- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Thông tư 02/2021/TT-TTCP quy định về chế độ báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 23/2021/QĐ-UBND Quy định về chế độ báo cáo định kỳ công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 757/QĐ-UBND về Kế hoạch Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 9 Quyết định 5478/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và phòng, chống tham nhũng năm 2021 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 10 Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 11 Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2021 quy định về chế độ thông tin, báo cáo về công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2784/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 02 tháng 07 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ Quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-TTCP ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng;
Căn cứ Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 472/TTr-TTT ngày 25 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CÔNG TÁC THANH TRA, TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Bình Định)
STT | Tên báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Thời hạn gửi báo cáo | Kỳ báo cáo/tần suất báo cáo | Mẫu đề cương báo cáo/Cách thức báo cáo | Văn bản QPPL của UBND tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Báo cáo định kỳ Quý I, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm | Thanh tra cấp huyện. | Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo. | Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý I, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm thực hiện một (01) lần/loại/năm. | Mẫu số 01 và các Biểu số liệu: 01/TTr, 02/TTr, 03/TTr, 04/TTr, 05/TTr, 06/TTr, 07/TTr, 01/QLNN, 02/QLNN của Thông tư số 02/2021/TT-TTCP ngày 22/3/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ. | Điều 8 Quyết định số 23/2021/QĐ- UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc sở, ban, ngành thuộc tỉnh có thành lập tổ chức, bộ phận thanh tra hoặc có chức năng thanh tra theo quy định của pháp luật. | Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | ||||||
- Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở, ban, ngành thuộc tỉnh có thành lập tổ chức thanh tra theo quy định của pháp luật hoặc có các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc/trực thuộc có thành lập tổ chức, bộ phận thanh tra hoặc có chức năng thanh tra theo quy định của pháp luật. | Thanh tra tỉnh. | Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo. | |||||
Thanh tra tỉnh. | Ủy ban nhân dân tỉnh. | Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo. | |||||
2 | Báo cáo định kỳ Quý II, III, IV | Thanh tra cấp huyện. | Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo. | Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý II, Quý III, Quý IV thực hiện một (01) lần/loại/năm. | - Chỉ thực hiện thông qua các Biểu số liệu: 01/TTr, 02/TTr, 03/TTr, 04/TTr, 05/TTr, 06/TTr, 07/TTr, 01/QLNN, 02/QLNN Thông tư số 02/2021/TT- TTCP ngày 22/3/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ. - Gửi các Biểu số liệu cùng với báo cáo 6 tháng, 9 tháng và hằng năm. | Điều 9 Quyết định số 23/2021/QĐ- UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc sở, ban, ngành thuộc tỉnh có thành lập tổ chức, bộ phận thanh tra hoặc có chức năng thanh tra theo quy định của pháp luật. | Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | ||||||
- Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở, ban, ngành thuộc tỉnh có thành lập tổ chức thanh tra theo quy định của pháp luật hoặc có các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc/trực thuộc có thành lập tổ chức, bộ phận thanh tra hoặc có chức năng thanh tra theo quy định của pháp luật. | Thanh tra tỉnh. | Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo. | |||||
Thanh tra tỉnh. | Ủy ban nhân dân tỉnh. | Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo. | |||||
3 | Báo cáo định kỳ Quý I, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm | - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng, ban, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo. | Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý I, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm thực hiện một (01) lần/loại/năm. | Mẫu số 02 và các Biểu số liệu: 01/TCD, 02/TCD, 01/XLD, 02/XLD, 03/XLD, 04/XLD, 01/KQGQ, 02/KQGQ, 03/KQGQ, 04/KQGQ Thông tư số 02/2021/TT- TTCP ngày 22/3/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ. | Điều 10 Quyết định số 23/2021/QĐ- UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | ||||||
- Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Doanh nghiệp có 100% vốn nhà nước thuộc tỉnh; - Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | Thanh tra tỉnh. | Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo. | |||||
Thanh tra tỉnh. | Ủy ban nhân dân tỉnh. | Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo. | |||||
4 | Báo cáo định kỳ Quý II, III, IV | - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng, ban, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo. | Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý II, Quý III, Quý IV thực hiện một (01) lần/loại/năm. | - Chỉ thực hiện thông qua các Biểu số liệu: 01/TCD, 02/TCD, 01/XLD, 02/XLD, 03/XLD, 04/XLD, 01/KQGQ, 02/KQGQ, 03/KQGQ, 04/KQGQ Thông tư số 02/2021/TT- TTCP ngày 22/3/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ; - Gửi các Biểu số liệu cùng với báo cáo 6 tháng, 9 tháng và hằng năm. | Điều 11 Quyết định số 23/2021/QĐ- UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | ||||||
- Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Doanh nghiệp có 100% vốn nhà nước thuộc tỉnh; - Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | Thanh tra tỉnh. | Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo. | |||||
Thanh tra tỉnh. | Ủy ban nhân dân tỉnh. | Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo. | |||||
5 | Báo cáo định kỳ Quý I, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm | - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng, ban, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo. | Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý I, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm thực hiện một (01) lần/loại/năm. | Mẫu số 03 và các Biểu số liệu: 01/PCTN, 02/PCTN, 03/PCTN Thông tư số 02/2021/TT- TTCP ngày 22/3/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ. | Điều 12 Quyết định số 23/2021/QĐ- UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | ||||||
- Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Doanh nghiệp có 100% vốn nhà nước thuộc tỉnh; - Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | Thanh tra tỉnh. | Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo. | |||||
Thanh tra tỉnh. | Ủy ban nhân dân tỉnh. | Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo. | |||||
6 | Báo cáo định kỳ Quý II, III, IV | - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng, ban, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo. | Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý II, Quý III, Quý IV thực hiện một (01) lần/loại/năm. | - Chỉ thực hiện thông qua các Biểu số liệu: 01/PCTN, 02/PCTN, 03/PCTN Thông tư số 02/2021/TT- TTCP ngày 22/3/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ; - Gửi các Biểu số liệu cùng với báo cáo 6 tháng, 9 tháng và hằng năm. | Điều 13 Quyết định số 23/2021/QĐ- UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | ||||||
- Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Doanh nghiệp có 100% vốn nhà nước thuộc tỉnh; - Sở, ban, ngành thuộc tỉnh. | Thanh tra tỉnh. | Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo. | |||||
Thanh tra tỉnh. | Ủy ban nhân dân tỉnh. | Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
- 1 Quyết định 757/QĐ-UBND về Kế hoạch Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2 Quyết định 5478/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và phòng, chống tham nhũng năm 2021 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2021 quy định về chế độ thông tin, báo cáo về công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5 Quyết định 4940/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ và triển khai thí điểm báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh Phú Thọ
- 7 Quyết định 31/2022/QĐ-UBND quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8 Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn