- 1 Quyết định 4098/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 4959/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định ban hành
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 9 Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2786/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 02 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 912/TTr-STNMT ngày 25 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính liên thông và không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4098/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 và Quyết định số 4959/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Văn thư (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | ||||
STT 06, Quyết định số 4098/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) 1.004193.000.00.00.H08 | 07 ngày làm việc | Áp dụng đối với Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai cấp (đối với Tổ chức) | Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 | |||
0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết: 05 ngày làm việc. | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
07 ngày làm việc | Áp dụng đối với Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp - thừa ủy quyền của UBND tỉnh (đối với Tổ chức) | ||||||
0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc. - Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường: 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường: 02 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | ||||
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
STT 08, Mục II Quyết định số 4959/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) 1.004193.000.00.00.H08 | 07 ngày làm việc | 1.1. Đối với Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký cấp (đối với Hộ gia đình, cá nhân) | Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 | |
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | ||||
06 ngày làm việc | Bước 2. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thẩm định, giải quyết, cụ thể: 2.1 Lãnh đạo Chi nhánh kiểm tra, công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên kiểm tra, giải quyết, chủ trì, phối hợp với UBND cấp xã, các cơ quan có liên quan, chủ sử dụng đất lập bản vẽ địa chính khu đất, kiểm tra hiện trạng thửa đất (nếu cần); Lập hồ sơ trình lãnh đạo ký duyệt: 04 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Chi nhánh ký duyệt hồ sơ; ký cấp Giấy chứng nhận; Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện: 1,5 ngày làm việc. | ||||
0,5 ngày làm việc | Bước 3. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết. | ||||
07 ngày làm việc | 1.2. Áp dụng đối với Giấy chứng nhận do Ủy ban nhân dân cấp huyện ký cấp (đối với Hộ gia đình, cá nhân) | ||||
0,5 ngày làm việc | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | ||||
03 ngày làm việc | Bước 2. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 2.1 Lãnh đạo Chi nhánh kiểm tra, công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên kiểm tra, giải quyết, chủ trì, phối hợp với UBND cấp xã, các cơ quan có liên quan, chủ sử dụng đất lập bản vẽ địa chính khu đất, kiểm tra hiện trạng thửa đất (nếu cần); Lập hồ sơ; Trình lãnh đạo ký duyệt: 02 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo Chi nhánh ký duyệt; Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện: 0,5 ngày làm việc. | ||||
2,5 ngày làm việc | Bước 3. UBND cấp huyện giải quyết: 3.1. Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc. 3.2. UBND cấp huyện ký duyệt hồ sơ; Văn thư vào số, đóng dấu, cập nhật và trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện: 01 ngày làm việc. 3.3. Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện chuyển hồ sơ về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày làm việc. | ||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển hồ sơ đã giải quyết đến Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả kết quả. | ||||
0,5 ngày làm việc | Bước 5. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết. | ||||
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 32 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hòa Bình
- 7 Quyết định 2781/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai và lĩnh vực Tổng hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8 Quyết định 1447/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 9 Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10 Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Đà Nẵng
- 11 Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận