Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2780/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ TƯ PHÁP TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1260/STP-VP ngày 14 tháng 8 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Danh mục thủ tục hành chính này và quy trình chuẩn hóa trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan mình.

2. Triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy định.

3. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình quy trình giải quyết thủ tục hành chính này trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TT.PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên TTHC

Ghi chú

1

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

 

2

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

3

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

4

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

 

5

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

 

6

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

 

7

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài, chi nhánh của trung tâm trọng tài

 

8

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

 

9

Đăng ký hoạt động của chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

11

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

12

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

13

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

14

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

15

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

16

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm/chi nhánh Trung tâm/chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

17

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

 

18

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc

 

19

Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

 

20

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

 

21

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương từ tỉnh này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

22

Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

 

23

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh của Trung tâm hòa giải thương mại

 

24

Đăng ký hoạt động của chi nhánh Tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

25

Tự chấm dứt hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

 

26

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

27

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

28

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương từ tỉnh này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

29

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

30

Thành lập Hội công chứng viên

 

31

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

32

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

33

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

34

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

35

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

36

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

37

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản