công trình còn lại. | 02 ngày | 0,5 ngày |
3 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009974.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009975.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
5 | Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). 1.009976.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
6 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009977.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
7 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009978.000.00.00.H28 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 3,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
8 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.009979.000.00.00.H28 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 3,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
9 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III 1.009982.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
10 | Thủ tục cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.009983.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
11 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ còn thời hạn nhưng mất, hư hỏng) 1.009984.000.00.00.H28 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 08 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
12 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) 1.009985.000.00.00.H28 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 3,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
13 | Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.009986.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
14 | Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài. 1.009987.000.00.00.H28 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 23 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
15 | Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng 1.009928 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
16 | Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III 1.009988.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
17 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) 1.009989.000.00.00.H28 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 08 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
18 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) 1.009990.000.00.00.H28 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 08 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
19 | Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.009991.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
20 | Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.009936 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 08 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
21 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài 1.011976.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
22 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài 1.011977.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
II | TTHC cấp huyện | |||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1.009994.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình | 0,5 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ngày đối với nhà ở riêng lẻ | 0,5 ngày | 13 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | ||
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1.009995.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình | 0,5 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ngày đối với nhà ở riêng lẻ | 0,5 ngày | 13 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | ||
3 | Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1.009996.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1.009997.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình | 0,5 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ngày đối với nhà ở riêng lẻ | 0,5 ngày | 13 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | ||
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1.009998.000.00.00.H28 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 03 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1.009999.000.00.00.H28 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 03 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
Phần chữ “in nghiêng” là nội dung sửa đổi bổ sung
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |