- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2789/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 14 tháng 07 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 554/TTr-STNMT ngày 03 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 2789/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN
STT | (1) | (2) | (3) | (4) | ||||
(2A) | (2B) | (3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||
1 | Thủ tục Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 2762/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 | ||||||
1.1 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (Trường hợp phải tổ chức lấy mẫu) | Không quy định | 20 ngày | 0,5 ngày | Chi cục Bảo vệ môi trường 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi cục phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Lãnh đạo Phòng chuyên môn thụ lý: 0,5 ngày; 4. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 5. Lấy mẫu và phân tích mẫu nước thải: 10 ngày; 6. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 7. Lãnh đạo Chi cục thông qua kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 0,5 ngày | |
1.2 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (Trường hợp không tổ chức lấy mẫu) | 10 ngày | 10 ngày | 0,5 ngày | Chi cục Bảo vệ môi trường 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi cục phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Lãnh đạo Phòng chuyên môn thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày; 3. Lãnh đạo Chi cục thông qua kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 0,5 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THỰC HIỆN
STT | (1) | (2) | (3) | (4) | ||||
(2A) | (2B) | (3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||
1 | Thủ tục Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 2762/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 | ||||||
1.1 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (Trường hợp phải tổ chức lấy mẫu) | Không quy định | 20 ngày | 0,5 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường 19 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày; 3. Lấy mẫu và phân tích nước thải: 10 ngày. 4. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 5. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. | - | 0,5 ngày | |
1.2 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (Trường hợp không tổ chức lấy mẫu) | 10 ngày | 10 ngày | 0,5 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường 09 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. | - | 0,5 ngày |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN THỰC HIỆN
STT | (1) | (2) | (3) | (4) | ||||
(2A) | (2B) | (3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||
| Thủ tục Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 2762/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 | ||||||
| Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng | Không quy định | 15 ngày | 0,5 ngày | Công chức địa chính - xây dựng - nông nghiệp - môi trường giải quyết: 13 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
- 1 Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 2557/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 2557/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 4 Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận