ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2788/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 206/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khoá XVI, kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch phát triển Kinh tế - Xã hội năm 2020,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 242/TTr-SKHĐT ngày 10 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020, như sau:
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu được giao tại
Định kỳ hằng tháng, gửi báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch năm 2020 |
I | CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
1 | Tăng trưởng kinh tế | % | 9.50 |
| Trong đó |
|
|
| + Ngành Nông, lâm, ngư nghiệp | % | 5.00 |
| + Ngành Công nghiệp - Xây dựng | % | 12.9 |
| + Ngành Dịch vụ | % | 7.9 |
| + Thuế sản phẩm | % | 7 |
2 | Cơ cấu kinh tế | % |
|
| Trong đó |
|
|
| + Ngành Nông, lâm, thủy sản | % | 19.60 |
| + Ngành Công nghiệp - Xây dựng | % | 45.30 |
| + Ngành Dịch vụ | % | 30.20 |
| + Thuế sản phẩm | % | 4.90 |
3 | GRDP bình quân đầu người | Triệu đồng | 64.00 |
4 | Tổng đầu tư toàn xã hội | Tỷ đồng | 18,600 |
5 | Tổng mức lưu chuyển hàng hoá bán lẻ, doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn | Tỷ đồng | 37,680 |
6 | Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn | Triệu USD | 1,032 |
7 | Giá trị kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn | Triệu USD | 875 |
8 | Số doanh nghiệp, HTX đăng ký thành lập mới | Doanh nghiệp, HTX | 550 |
9 | Chỉ số giá tiêu dùng bình quân cả năm tăng so với năm trước | % | <5 |
10 | Tỷ lệ đô thị hóa | % | 25.00 |
11 | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | 5,000 |
| Trong đó: |
|
|
| + Thu nội địa | Tỷ đồng | 4,780 |
| + Thu xuất nhập khẩu | Tỷ đồng | 220 |
12 | Tổng thu ngân sách địa phương | Tỷ đồng | 12,996 |
| Trong đó: |
|
|
| + Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp | Tỷ đồng | 4,457.9 |
| + Thu bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương | Tỷ đồng | 5,075.2 |
| + Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương | Tỷ đồng | 3,448 |
| + Bội thu ngân sách địa phương | Tỷ đồng | 15.1 |
13 | Chi ngân sách địa phương | Tỷ đồng | 12,996 |
| + Chi cân đối ngân sách địa phương | Tỷ đồng | 10,654 |
| + Chi bổ sung từ nguồn bổ sung mục tiêu ngân sách trung ương | Tỷ đồng | 2,315 |
| + Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi | Tỷ đồng | 27 |
II | CHỈ TIÊU XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 | Lao động được giải quyết việc làm mới trong nước | Người | 16,000 |
2 | Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên | Người | 603,400 |
Trong đó có việc làm chiếm | % | 93.7 | |
3 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 56.01 |
Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ đạt | % | 22.64 | |
4 | Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội | % | 59.26 |
5 | Tỷ lệ hộ nghèo giảm | % | 2.8 |
6 | Tỷ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị dưới | % | 2.6 |
7 | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 53.8 |
8 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng giảm xuống dưới | % | 15.5 |
9 | Số giường bệnh/1 vạn dân | Giường | 26.0 |
10 | Số bác sĩ/1 vạn dân | Bác sĩ | 8.6 |
11 | Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế toàn dân | % | 96.00 |
12 | Số xã về đích nông thôn mới | Xã | 5 |
Số tiêu chí nông thôn mới trung bình trên 1 xã tăng | Tiêu chí | 0.19 | |
13 | Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 95 |
14 | Tỷ lệ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý trong năm 2020 | % | 50 |
15 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý | % | 95 |
16 | Tỷ lệ chất thải y tế được xử lý | % | 98 |
17 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | >51 |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP THỦY SẢN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Toàn tỉnh | TP Hòa Bình | Đà Bắc | Mai Châu | Kỳ Sơn | Lương Sơn | Cao Phong | Kim Bôi | Tân Lạc | Lạc Sơn | Lạc Thủy | Yên Thủy |
A | TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích gieo trồng cây hàng năm | ha | 120,250 | 1,844 | 10,824 | 9,706 | 5,625 | 9,060 | 7,195 | 16,263 | 13,550 | 20,950 | 8,650 | 13,379 |
| Diện tích cây lương thực có hạt | ha | 73,000 | 1,250 | 7,606 | 7,550 | 2,900 | 6,300 | 3,000 | 9,000 | 8,450 | 13,500 | 5,121 | 5,880 |
| Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 360,000 | 6,230 | 33,000 | 31,548 | 15,310 | 31,790 | 13,916 | 45,950 | 42,472 | 65,000 | 29,960 | 27,061 |
I | Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lúa nước cả năm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | ha | 38,000 | 900 | 2,024 | 2,150 | 2,100 | 4,300 | 1,100 | 5,500 | 4,550 | 8,700 | 3,031 | 3,180 |
| - Năng suất | Tạ/ha | 53.7 | 54 | 49 | 54 | 55 | 53 | 53 | 53 | 53 | 53 | 59 | 50 |
| - Sản lượng | tấn | 203,963 | 4,830 | 9,500 | 10,590 | 11,550 | 22,790 | 5,936 | 29,150 | 24,585 | 46,520 | 17,800 | 15,964 |
a | Lúa chiêm xuân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | ha | 15,403 | 500 | 942 | 850 | 1,000 | 2,000 | 450 | 2,400 | 1,850 | 3,500 | 1,431 | 480 |
| - Năng suất | Tạ/ha | 56.4 | 56.00 | 55.00 | 56.00 | 60.00 | 55.00 | 53.00 | 57.00 | 55.00 | 58.00 | 58.00 | 49.00 |
| - Sản lượng | tấn | 86,933 | 2,800 | 5,181 | 4,760 | 6,000 | 11,000 | 2,385 | 13,680 | 10,175 | 20,300 | 8,300 | 2,352 |
b | Lúa mùa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | ha | 21,850 | 400 | 1,000 | 1,100 | 1,100 | 2,300 | 650 | 3,100 | 2,700 | 5,200 | 1,600 | 2,700 |
| - Năng suất | Tạ/ha | 51 | 50.8 | 43.2 | 53.0 | 50.5 | 51.3 | 54.6 | 49.9 | 53.4 | 50.4 | 59.4 | 50.4 |
| - Sản lượng | tấn | 112,282 | 2,030 | 4,319 | 5,830 | 5,550 | 11,790 | 3,551 | 15,470 | 14,410 | 26,220 | 9,500 | 13,612 |
2 | Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | ha | 35,000 | 350 | 5,500 | 5,200 | 800 | 2,000 | 1,900 | 3,500 | 3,900 | 4,800 | 2,090.0 | 2,700 |
| - Năng suất | Tạ/ha | 44.6 | 40 | 42.7 | 40 | 47 | 45 | 42 | 48 | 45.9 | 38.5 | 58.2 | 41.1 |
| - Sản lượng | tấn | 156,036.6 | 1,400.0 | 23,500.0 | 20,958.0 | 3,760.0 | 9,000.0 | 7,980.0 | 16,800.0 | 17,887.0 | 18,480.0 | 12,160.0 | 11,097.0 |
II | Cây chất bột có củ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khoai lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | ha | 4,820 | 30 | 50 | 140 | 350 | 420 | 300 | 1,000 | 600 | 850 | 430 | 650 |
| - Năng suất | Tạ/ha | 50.2 | 45 | 39 | 46 | 58 | 57 | 42 | 44 | 58 | 51 | 65 | 57 |
| - Sản lượng | tấn | 24,217.8 | 135 | 197 | 636 | 3,500 | 2,520 | 1,260 | 4,400 | 3,497 | 1,590 | 2,808 | 3,675 |
2 | Sắn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | ha | 8,351 | 30 | 2,300 | 500 | 785 | 80 | 100 | 270 | 950 | 1,650 | 436 | 1,250 |
| - Năng suất | Tạ/ha | 142.6 | 70 | 115 | 89 | 100 | 95 | 82 | 75 | 106 | 190 | 91 | 200 |
| - Sản lượng | tấn | 119,093.3 | 210 | 26,450 | 10,600 | 7,850 | 760 | 820 | 2,025 | 10,052 | 31,350 | 3,976 | 25,000 |
3 | Khoai sọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | ha | 541 |
| 40 | 46 | 10 | 30 | 100 | 90 | 50 |
| 75 | 100 |
| - Năng suất | Tạ/ha | 73 |
| 40 | 68 | 95 | 65 | 90 | 58 | 67.6 |
| 77.1 | 85 |
| - Sản lượng | tấn | 3,951.4 |
| 160.0 | 313.0 | 95.0 | 195.0 | 900.0 | 522.0 | 338.1 |
| 5783 | 850 |
4 | Dong riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | ha | 1,280 |
| 450 | 450 | 300 | 30 | 50 |
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha | 100.3 |
| 110 | 96 | 95 | 90 | 90 |
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | tấn | 12,840 |
| 4,950 | 4,320 | 2,850 | 270 | 450 |
|
|
|
|
|
III | Cây thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Rau, đậu các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | ha | 13,194 | 320 | 200 | 670 | 700 | 1,200 | 450 | 3,700 | 960 | 2,150 | 1,344 | 1,500 |
| - Năng suất | Tạ/ha | 113 | 100 | 52 | 55 | 100 | 180 | 100 | 150 | 82 | 53 | 69 | 160 |
| - Sản lượng | tấn | 149,114.5 | 3,200 | 1,040 | 3,680 | 7,000 | 21,600 | 4,500 | 55,500 | 7,872 | 11,475 | 9,248 | 24,000 |
IV | Cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Một số cây chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | ha | 4,529 | 8 | 50 | 350 | 30 | 250 | 100 | 300 | 290 | 400 | 541 | 2,210 |
| - Năng suất | Tạ/ha | 21.4 | 13.1 | 8.4 | 15.5 | 16 | 20 | 15 | 21 | 16.5 | 18.0 | 23.7 | 23.9 |
| - Sản lượng | tấn | 9,681.3 | 10.5 | 42.0 | 543 | 48 | 500 | 150 | 630 | 479 | 720 | 1,282 | 5,277 |
2 | Đậu tương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | ha | 342 |
| 30 |
| 30 | 40 | 100 |
|
|
| 138 | 4 |
| - Năng suất | Tạ/ha | 16.3 |
| 22 |
| 16 | 16 | 14 |
|
|
| 17 | 18 |
| - Sản lượng | tấn | 557.6 |
| 66 |
| 48 | 64 | 140 |
|
|
| 233 | 7 |
3 | Mía |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | ha | 8,595 | 200 | 50 |
| 320 | 10 | 2,600 | 600 | 1,450 | 1,650 | 215 | 1,500 |
| - Năng suất | Tạ/ha | 369.5 | 710 | 505 |
| 700 | 500 | 0 | 600 | 700 | 200 | 464 | 650 |
| - Sản lượng | tấn | 317,590.3 | 14,200 | 2,525 |
| 22,400 | 500 | 0 | 36,000 | 101,500 | 33,000 | 9,965 | 97,500 |
V | Cây ăn quả có múi | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích trồng mới | ha | 100 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
| - Diện tích thiết kế | ha | 3,166.1 | 0.4 | 0.7 |
| 3 | 312 | 700 | 606 | 300 | 496 | 364 | 384 |
| - Giai đoạn kinh doanh | ha | 7,437 | 159.7 | 142.3 | 104 | 169 | 1,027 | 2,315 | 763 | 1,217 | 232 | 986 | 322 |
VI | Cây gia vị dược liệu hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | ha | 1,395 |
|
|
| 100.0 | 200.0 | 145.0 | 370.0 | 145.0 | 100.0 | 100.0 | 235.0 |
B | CHĂN NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Đàn trâu | 1000 con | 119 | 1.7 | 8.4 | 6.3 | 4.5 | 6.0 | 7.9 | 18.7 | 15.5 | 25.6 | 5.7 | 10.5 |
| + Đàn bò | 1000 con | 86 | 1.6 | 8.5 | 14.0 | 3.5 | 7.0 | 1.7 | 7.0 | 10.0 | 18.0 | 5.3 | 6.4 |
| + Đàn dê | 1000 con | 50 |
|
| 3.6 | 2.0 | 8.0 | 1.2 | 4.8 | 3.5 | 0.5 | 7.5 | 8.4 |
| + Đàn lợn | 1000 con | 400 | 13.0 | 20.0 | 28.0 | 21.0 | 65.0 | 15.0 | 50.0 | 47.0 | 70.0 | 540 | 43.0 |
| + Đàn gia cầm | 1000 con | 8,000 | 130.0 | 215.0 | 240.0 | 181.0 | 1,100.0 | 250.0 | 560.0 | 550.0 | 1,000.0 | 701.0 | 650.0 |
C | THỦY SẢN CẢ NĂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Diện tích nuôi trồng | Ha | 2,603 | 124.5 | 82.0 | 75.0 | 140.0 | 365.0 | 133.9 | 186.0 | 130.0 | 420.0 | 605.0 | 342.0 |
2 | Số lồng cá | Lồng | 4,700 | 450 | 1,900 | 750 | 105 |
| 630 |
| 800 |
| 20 |
|
3 | Sản lượng |
| 11,000 | 465 | 1,255 | 570 | 450 | 1,100 | 850 | 410 | 730 | 570 | 752 | 493 |
| Sản lượng nuôi trồng | Tấn | 9,000 | 265 | 1,000 | 400 | 300 | 1,000 | 755 | 390 | 580 | 500 | 650 | 448 |
| Sản lượng khai thác | Tấn | 2,000 | 200 | 255 | 170 | 150 | 100 | 95 | 20 | 150 | 70 | 102 | 45 |
D | TRỒNG RỪNG, BẢO VỆ RỪNG CẢ NĂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng rừng | Ha | 5,650 | 170 | 800 | 150 | 450 | 650 | 150 | 800 | 400 | 850 | 830 | 400 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Trồng rừng sản xuất | Ha | 5,650 | 170 | 800 | 150 | 450 | 650 | 150 | 800 | 400 | 850 | 830 | 400 |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2020 |
I | GIÁ TRỊ SẢN XUẤT | tỷ đồng | 43,007 |
II | MỘT SỐ SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
|
|
1 | Điện thương phẩm | tr.KW/h | 920 |
2 | Xi măng | Nghìn tấn | 2,459 |
3 | Gạch | Triệu viên | 1,784 |
4 | Đá xây dựng các loại | 1000 m3 | 9,000 |
5 | Nước máy | 1000 m3 | 138,862 |
6 | Sản phẩm may mặc | 1000 SP | 65,310 |
7 | Đường các loại | Tấn | 5,000 |
8 | Bia, đồ uống các loại | 1000 lít | 8,288 |
9 | Chè các loại | Tấn | 7,000 |
10 | Khai thác quặng các loại | 1000 tấn | 54 |
11 | Sản phẩm điện tử | 1000 SP | 550,000 |
12 | Bột giấy và các sản phẩm từ Giấy | Tấn | 42,600 |
13 | Thấu kính | 1000 chiếc | 13,000 |
14 | Chế biến tinh bột | Tấn | 25,036 |
15 | Chổi chít | Triệu chiếc | 85 |
16 | Điện sản xuất | Triệu KW/h | 10,000 |
17 | Cháo bát bảo | Tấn | 13,000 |
18 | Kết cấu thép, sản phẩm từ kim loại | Tấn | 9,390 |
19 | Ván MDF | m3 | 35,650 |
20 | Thức ăn chăn nuôi | Tấn | 550,000 |
21 | Hóa chất và các sản phẩm hóa chất | Tấn | 6,200 |
III | TỶ LỆ SỐ HỘ SỬ DỤNG ĐIỆN | % | 99.75 |
CHỈ TIÊU CÔNG NGHIỆP TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | TP. Hòa Bình | Lương Sơn | Kỳ Sơn | Cao Phong | Đà Bắc | Kim Bôi | Lạc Sơn | Lạc Thủy | Yên Thủy | Mai Châu | Tân Lạc | Tổng cộng |
I | Giá trị SXCN | Tỷ đồng | 19,885 | 16,740 | 986 | 300 | 480 | 410 | 702 | 669 | 1,542 | 414 | 880 | 43,007 |
II | SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gạch | Triệu viên | 60 | 889 | 105.0 | 75 | 56 | 25 | 300 | 120 | 60 | 30 | 64 | 1,784 |
2 | Đá các loại | 1.000 m3 | 350 | 8,106 | 70 | 84 |
| 140 |
| 160 | 90 |
| 46 | 9,000 |
3 | Quặng các loại | 1.000 m3 |
|
|
| - | 28 | 3 | 8 | 5 |
|
| 10 | 54 |
4 | Bia và đồ uống các loại | 1.000 lít | 5,288 |
|
| - |
| 3,000 |
|
|
|
|
| 8,288 |
5 | Rượu | 1.000 lít | 50 | 594 |
| 180 | 12 | 17 |
| 84 |
|
| 450 | 1,387 |
6 | Sản phẩm may | 1.000 sp | 40,000 | 13,978 | 50 | 230 | 32 | 850 | 1,500 | 1,470 | 1,000 | 1,200 | 5,000 | 65,310 |
7 | Dệt thổ cẩm | 1.000 m2 |
| 816 |
|
|
|
|
|
|
| 480 | 5 | 1,301 |
8 | Chè các loại | Tấn | 200 | 4,283 | 130 | - | 10 | 75 | 32 | 820 | 120 | 1,200 | 130 | 7,000 |
9 | Tinh bột | Tấn |
| 155 | 1,700 | - |
|
| 23,182 |
|
|
|
| 25,036 |
10 | Sơ chế nông sản | 1.000 tấn | 8,138 | 275 | 105 | 200 | 15 | 38 | 120 | 115 |
| 25 |
| 8,756 |
11 | Bột giấy và các sản phẩm từ giấy | Tấn |
| 6,900 |
| - | 25,000 |
|
|
|
| 7,700 | 3,000 | 42,600 |
12 | Chế biến Gỗ | 1.000 m3 | 90 | 53 | 35,000 | - | 12 |
|
| 25 | 40 | 238 | 6 | 35,464 |
13 | Chổi chít | Triệu sp | 20 | 32 | 23 | - |
|
|
|
|
| 5 | 5 | 85 |
14 | Nước máy | 1.000 m3 | 900 | 300 | 134,732 | 540 | 200 | 500 | 550.0 | 420 | 320 | 200 | 200 | 138,862 |
15 | Sửa chữa, sản xuất cơ khí nhỏ | 1.000 sp | 300 | 132 |
| 25 | 23 | 37 | 22 | 35 | 100 | 15 | 40 | 729 |
16 | Đồ mộc | 1.000 sp | 93 | 651 | 135 | 40 | 86 | 15 | 60 | 27 | 31 | 42 | 75 | 1,255 |
17 | Xi măng | 1.000 tấn |
| 1,760 |
| - |
|
|
|
| 699 |
|
| 2,459 |
18 | Kết cấu thép | Tấn |
| 8,640 |
| - |
|
|
|
| 750 |
|
| 9,390 |
19 | Sản xuất điện | Triệu kwh | 9,944 |
|
| 8 | 30 |
|
|
|
| 16 | 2.0 | 10,000 |
20 | Đường các loại | Tấn |
|
|
| - |
|
| 5,000 |
|
|
|
| 5,000 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2020 |
I | KINH DOANH THƯƠNG MẠI |
|
|
| - Tổng mức lưu chuyển hàng hóa và Doanh thu dịch vụ tiêu dùng | Tỷ đồng | 37,680 |
II | KIM NGẠCH XUẤT KHẨU | Triệu USD | 1,032 |
1 | Xuất khẩu hàng hóa | Triệu USD | 987 |
| Mặt hàng chủ yếu: |
|
|
| - Rau quả, nông sản | Triệu USD | 9.4 |
| - Dệt may | Triệu USD | 383.6 |
| - Điện tử, thấu kính | Triệu USD | 522 |
| - Sản xuất kim loại | Triệu USD | 42 |
| - Hàng hóa khác | Triệu USD | 30 |
2 | Xuất khẩu dịch vụ | Triệu USD | 45 |
III | KIM NGẠCH NHẬP KHẨU | Triệu USD | 875 |
| Mặt hàng chủ yếu: | Triệu USD |
|
| - Nguyên liệu, vật liệu | Triệu USD | 795 |
| - Hàng hóa khác | Triệu USD | 80 |
IV | DU LỊCH |
|
|
1 | Tổng doanh thu | Tỷ đồng | 2,500 |
2 | Khách tham quan du lịch | Lượt khách | 3,300,000 |
| - Khách trong nước | Lượt khách | 2,800,000 |
| - Khách quốc tế | Lượt khách | 500,000 |
CHỈ TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG, XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Toàn tỉnh | Trong đó | ||||||||||
TPHB | Lương Sơn | Kỳ Sơn | Kim Bôi | Lạc Thủy | Yên Thủy | Tân Lạc | Lạc Sơn | Mai Châu | Đà Bắc | Cao Phong | ||||
| * Tổng số hộ dân toàn tỉnh | Hộ | 221,175 | 26,936 | 24,901 | 8,331 | 27,925 | 18,175 | 18,695 | 21,194 | 34,990 | 13,698 | 14,713 | 11,617 |
1 | Xóa đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số hộ nghèo | Hộ | 18,943 | 229 | 641 | 288 | 2,895 | 878 | 1,626 | 2,215 | 3,725 | 1,741 | 3,585 | 1,120 |
| - Tỷ lệ hộ nghèo | % | 8.56 | 0.85 | 2.57 | 3.46 | 10.37 | 4.83 | 8.70 | 10.45 | 10.65 | 12.71 | 24.37 | 9.64 |
2 | Lao động, việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên | Người | 603,400 | 63,000 | 70,000 | 23,000 | 93,000 | 40,000 | 44,000 | 61,000 | 98,500 | 38,000 | 37,600 | 35,300 |
| Trong đó có việc làm chiếm | % | 93.7 | 93 | 94.00 | 93.60 | 94.00 | 94.00 | 94.00 | 93.50 | 94.00 | 94.00 | 93.00 | 93.50 |
| - Số lao động được giải quyết việc làm trong nước | người | 16,000 | 2,150 | 2,200 | 850 | 2,150 | 1,150 | 1,000 | 1,580 | 2,200 | 850 | 870 | 1,000 |
| - Số lao động được giải quyết việc làm mới từ quỹ cho vay giải quyết việc làm (TW 3.500) | người | 1,250 | 250 | 150 | 90 | 120 | 90 | 80 | 90 | 150 | 70 | 70 | 90 |
| + Tỷ lệ LĐ nữ được giải quyết việc làm | % | 48.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề | % | 56.01 | 62.94 | 67.01 | 60.61 | 56.65 | 55.17 | 53.43 | 56.19 | 49.03 | 46.65 | 53.33 | 55.11 |
| Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ đạt | % | 22.64 | 33.85 | 29.95 | 27.4 | 23.84 | 19.58 | 20.53 | 19.72 | 16.81 | 19.61 | 16.97 | 19.43 |
| - Tỷ lệ lao động thất nghiệp thành thị ở dưới | % | 2.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bảo vệ môi trường bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % | 50 | 100 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý trong năm 2020 | % | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ chất thải y tế được xử lý | % | 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý | % | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ độ che phủ rừng | % | >51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Toàn tỉnh | Trong đó | ||||||||||
TPHB | Lương Sơn | Kỳ Sơn | Kim Bôi | Lạc Thủy | Yên Thủy | Tân Lạc | Lạc Sơn | Mai Châu | Đà Bắc | Cao Phong | ||||
1 | Tổng số học sinh phổ thông đầu năm học | học sinh | 166,514 | 20,506 | 19,094 | 6,401 | 22,215 | 12,564 | 13,802 | 15,957 | 27,067 | 9,735 | 10,690 | 8,483 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tiểu học | " | 83,568 | 9,225 | 9,633 | 3,362 | 11,684 | 5,912 | 6,097 | 8,400 | 14,293 | 5,106 | 5,420 | 4,436 |
| + Trung học cơ sở | " | 52,686 | 6,293 | 5,968 | 2,071 | 6,946 | 3,931 | 3,807 | 5,185 | 8,939 | 3,296 | 3,543 | 2,707 |
| + Phổ thông trung học | " | 30,260 | 4,988 | 3,493 | 968 | 3,585 | 2,721 | 3,898 | 2,372 | 3,835 | 1,333 | 1,727 | 1,340 |
| - Tổng số học sinh mẫu giáo, nhà trẻ | học sinh | 60,391 | 6,340 | 6,146 | 2,178 | 8,274 | 4,750 | 4,896 | 6,029 | 10,080 | 4,207 | 4,082 | 3,409 |
| Trong đó: + Mẫu giáo | " | 46,561 | 5,131 | 5,082 | 1,675 | 6,412 | 3,442 | 3,434 | 4,696 | 8,002 | 2,961 | 3,092 | 2,634 |
| + Nhà trẻ | " | 13,830 | 1,209 | 1,064 | 503 | 1,862 | 1,308 | 1,462 | 1,333 | 2,078 | 1,246 | 990 | 775 |
2 | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Mẫu giáo | " | 97.5 | 90.0 | 90.0 | 99 | 99.0 | 99.2 | 100 | 97.0 | 100 | 99.9 | 99.0 | 99.8 |
| + Tiểu học | " | 99.8 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 99.0 | 99.9 | 100 | 99.3 | 100 | 100 |
| + Trung học cơ sở | " | 98.3 | 99.0 | 96.5 | 99.8 | 98.0 | 99.0 | 99.0 | 93.5 | 100 | 98.5 | 99.1 | 98.8 |
| + Trung học phổ thông | " | 85.3 | 87.0 | 87 | 85.5 | 85.5 | 86.6 | 85.2 | 84.5 | 87.9 | 82.0 | 83.0 | 84.5 |
3 | Số xã đạt phổ cập giáo dục | xã | 210 | 15 | 20 | 10 | 28 | 15 | 13 | 24 | 29 | 23 | 20 | 13 |
| Tỷ lệ xã đạt phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Tỷ lệ xã đạt phổ cập Tiểu học đúng độ tuổi | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Tỷ lệ xã đạt phổ cập THCS | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Số huyện đạt phổ cập THCS | huyện | 11 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| Tỷ lệ huyện đạt phổ cập THCS | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 53.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã ĐBKK và người nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số xã ĐBKK | xã | 86 | 0 | 0 | 1 | 16 | 0 | 6 | 14 | 19 | 9 | 17 | 4 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Số xã có nhà trẻ mẫu giáo | xã |
| 0 | 0 | 1 | 16 | 0 | 6 | 14 | 19 | 9 | 17 | 4 |
| + Số xã có trường tiểu học | xã |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | 5 | 0 |
| + Số xã có trường PTCS (TH+THCS) | xã |
| 0 | 0 | 1 | 16 | 0 | 3 | 14 | 19 | 7 | 12 | 4 |
(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Toàn tỉnh | Trong đó | |||||||||||
Ngành | TP HB | Lương Sơn | Kỳ Sơn | Kim Bôi | Lạc Thủy | Yên Thủy | Tân Lạc | Lạc Sơn | Mai Châu | Đà Bắc | Cao Phong | ||||
I | Y tế - Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dân số | Người | 862,672 |
| 102,759 | 100,452 | 34,316 | 119,955 | 60,997 | 60,744 | 87,758 | 138,019 | 56,196 | 55,552 | 45,925 |
2 | Giường bệnh tỉnh huyện | Giường | 2,243 | 809 | 130 | 130 | 70 | 170 | 140 | 125 | 160 | 184 | 130 | 105 | 90 |
3 | Giường bệnh/ vạn dân | Giường | 26 |
| 13 | 13 | 20 | 14 | 22 | 20 | 18 | 13 | 23 | 19 | 20 |
4 | Tổng số bác sỹ | Người | 760 | 265 | 46 | 55 | 27 | 69 | 41 | 38 | 51 | 45 | 46 | 44 | 33 |
5 | Bác sỹ/vạn dân | Người | 8.80 |
| 4.48 | 5.48 | 7.87 | 5.75 | 6.72 | 6.26 | 5.81 | 3.26 | 8.19 | 7.92 | 7.19 |
6 | Tổng số xã | xã | 210 |
| 15 | 20 | 10 | 28 | 15 | 13 | 24 | 29 | 23 | 20 | 13 |
7 | Số bác sỹ tuyến xã | Người | 146 |
| 14 | 18 | 9 | 24 | 14 | 11 | 14 | 10 | 12 | 16 | 4 |
8 | Số xã có bác sỹ làm việc | Người | 158 |
| 15 | 19 | 9 | 26 | 15 | 12 | 15 | 11 | 13 | 17 | 6 |
9 | Tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ | % | 75 |
| 100.00 | 95.00 | 90.00 | 92.86 | 100.00 | 92.31 | 62.50 | 37.93 | 56.52 | 85.00 | 46.15 |
10 | Tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh < 1 tuổi | ‰ | < 13 |
| < 13 | < 13 | < 13 | < 13 | < 13 | < 13 | < 13 | < 13 | < 13 | < 13 | < 13 |
11 | Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi | ‰ | < 16 |
| < 16 | < 16 | < 16 | < 16 | < 16 | < 16 | < 16 | < 16 | < 16 | < 16 | < 16 |
12 | Tỷ lệ TE < 5 tuổi SDD cân nặng | % | 15.5 |
| 15.5 | 15.5 | 15.5 | 15.5 | 15.5 | 15.5 | 15.5 | 15.5 | 15.5 | 15.5 | 15.5 |
13 | Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống |
| < 42 |
| < 42 | < 42 | < 42 | < 42 | < 42 | < 42 | < 42 | < 42 | < 42 | < 42 | < 42 |
14 | Số lượt người khám bệnh, chữa bệnh | Người | 865,678 | 175,330 | 82,200 | 67,300 | 30,500 | 100,200 | 50,200 | 49,500 | 60,000 | 120,000 | 50,548 | 42,100 | 37,800 |
15 | Tổng lượt người điều trị | Người | 334,030 | 57,310 | 32,880 | 27,000 | 12,200 | 40,150 | 20,150 | 19,950 | 24,120 | 48,000 | 20,250 | 16,900 | 15,120 |
Tr/ đó: Điều trị nội trú tại BV | Người | 240,520 | 46,850 | 23,050 | 18,870 | 8,550 | 28,100 | 14,100 | 13,880 | 16,850 | 33,650 | 14,200 | 11,800 | 10,620 | |
16 | Xã, phường đạt bộ tiêu chí Quốc gia về y tế tăng thêm trong năm 2020 | xã | 8 |
| 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
17 | Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế | % | 80 |
| 100 | 100 | 90 | 75.00 | 93.30 | 84.60 | 66.70 | 72.40 | 73.90 | 60 | 92.30 |
18 | Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm chủng đủ 6 loại vắc xin | % | > 95 |
| > 95 | > 95 | > 95 | > 95 | > 95 | > 95 | > 95 | > 95 | > 95 | > 95 | > 95 |
19 | Mức tỷ lệ giảm sinh | %0 | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
20 | Số người sử dụng các biện pháp tránh thai | người | 58,630 |
| 6,030 | 7,000 | 2,500 | 8,700 | 4,000 | 4,000 | 6,000 | 8,200 | 4,300 | 4,500 | 3,400 |
(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2020 |
|
|
|
|
1 | Số hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa | hộ | 169,427 |
| Tỷ lệ | % | 79.00 |
2 | Số bản, làng, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | đơn vị | 1,008 |
| Tỷ lệ | % | 68.00 |
3 | Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa | đơn vị | 1,388 |
| Tỷ lệ | % | 89.00 |
CHỈ TIÊU THỂ DỤC THỂ THAO KẾ HOẠCH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Toàn tỉnh | Trong đó | ||||||||||
TPHB | Lương Sơn | Kỳ sơn | Kim Bôi | Lạc Thủy | Yên Thủy | Tân Lạc | Lạc Sơn | Mai Châu | Đà Bắc | Cao Phong | ||||
1 | Số người tập thể dục thường xuyên | Người | 283,660 | 35,660 | 34,150 | 10,090 | 40,370 | 19,750 | 19,610 | 29,020 | 46,640 | 17,430 | 17,150 | 13,790 |
| Tỷ lệ người tập thể dục thường xuyên | % | 33.2 | 35 | 34.30 | 30.00 | 33.90 | 32.70 | 32.60 | 33.40 | 34.10 | 31.30 | 31.10 | 30.90 |
2 | VĐV cấp I Quốc gia | Người | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | VĐV Kiện tướng Quốc gia | Người | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Số hộ gia đình thể thao | Hộ | 55,790 | 8,258 | 7,120 | 1,698 | 7,670 | 4,200 | 4,050 | 5,250 | 8,897 | 3,097 | 3,225 | 2,325 |
| Tỷ lệ gia đình thể thao | % | 25.2 | 28.3 | 27.5 | 20.3 | 27.8 | 24.3 | 23.6 | 24 | 25.5 | 22.4 | 22.2 | 20.7 |
CHỈ TIÊU PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
TPHB | Lương Sơn | Kỳ sơn | Kim Bôi | Lạc Thủy | Yên Thủy | Tân Lạc | Lạc Sơn | Mai Châu | Đà Bắc | Cao Phong | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ hộ xem được truyền hình | % | 88.8 | 98.8 | 97.7 | 96.6 | 86.6 | 85.9 | 85.9 | 85.6 | 86.6 | 78.6 | 77.6 | 96.5 |
| - Tỷ lệ hộ gia đình nghe được đài Tiếng nói Việt Nam | % | 98.8 | 100 | 100 | 100 | 98.7 | 98.7 | 98.7 | 98.7 | 98.7 | 96.6 | 96.6 | 100.0 |
| - Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc | Giờ | 550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các xã ĐBKK và người nghèo, xem được chương trình Đài THVN, nghe được chương trình Đài TNVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ hộ xem được truyền hình | % | 76.7 | 91.6 | 89.6 | 88.6 | 76.6 | 76.6 | 72.6 | 71.6 | 71.6 | 66.6 | 66.6 | 71.6 |
| - Tỷ lệ hộ gia đình nghe được Đài TNVN | % | 87.9 | 96.7 | 96.7 | 91.7 | 88.7 | 89.7 | 88.7 | 87.7 | 86.7 | 76.7 | 76.7 | 86.7 |
- 1 Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2 Nghị quyết 34/2019/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 5 Nghị quyết 206/NQ-HĐND năm 2019 về phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2019 về chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2020, tỉnh Điện Biên
- 7 Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2019 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2 Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Nghị quyết 34/2019/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Bình Định ban hành
- 4 Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 5 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2019 về chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2020, tỉnh Điện Biên