Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2786/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 27 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH 2014;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 (Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018);

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21/12/2021, Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh; dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Ea Súp tại Tờ trình số 128/TTr- UBND ngày 11/9/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 402/TTr-STNMT ngày 08/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp tại Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/3/2023, như sau:

1. Cập nhật, bổ sung danh mục dự án Gói thầu số 41A thuộc Dự án công trình thủy lợi Hồ chứa nước Ea Súp Thượng, hợp phần hệ thống kênh chính Tây, hạng mục kênh và công trình trên kênh cấp 1 có F tưới < 150 ha đến mặt ruộng

- Diện tích: 4,44 ha;

- Địa điểm: xã Ia R’vê, huyện Ea Súp;

- Vị trí, ranh giới, diện tích được xác định theo Sơ đồ vị trí công trình, dự án kèm theo Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 11/9/2023 của UBND huyện Ea Súp.

2. Cập nhật bổ sung dự án Nhà máy sản xuất bê tông, gạch không nung và kết cấu kiện bê tông Long Phát

- Diện tích: 1,6 ha.

- Địa điểm thực hiện dự án: Lô CN2-5, CN2-6, CN2-7, Cụm công nghiệp Ea Lê, xã Ea Lê, huyện Ea Súp.

- Vị trí, ranh giới, diện tích được xác định theo Sơ đồ, bản vẽ dự án kèm theo Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 11/9/2023 của UBND huyện Ea Súp.

3. Cập nhật vị trí, ranh giới, diện tích của dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp và Bản đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp.

4. Điều chỉnh các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ea Súp được phê duyệt tại Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND tỉnh, như sau:

4.1. Diện tích các loại đất

- Đất nông nghiệp: điều chỉnh từ 160.270,12 ha thành 160.264,08 ha, giảm 6,04 ha. Trong đó:

+ Đất trồng cây hàng năm: điều chỉnh từ 36.146,53 ha thành 36.144,53 ha, giảm 2,0 ha.

+ Đất trồng cây lâu năm: điều chỉnh từ 34.717,04 ha thành 34.713,0 ha, giảm 4,04 ha.

- Đất phi nông nghiệp: điều chỉnh từ 10.654,69 ha thành 10.660,73 ha, tăng 6,04 ha. Trong đó:

+ Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: điều chỉnh từ 86,03 ha thành 87,63 ha, tăng 1,6 ha;

+ Đất phát triển hạ tầng: điều chỉnh từ 4.208,98 ha thành 4.213,42 ha, tăng 4,44 ha. Trong đó: Đất thủy lợi: điều chỉnh từ 608,55 ha thành 612,99 ha, tăng 4,44 ha.

 (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

4.2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Tổng diện tích thu hồi các loại đất: Đất nông nghiệp: điều chỉnh từ 165,87 ha thành 171,91 ha, tăng 6,04 ha, trong đó:

- Thu hồi đất trồng cây hàng năm khác: điều chỉnh từ 82,9 ha thành 84,9 ha tăng 2,0 ha.

- Thu hồi đất trồng cây lâu năm: điều chỉnh từ 40,93 ha thành 44,97 ha tăng 4,04 ha.

 (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

4.3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: Điều chỉnh từ 321,67 ha thành 327,71 ha, tăng 6,04 ha, trong đó:

- Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất phi nông nghiệp: điều chỉnh từ 122,12 ha thành 124,12 ha, tăng 2,0 ha;

- Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất phi nông nghiệp: điều chỉnh từ 85,40 ha thành 89,44 ha, tăng 4,04 ha.

 (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

5. Các nội dung khác không thay đổi và thực hiện theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Giao Ủy ban nhân dân huyện Ea Súp

- Cập nhật vị trí, ranh giới, diện tích của dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp và Bản đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp;

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về ranh giới, vị trí, diện tích đề nghị điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình đề nghị cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt;

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và pháp luật về nội dung tham mưu tại Tờ trình số 402/TTr-STNMT ngày 08/12/2023.

3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Ea Súp; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KT, NNMT (TLC-07b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn

 


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Ea Súp

Ia Lốp

Ia JLơi

Ea Rốk

Ya Tờ Mốt

Ia RVê

Ea Lê

Xã Cư KBang

Ea Bung

Cư M'Lan

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+…+(10)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

176.531,73

1.361,00

19.013,47

27.242,19

18.517,90

9.222,39

22.178,76

13.065,48

8.699,54

29.785,80

27.445,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

160.264,08

907,03

16.607,60

25.769,07

14.912,01

8.682,88

20.674,73

12.173,76

8.102,19

28.011,30

24.423,51

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.762,32

185,61

451,52

348,25

1.935,11

1.466,08

170,93

2.364,88

1.168,17

1.858,83

812,94

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

5.798,72

185,84

-

179,91

951,17

828,10

92,84

1.179,22

-

1.726,00

655,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36.144,53

111,59

5.835,79

802,54

4.762,27

2.361,26

7.955,35

3.442,54

1.412,68

3.200,47

6.260,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34.713,00

558,41

2.046,58

1.873,04

2.530,72

1.022,45

4.529,04

5.718,45

3.954,61

3.025,81

9.453,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.048,52

-

-

3.216,73

-

-

-

-

-

-

1.831,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14.298,82

-

-

-

-

-

-

-

-

10.983,28

3.315,54

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

58.099,10

-

8.086,23

19.526,18

5.565,66

3.667,41

8.014,04

608,82

1.431,15

8.526,05

2.673,57

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

50.142,12

-

6.925,60

16.897,69

5.162,92

3.636,42

7.858,26

16,82

1.270,28

6.836,77

1.537,36

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

174,85

48,97

2,79

2,29

27,91

27,80

5,37

22,76

8,70

12,83

15,43

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.022,94

2,45

184,70

0,05

90,34

137,88

-

16,31

126,87

404,04

60,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.660,73

453,97

2.232,34

786,70

737,07

493,89

1.423,75

693,39

522,31

897,74

2.419,57

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

836,72

-

38,08

-

-

-

209,09

-

-

237,46

352,09

2.2

Đất an ninh

CAN

6,90

1,87

0,64

0,50

-

0,21

0,25

-

-

0,44

3,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,15

-

-

-

-

-

-

24,15

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,30

4,63

0,78

2,47

2,05

0,06

0,63

0,12

0,32

0,13

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,63

4,32

6,34

0,14

0,43

27,58

24,35

4,26

-

0,19

20,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,24

-

-

4,09

-

-

-

-

-

-

10,15

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

75,83

-

-

4,13

-

-

28,06

7,12

-

-

36,52

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.213,42

113,27

1.684,36

202,21

239,57

193,36

531,43

306,38

245,52

308,63

388,68

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.210,90

70,65

423,74

157,43

175,84

91,08

371,01

223,76

191,29

242,28

263,82

-

Đất thủy lợi

DTL

612,99

10,79

181,76

8,90

12,28

80,44

144,00

41,58

8,67

57,03

67,55

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,18

2,41

-

0,75

0,12

-

0,16

0,65

-

0,09

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5,60

2,24

0,33

0,50

0,43

0,26

0,47

0,22

0,62

0,13

0,40

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

72,84

9,84

8,25

9,72

11,16

3,77

7,68

6,28

9,34

1,18

5,63

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,86

1,74

-

2,45

1,48

1,14

2,03

2,99

5,36

0,24

1,43

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.136,94

4,03

1.063,42

11,06

13,80

2,82

0,03

12,93

15,90

2,71

10,25

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,38

0,23

0,49

0,04

0,23

0,08

0,05

0,03

0,04

0,10

0,08

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,45

-

-

-

5,45

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,74

-

-

-

0,10

-

-

0,67

-

-

8,96

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

128,43

9,98

5,72

11,38

17,85

13,42

5,72

16,68

13,18

4,50

30,00

-

Đất chợ

DCH

6,11

1,36

0,63

-

0,84

0,35

0,27

0,59

1,13

0,36

0,57

2.1

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,04

1,02

3,50

1,69

0,68

1,87

1,31

0,63

2,43

0,91

-

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,14

6,81

-

3,33

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

719,93

-

68,71

143,68

90,76

62,32

73,06

103,38

94,86

43,03

40,13

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

92,92

92,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,01

8,39

1,46

1,22

0,88

1,05

2,78

0,76

1,52

1,73

3,23

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,50

0,33

-

1,21

-

0,11

0,66

-

0,20

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.294,77

19,60

360,04

290,94

384,47

89,45

297,77

243,12

176,30

226,87

206,20

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.226,45

200,82

66,43

131,09

18,22

113,09

254,37

3,47

1,17

78,34

1.359,45

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,78

-

2,00

-

-

4,78

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.606,91

-

173,52

686,41

2.868,83

45,62

80,28

198,33

75,04

876,76

602,11

II

Khu chức năng

 

134.378,80

2.109,87

10.202,30

24.942,01

9.145,81

5.580,34

12.709,61

7.634,15

5.480,94

35.287,57

21.286,20

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.361,00

1.361,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

40.511,72

744,25

2.046,58

2.052,95

3.481,90

1.850,55

4.621,88

6.897,67

3.954,61

4.751,81

10.109,52

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

77.446,44

-

8.086,23

22.742,90

5.565,66

3.667,41

8.014,04

608,82

1.431,15

19.509,32

7.820,90

6

Khu du lịch

KDL

5,45

-

-

-

5,45

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

14.298,82

-

-

-

-

-

-

-

-

10.983,28

3.315,54

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

24,15

 

 

 

 

 

 

24,15

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

11,30

4,63

0,78

2,47

2,05

0,06

0,63

0,12

0,32

0,13

0,10

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

719,93

 

68,71

143,68

90,76

62,32

73,06

103,38

94,86

43,03

40,13

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN EA SÚP - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ea Súp

Ia Lốp

Ia JLơi

Ea Rốk

Ya Tờ Mốt

Ia RVê

Ea Lê

Xã Cư KBang

Ea Bung

Cư M'Lan

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

171,91

13,44

95,88

0,11

0,85

5,69

14,96

4,18

0,03

0,03

36,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,66

0,94

11,04

 

0,36

2,88

1,59

0,85

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

84,90

2,46

42,12

 

0,23

2,53

5,84

0,54

 

 

31,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

44,97

10,04

20,00

0,11

0,26

0,28

7,53

2,79

0,03

0,03

3,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

1,5

Đất rừng sản xuất

RSX

23,67

 

22,73

 

 

 

 

 

 

 

0,94

1,6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,003

 

 

0,003

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,01

4,45

5,01

0,42

10,87

13,07

1,63

1,75

0,01

-

10,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,26

 

 

 

 

 

1,26

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,60

 

 

 

 

 

 

1,60

 

 

 

2,4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,67

3,23

3,34

0,38

10,33

11,47

0,34

-

-

-

9,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

35,65

3,23

3,18

0,38

10,29

8,69

0,34

 

 

 

9,55

-

Đất thủy lợi

DTL

1,16

 

0,16

 

0,02

0,98

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,84

 

 

 

 

1,80

 

 

 

 

0,04

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

2,6

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,39

 

1,48

0,04

0,50

1,33

0,008

0,15

0,01

 

0,87

2,7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,11

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,42

0,11

0,06

 

0,04

0,06

0,03

 

 

 

0,12

2,1

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,56

0,02

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày     tháng     năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Ea Súp

Ia Lốp

Ia JLơi

Ea Rốk

Ya Tờ Mốt

Ia RVê

Ea Lê

Cư KBang

Ea Bung

Cư M'Lan

(a)

(b)

(c)

d)=(1)+…+(10

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,7

15,90

115,12

30,28

1,35

2,59

41,08

4,76

3,26

40,09

73,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

20,74

1,14

11,09

0,05

0,56

0,26

2,48

1,00

0,05

0,10

4,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,70

0,10

 

0,04

0,45

0,25

1,63

0,10

 

0,08

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

124,12

3,22

53,71

0,15

0,38

2,13

29,45

0,78

1,83

0,10

32,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

89,44

11,26

27,59

1,05

0,41

0,20

9,15

2,94

1,38

0,23

35,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

25,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

67,31

 

22,73

29,03

 

 

 

 

 

14,62

0,94

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,39

0,29

 

0,003

 

 

 

0,05

 

0,05

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

394,0

 

1,50

194,49

 

 

 

 

 

198,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

393,99

 

1,50

194,49

 

 

 

 

 

198,00

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT