Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2788/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 206/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khoá XVI, kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch phát triển Kinh tế - Xã hội năm 2020,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 242/TTr-SKHĐT ngày 10 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Giao các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020, như sau:

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu được giao tại Điều 1 của Quyết định này, các Sở, Ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố giao chỉ tiêu kế hoạch cho các đơn vị trực thuộc và tổ chức thực hiện, phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 được giao.

Định kỳ hằng tháng, gửi báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH (M).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

Biểu số 1

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2020

I

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

1

Tăng trưởng kinh tế

%

9.50

 

Trong đó

 

 

 

+ Ngành Nông, lâm, ngư nghiệp

%

5.00

 

+ Ngành Công nghiệp - Xây dựng

%

12.9

 

+ Ngành Dịch vụ

%

7.9

 

+ Thuế sản phẩm

%

7

2

Cơ cấu kinh tế

%

 

 

Trong đó

 

 

 

+ Ngành Nông, lâm, thủy sản

%

19.60

 

+ Ngành Công nghiệp - Xây dựng

%

45.30

 

+ Ngành Dịch vụ

%

30.20

 

+ Thuế sản phẩm

%

4.90

3

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

64.00

4

Tổng đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

18,600

5

Tổng mức lưu chuyển hàng hoá bán lẻ, doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn

Tỷ đồng

37,680

6

Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

1,032

7

Giá trị kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

Triệu USD

875

8

Số doanh nghiệp, HTX đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp, HTX

550

9

Chỉ số giá tiêu dùng bình quân cả năm tăng so với năm trước

%

<5

10

Tỷ lệ đô thị hóa

%

25.00

11

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

5,000

 

Trong đó:

 

 

 

+ Thu nội địa

Tỷ đồng

4,780

 

+ Thu xuất nhập khẩu

Tỷ đồng

220

12

Tổng thu ngân sách địa phương

Tỷ đồng

12,996

 

Trong đó:

 

 

 

+ Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp

Tỷ đồng

4,457.9

 

+ Thu bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương

Tỷ đồng

5,075.2

 

+ Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

Tỷ đồng

3,448

 

+ Bội thu ngân sách địa phương

Tỷ đồng

15.1

13

Chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

12,996

 

+ Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

10,654

 

+ Chi bổ sung từ nguồn bổ sung mục tiêu ngân sách trung ương

Tỷ đồng

2,315

 

+ Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi

Tỷ đồng

27

II

CHỈ TIÊU XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

1

Lao động được giải quyết việc làm mới trong nước

Người

16,000

2

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Người

603,400

Trong đó có việc làm chiếm

%

93.7

3

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

56.01

Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ đạt

%

22.64

4

Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội

%

59.26

5

Tỷ lệ hộ nghèo giảm

%

2.8

6

Tỷ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị dưới

%

2.6

7

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

53.8

8

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng giảm xuống dưới

%

15.5

9

Số giường bệnh/1 vạn dân

Giường

26.0

10

Số bác sĩ/1 vạn dân

Bác sĩ

8.6

11

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế toàn dân

%

96.00

12

Số xã về đích nông thôn mới

5

Số tiêu chí nông thôn mới trung bình trên 1 xã tăng

Tiêu chí

0.19

13

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

95

14

Tỷ lệ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý trong năm 2020

%

50

15

Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý

%

95

16

Tỷ lệ chất thải y tế được xử lý

%

98

17

Tỷ lệ che phủ rừng

%

>51

 

Biểu số 2

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP THỦY SẢN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Toàn tnh

TP Hòa Bình

Đà Bắc

Mai Châu

Kỳ Sơn

Lương Sơn

Cao Phong

Kim Bôi

Tân Lạc

Lạc Sơn

Lạc Thủy

Yên Thủy

A

TRỒNG TRỌT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

ha

120,250

1,844

10,824

9,706

5,625

9,060

7,195

16,263

13,550

20,950

8,650

13,379

 

Diện tích cây lương thực có hạt

ha

73,000

1,250

7,606

7,550

2,900

6,300

3,000

9,000

8,450

13,500

5,121

5,880

 

Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

360,000

6,230

33,000

31,548

15,310

31,790

13,916

45,950

42,472

65,000

29,960

27,061

I

Cây lương thực chạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lúa nước cả năm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

38,000

900

2,024

2,150

2,100

4,300

1,100

5,500

4,550

8,700

3,031

3,180

 

- Năng suất

Tạ/ha

53.7

54

49

54

55

53

53

53

53

53

59

50

 

- Sản lượng

tấn

203,963

4,830

9,500

10,590

11,550

22,790

5,936

29,150

24,585

46,520

17,800

15,964

a

Lúa chiêm xuân:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

15,403

500

942

850

1,000

2,000

450

2,400

1,850

3,500

1,431

480

 

- Năng suất

Tạ/ha

56.4

56.00

55.00

56.00

60.00

55.00

53.00

57.00

55.00

58.00

58.00

49.00

 

- Sản lượng

tấn

86,933

2,800

5,181

4,760

6,000

11,000

2,385

13,680

10,175

20,300

8,300

2,352

b

Lúa mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

21,850

400

1,000

1,100

1,100

2,300

650

3,100

2,700

5,200

1,600

2,700

 

- Năng suất

Tạ/ha

51

50.8

43.2

53.0

50.5

51.3

54.6

49.9

53.4

50.4

59.4

50.4

 

- Sản lượng

tấn

112,282

2,030

4,319

5,830

5,550

11,790

3,551

15,470

14,410

26,220

9,500

13,612

2

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

35,000

350

5,500

5,200

800

2,000

1,900

3,500

3,900

4,800

2,090.0

2,700

 

- Năng suất

Tạ/ha

44.6

40

42.7

40

47

45

42

48

45.9

38.5

58.2

41.1

 

- Sản lượng

tấn

156,036.6

1,400.0

23,500.0

20,958.0

3,760.0

9,000.0

7,980.0

16,800.0

17,887.0

18,480.0

12,160.0

11,097.0

II

Cây chất bột có củ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

4,820

30

50

140

350

420

300

1,000

600

850

430

650

 

- Năng suất

Tạ/ha

50.2

45

39

46

58

57

42

44

58

51

65

57

 

- Sản lượng

tấn

24,217.8

135

197

636

3,500

2,520

1,260

4,400

3,497

1,590

2,808

3,675

2

Sắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

8,351

30

2,300

500

785

80

100

270

950

1,650

436

1,250

 

- Năng suất

Tạ/ha

142.6

70

115

89

100

95

82

75

106

190

91

200

 

- Sản lượng

tấn

119,093.3

210

26,450

10,600

7,850

760

820

2,025

10,052

31,350

3,976

25,000

3

Khoai sọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

541

 

40

46

10

30

100

90

50

 

75

100

 

- Năng suất

Tạ/ha

73

 

40

68

95

65

90

58

67.6

 

77.1

85

 

- Sản lượng

tấn

3,951.4

 

160.0

313.0

95.0

195.0

900.0

522.0

338.1

 

5783

850

4

Dong riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

1,280

 

450

450

300

30

50

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

100.3

 

110

96

95

90

90

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng

tấn

12,840

 

4,950

4,320

2,850

270

450

 

 

 

 

 

III

Cây thực phm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rau, đậu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

13,194

320

200

670

700

1,200

450

3,700

960

2,150

1,344

1,500

 

- Năng suất

Tạ/ha

113

100

52

55

100

180

100

150

82

53

69

160

 

- Sản lượng

tấn

149,114.5

3,200

1,040

3,680

7,000

21,600

4,500

55,500

7,872

11,475

9,248

24,000

IV

Cây công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một số cây chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

4,529

8

50

350

30

250

100

300

290

400

541

2,210

 

- Năng suất

Tạ/ha

21.4

13.1

8.4

15.5

16

20

15

21

16.5

18.0

23.7

23.9

 

- Sản lượng

tấn

9,681.3

10.5

42.0

543

48

500

150

630

479

720

1,282

5,277

2

Đậu tương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

342

 

30

 

30

40

100

 

 

 

138

4

 

- Năng suất

Tạ/ha

16.3

 

22

 

16

16

14

 

 

 

17

18

 

- Sản lượng

tấn

557.6

 

66

 

48

64

140

 

 

 

233

7

3

Mía

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

8,595

200

50

 

320

10

2,600

600

1,450

1,650

215

1,500

 

- Năng suất

Tạ/ha

369.5

710

505

 

700

500

0

600

700

200

464

650

 

- Sản lượng

tấn

317,590.3

14,200

2,525

 

22,400

500

0

36,000

101,500

33,000

9,965

97,500

V

Cây ăn quả c múi

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích trồng mới

ha

100

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

- Diện tích thiết kế

ha

3,166.1

0.4

0.7

 

3

312

700

606

300

496

364

384

 

- Giai đoạn kinh doanh

ha

7,437

159.7

142.3

104

169

1,027

2,315

763

1,217

232

986

322

VI

Cây gia vị dược liệu hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

1,395

 

 

 

100.0

200.0

145.0

370.0

145.0

100.0

100.0

235.0

B

CHĂN NUÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

1000 con

119

1.7

8.4

6.3

4.5

6.0

7.9

18.7

15.5

25.6

5.7

10.5

 

+ Đàn bò

1000 con

86

1.6

8.5

14.0

3.5

7.0

1.7

7.0

10.0

18.0

5.3

6.4

 

+ Đàn dê

1000 con

50

 

 

3.6

2.0

8.0

1.2

4.8

3.5

0.5

7.5

8.4

 

+ Đàn lợn

1000 con

400

13.0

20.0

28.0

21.0

65.0

15.0

50.0

47.0

70.0

540

43.0

 

+ Đàn gia cầm

1000 con

8,000

130.0

215.0

240.0

181.0

1,100.0

250.0

560.0

550.0

1,000.0

701.0

650.0

C

THY SN CẢ NĂM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Diện tích nuôi trồng

Ha

2,603

124.5

82.0

75.0

140.0

365.0

133.9

186.0

130.0

420.0

605.0

342.0

2

Số lồng cá

Lồng

4,700

450

1,900

750

105

 

630

 

800

 

20

 

3

Sản lượng

 

11,000

465

1,255

570

450

1,100

850

410

730

570

752

493

 

Sản ợng nuôi trồng

Tấn

9,000

265

1,000

400

300

1,000

755

390

580

500

650

448

 

Sản lượng khai thác

Tấn

2,000

200

255

170

150

100

95

20

150

70

102

45

D

TRỒNG RỪNG, BO VỆ RỪNG CẢ NĂM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng rừng

Ha

5,650

170

800

150

450

650

150

800

400

850

830

400

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

Ha

5,650

170

800

150

450

650

150

800

400

850

830

400

 

Biểu số 3

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

I

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT

tỷ đồng

43,007

II

MỘT SỐ SẢN PHẨM CHỦ YẾU

 

 

1

Điện thương phẩm

tr.KW/h

920

2

Xi măng

Nghìn tấn

2,459

3

Gạch

Triệu viên

1,784

4

Đá xây dựng các loại

1000 m3

9,000

5

Nước máy

1000 m3

138,862

6

Sản phẩm may mặc

1000 SP

65,310

7

Đường các loại

Tấn

5,000

8

Bia, đồ uống các loại

1000 lít

8,288

9

Chè các loại

Tấn

7,000

10

Khai thác quặng các loại

1000 tấn

54

11

Sản phẩm điện tử

1000 SP

550,000

12

Bột giấy và các sản phẩm từ Giấy

Tấn

42,600

13

Thấu kính

1000 chiếc

13,000

14

Chế biến tinh bột

Tấn

25,036

15

Chổi chít

Triệu chiếc

85

16

Điện sản xuất

Triệu KW/h

10,000

17

Cháo bát bảo

Tấn

13,000

18

Kết cấu thép, sản phẩm từ kim loại

Tấn

9,390

19

Ván MDF

m3

35,650

20

Thức ăn chăn nuôi

Tấn

550,000

21

Hóa chất và các sản phẩm hóa chất

Tấn

6,200

III

TỶ LỆ SỐ HỘ SỬ DỤNG ĐIỆN

%

99.75

 

Biểu số 4

CHỈ TIÊU CÔNG NGHIỆP TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

TP. Hòa Bình

Lương Sơn

Kỳ Sơn

Cao Phong

Đà Bắc

Kim Bôi

Lạc Sơn

Lạc Thủy

Yên Thủy

Mai Châu

Tân Lạc

Tổng cộng

I

Giá trị SXCN

Tỷ đồng

19,885

16,740

986

300

480

410

702

669

1,542

414

880

43,007

II

SẢN PHẨM CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Gạch

Triệu viên

60

889

105.0

75

56

25

300

120

60

30

64

1,784

2

Đá các loại

1.000 m3

350

8,106

70

84

 

140

 

160

90

 

46

9,000

3

Quặng các loại

1.000 m3

 

 

 

-

28

3

8

5

 

 

10

54

4

Bia và đồ uống các loại

1.000 lít

5,288

 

 

-

 

3,000

 

 

 

 

 

8,288

5

Rượu

1.000 lít

50

594

 

180

12

17

 

84

 

 

450

1,387

6

Sản phẩm may

1.000 sp

40,000

13,978

50

230

32

850

1,500

1,470

1,000

1,200

5,000

65,310

7

Dệt thổ cẩm

1.000 m2

 

816

 

 

 

 

 

 

 

480

5

1,301

8

Chè các loại

Tấn

200

4,283

130

-

10

75

32

820

120

1,200

130

7,000

9

Tinh bột

Tấn

 

155

1,700

-

 

 

23,182

 

 

 

 

25,036

10

Sơ chế nông sản

1.000 tấn

8,138

275

105

200

15

38

120

115

 

25

 

8,756

11

Bột giấy và các sản phẩm từ giấy

Tấn

 

6,900

 

-

25,000

 

 

 

 

7,700

3,000

42,600

12

Chế biến Gỗ

1.000 m3

90

53

35,000

-

12

 

 

25

40

238

6

35,464

13

Chổi chít

Triệu sp

20

32

23

-

 

 

 

 

 

5

5

85

14

Nước máy

1.000 m3

900

300

134,732

540

200

500

550.0

420

320

200

200

138,862

15

Sửa chữa, sản xuất cơ khí nhỏ

1.000 sp

300

132

 

25

23

37

22

35

100

15

40

729

16

Đồ mộc

1.000 sp

93

651

135

40

86

15

60

27

31

42

75

1,255

17

Xi măng

1.000 tấn

 

1,760

 

-

 

 

 

 

699

 

 

2,459

18

Kết cấu thép

Tấn

 

8,640

 

-

 

 

 

 

750

 

 

9,390

19

Sản xuất điện

Triệu kwh

9,944

 

 

8

30

 

 

 

 

16

2.0

10,000

20

Đường các loại

Tấn

 

 

 

-

 

 

5,000

 

 

 

 

5,000

 

Biểu số 5

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

I

KINH DOANH THƯƠNG MẠI

 

 

 

- Tổng mức lưu chuyển hàng hóa và Doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

37,680

II

KIM NGẠCH XUẤT KHẨU

Triệu USD

1,032

1

Xuất khẩu hàng hóa

Triệu USD

987

 

Mặt hàng chủ yếu:

 

 

 

- Rau quả, nông sản

Triệu USD

9.4

 

- Dệt may

Triệu USD

383.6

 

- Điện tử, thấu kính

Triệu USD

522

 

- Sản xuất kim loại

Triệu USD

42

 

- Hàng hóa khác

Triệu USD

30

2

Xuất khẩu dịch vụ

Triệu USD

45

III

KIM NGẠCH NHẬP KHẨU

Triệu USD

875

 

Mặt hàng chủ yếu:

Triệu USD

 

 

- Nguyên liệu, vật liệu

Triệu USD

795

 

- Hàng hóa khác

Triệu USD

80

IV

DU LỊCH

 

 

1

Tổng doanh thu

Tỷ đồng

2,500

2

Khách tham quan du lịch

Lượt khách

3,300,000

 

- Khách trong nước

Lượt khách

2,800,000

 

- Khách quốc tế

Lượt khách

500,000

 

Biểu số 6

CHỈ TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG, XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)

TT

Ch tiêu

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

Trong đó

TPHB

Lương Sơn

Kỳ Sơn

Kim Bôi

Lạc Thủy

Yên Thủy

Tân Lạc

Lạc Sơn

Mai Châu

Đà Bắc

Cao Phong

 

* Tổng số hộ dân toàn tỉnh

Hộ

221,175

26,936

24,901

8,331

27,925

18,175

18,695

21,194

34,990

13,698

14,713

11,617

1

Xóa đói giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số hộ nghèo

Hộ

18,943

229

641

288

2,895

878

1,626

2,215

3,725

1,741

3,585

1,120

 

- Tỷ lệ hộ nghèo

%

8.56

0.85

2.57

3.46

10.37

4.83

8.70

10.45

10.65

12.71

24.37

9.64

2

Lao động, việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Người

603,400

63,000

70,000

23,000

93,000

40,000

44,000

61,000

98,500

38,000

37,600

35,300

 

Trong đó có việc làm chiếm

%

93.7

93

94.00

93.60

94.00

94.00

94.00

93.50

94.00

94.00

93.00

93.50

 

- Số lao động được giải quyết việc làm trong nước

người

16,000

2,150

2,200

850

2,150

1,150

1,000

1,580

2,200

850

870

1,000

 

- Số lao động được giải quyết việc làm mới từ quỹ cho vay giải quyết việc làm (TW 3.500)

người

1,250

250

150

90

120

90

80

90

150

70

70

90

 

+ Tỷ lệ LĐ nữ được giải quyết việc làm

%

48.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề

%

56.01

62.94

67.01

60.61

56.65

55.17

53.43

56.19

49.03

46.65

53.33

55.11

 

Trong đ cbằng cấp, chứng chđạt

%

22.64

33.85

29.95

27.4

23.84

19.58

20.53

19.72

16.81

19.61

16.97

19.43

 

- Tỷ lệ lao động thất nghiệp thành thị ở dưới

%

2.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bảo vệ môi trường bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

50

100

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý trong năm 2020

%

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ chất thải y tế được xử lý

%

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý

%

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ độ che phủ rừng

%

>51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 7

CHỈ TIÊU GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)

TT

Ch tiêu

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

Trong đó

TPHB

Lương Sơn

Kỳ Sơn

Kim Bôi

Lạc Thủy

Yên Thủy

Tân Lạc

Lạc Sơn

Mai Châu

Đà Bắc

Cao Phong

1

Tổng số học sinh phổ thông đầu năm học

học sinh

166,514

20,506

19,094

6,401

22,215

12,564

13,802

15,957

27,067

9,735

10,690

8,483

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

"

83,568

9,225

9,633

3,362

11,684

5,912

6,097

8,400

14,293

5,106

5,420

4,436

 

+ Trung học cơ sở

"

52,686

6,293

5,968

2,071

6,946

3,931

3,807

5,185

8,939

3,296

3,543

2,707

 

+ Phổ thông trung học

"

30,260

4,988

3,493

968

3,585

2,721

3,898

2,372

3,835

1,333

1,727

1,340

 

- Tổng số học sinh mẫu giáo, nhà trẻ

học sinh

60,391

6,340

6,146

2,178

8,274

4,750

4,896

6,029

10,080

4,207

4,082

3,409

 

Trong đó: + Mẫu giáo

"

46,561

5,131

5,082

1,675

6,412

3,442

3,434

4,696

8,002

2,961

3,092

2,634

 

+ Nhà trẻ

"

13,830

1,209

1,064

503

1,862

1,308

1,462

1,333

2,078

1,246

990

775

2

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Mẫu giáo

"

97.5

90.0

90.0

99

99.0

99.2

100

97.0

100

99.9

99.0

99.8

 

+ Tiểu học

"

99.8

100

100

100

100

100

99.0

99.9

100

99.3

100

100

 

+ Trung học cơ sở

"

98.3

99.0

96.5

99.8

98.0

99.0

99.0

93.5

100

98.5

99.1

98.8

 

+ Trung học phổ thông

"

85.3

87.0

87

85.5

85.5

86.6

85.2

84.5

87.9

82.0

83.0

84.5

3

Số xã đạt phổ cập giáo dục

210

15

20

10

28

15

13

24

29

23

20

13

 

Tỷ lệ xã đạt phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Tỷ lệ xã đạt phổ cập Tiểu học đúng độ tuổi

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Tỷ lệ xã đạt phổ cập THCS

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Số huyện đạt phổ cập THCS

huyện

11

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

Tỷ lệ huyện đạt phổ cập THCS

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

53.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã ĐBKK và người ngho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số xã ĐBKK

86

0

0

1

16

0

6

14

19

9

17

4

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số xã có nhà trẻ mẫu giáo

 

0

0

1

16

0

6

14

19

9

17

4

 

+ Số xã có trường tiểu học

 

0

0

0

0

0

3

0

0

2

5

0

 

+ Số xã có trường PTCS (TH+THCS)

 

0

0

1

16

0

3

14

19

7

12

4

 

Biểu số 8

CHỈ TIÊU Y TẾ NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

Trong đ

Ngành

TP HB

Lương Sơn

Kỳ Sơn

Kim Bôi

Lạc Thủy

Yên Thủy

Tân Lạc

Lạc Sơn

Mai Châu

Đà Bắc

Cao Phong

I

Y tế - Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số

Người

862,672

 

102,759

100,452

34,316

119,955

60,997

60,744

87,758

138,019

56,196

55,552

45,925

2

Giường bệnh tỉnh huyện

Giường

2,243

809

130

130

70

170

140

125

160

184

130

105

90

3

Giường bệnh/ vạn dân

Giường

26

 

13

13

20

14

22

20

18

13

23

19

20

4

Tổng số bác sỹ

Người

760

265

46

55

27

69

41

38

51

45

46

44

33

5

Bác sỹ/vạn dân

Người

8.80

 

4.48

5.48

7.87

5.75

6.72

6.26

5.81

3.26

8.19

7.92

7.19

6

Tổng số xã

210

 

15

20

10

28

15

13

24

29

23

20

13

7

Số bác sỹ tuyến xã

Người

146

 

14

18

9

24

14

11

14

10

12

16

4

8

Số xã có bác sỹ làm việc

Người

158

 

15

19

9

26

15

12

15

11

13

17

6

9

Tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ

%

75

 

100.00

95.00

90.00

92.86

100.00

92.31

62.50

37.93

56.52

85.00

46.15

10

Tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh < 1 tuổi

< 13

 

< 13

< 13

< 13

< 13

< 13

< 13

< 13

< 13

< 13

< 13

< 13

11

Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi

< 16

 

< 16

< 16

< 16

< 16

< 16

< 16

< 16

< 16

< 16

< 16

< 16

12

Tỷ lệ TE < 5 tuổi SDD cân nặng

%

15.5

 

15.5

15.5

15.5

15.5

15.5

15.5

15.5

15.5

15.5

15.5

15.5

13

Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống

 

< 42

 

< 42

< 42

< 42

< 42

< 42

< 42

< 42

< 42

< 42

< 42

< 42

14

Số lượt người khám bệnh, chữa bệnh

Người

865,678

175,330

82,200

67,300

30,500

100,200

50,200

49,500

60,000

120,000

50,548

42,100

37,800

15

Tổng lượt người điều trị

Người

334,030

57,310

32,880

27,000

12,200

40,150

20,150

19,950

24,120

48,000

20,250

16,900

15,120

Tr/ đó: Điều trị nội trú tại BV

Người

240,520

46,850

23,050

18,870

8,550

28,100

14,100

13,880

16,850

33,650

14,200

11,800

10,620

16

Xã, phường đạt bộ tiêu chí Quốc gia về y tế tăng thêm trong năm 2020

8

 

0

0

0

1

1

1

1

1

1

1

1

17

Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế

%

80

 

100

100

90

75.00

93.30

84.60

66.70

72.40

73.90

60

92.30

18

Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm chủng đủ 6 loại vắc xin

%

> 95

 

> 95

> 95

> 95

> 95

> 95

> 95

> 95

> 95

> 95

> 95

> 95

19

Mức tỷ lệ giảm sinh

%0

0.15

 

0.15

0.15

0.15

0.15

0.15

0.15

0.15

0.15

0.15

0.15

0.15

20

Số người sử dụng các biện pháp tránh thai

người

58,630

 

6,030

7,000

2,500

8,700

4,000

4,000

6,000

8,200

4,300

4,500

3,400

 

Biểu số 9

CHỈ TIÊU VĂN HÓA NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

 

 

 

 

1

Số hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa

hộ

169,427

 

Tỷ lệ

%

79.00

2

Số bản, làng, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

đơn vị

1,008

 

Tỷ lệ

%

68.00

3

Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa

đơn vị

1,388

 

Tỷ lệ

%

89.00

 

Biểu số 10

CHỈ TIÊU THỂ DỤC THỂ THAO KẾ HOẠCH NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Toàn tỉnh

Trong đó

TPHB

Lương Sơn

Kỳ sơn

Kim Bôi

Lạc Thủy

Yên Thủy

Tân Lạc

Lạc Sơn

Mai Châu

Đà Bắc

Cao Phong

1

Số người tập thể dục thường xuyên

Người

283,660

35,660

34,150

10,090

40,370

19,750

19,610

29,020

46,640

17,430

17,150

13,790

 

Tỷ lệ người tập thể dục thường xuyên

%

33.2

35

34.30

30.00

33.90

32.70

32.60

33.40

34.10

31.30

31.10

30.90

2

VĐV cấp I Quốc gia

Người

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

VĐV Kiện tướng Quốc gia

Người

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Số hộ gia đình thể thao

Hộ

55,790

8,258

7,120

1,698

7,670

4,200

4,050

5,250

8,897

3,097

3,225

2,325

 

Tlệ gia đình thể thao

%

25.2

28.3

27.5

20.3

27.8

24.3

23.6

24

25.5

22.4

22.2

20.7

 

Biểu số 11

CHỈ TIÊU PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Trong đó

TPHB

Lương Sơn

Kỳ sơn

Kim Bôi

Lạc Thủy

Yên Thủy

Tân Lạc

Lạc Sơn

Mai Châu

Đà Bắc

Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ xem được truyền hình

%

88.8

98.8

97.7

96.6

86.6

85.9

85.9

85.6

86.6

78.6

77.6

96.5

 

- Tỷ lệ hộ gia đình nghe được đài Tiếng nói Việt Nam

%

98.8

100

100

100

98.7

98.7

98.7

98.7

98.7

96.6

96.6

100.0

 

- Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc

Giờ

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các xã ĐBKK và người nghèo, xem được chương trình Đài THVN, nghe được chương trình Đài TNVN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ xem được truyền hình

%

76.7

91.6

89.6

88.6

76.6

76.6

72.6

71.6

71.6

66.6

66.6

71.6

 

- Tỷ lệ hộ gia đình nghe được Đài TNVN

%

87.9

96.7

96.7

91.7

88.7

89.7

88.7

87.7

86.7

76.7

76.7

86.7