- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Quyết định 343/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình, dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 1051/QĐ-UBND
- 8 Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 9 Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 10 Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 24 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/20177NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;
Căn cứ Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;
Căn cứ Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;
Căn cứ Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;
Căn cứ Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 08 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Khánh An | Khánh Công | Khánh Cư | Khánh Cường | Khánh Hải | Khánh Hòa | Khánh Hội | Khánh Hồng | Khánh Lợi | Khánh Mậu | Khánh Nhạc | Khánh Phú | Khánh Thành | Khánh Thiện | Khánh Thủy | Khánh Tiên | Khánh Trung | Khánh Vân | Thị trấn Yên Ninh | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 14,259.78 | 740.38 | 757.12 | 722.12 | 858.37 | 854.71 | 599.21 | 733.40 | 840.81 | 664.14 | 802.66 | 1,116.86 | 592.83 | 782.52 | 292.18 | 752.83 | 637.22 | 1,101.64 | 607.68 | 803.10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9,213.27 | 490.09 | 490.03 | 447.37 | 565.01 | 569.43 | 367.89 | 527.30 | 625.95 | 446.48 | 604.29 | 773.64 | 112.59 | 481.05 | 143.72 | 566.10 | 368.56 | 731.59 | 443.31 | 458.89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7,050.17 | 306.97 | 400.75 | 309.56 | 476.45 | 462.72 | 267.11 | 430.28 | 486.60 | 308.36 | 417.96 | 665.03 | 59.72 | 395.51 | 71.01 | 465.39 | 289.64 | 623.39 | 345.66 | 268.07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6,780.62 | 306.97 | 387.42 | 308.90 | 476.15 | 370.18 | 267.09 | 430.28 | 486.60 | 308.36 | 418.19 | 646.22 | 59.72 | 374.35 | 54.76 | 464.39 | 286.80 | 623.39 | 242.79 | 268.07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 753.38 | 98.36 | 1.10 | 47.35 | 4.28 | 30.04 | 75.93 | 31.34 | 88.61 | 62.86 | 79.28 | 52.77 | 17.11 |
| 25.07 |
| 17.41 | 0.15 | 28.93 | 92.80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 655.07 | 44.29 | 66.34 | 35.29 | 50.01 | 30.18 | 7.85 | 35.55 | 4.26 | 35.97 | 65.90 | 0.95 | 19.17 | 39.46 | 31.16 | 43.83 | 29.68 | 64.90 | 22.78 | 27.49 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 674.39 | 25.24 | 21.10 | 36.82 | 33.26 | 46.07 | 13.85 | 30.13 | 45.48 | 39.29 | 41.00 | 54.32 | 12.23 | 40.97 | 14.91 | 53.35 | 28.10 | 33.75 | 43.60 | 60.92 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 80.26 | 15.23 | 0.74 | 18.35 | 1.01 | 0.43 | 3.15 |
| 1.00 |
| 0.14 | 0.57 | 4.36 | 5.11 | 1.57 | 3.53 | 3.73 | 9.40 | 2.33 | 9.60 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,927.92 | 243.82 | 266.54 | 268.27 | 291.94 | 278.61 | 229.78 | 197.96 | 209.46 | 209.92 | 195.89 | 330.41 | 474.25 | 299.89 | 146.65 | 186.15 | 244.33 | 360.68 | 156.56 | 336.82 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3.36 |
|
| 0.04 |
|
|
|
|
| 1.53 |
|
| 0.00 |
|
|
|
|
|
| 1.79 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3.73 | 0.20 |
|
|
|
|
|
| 0.20 |
|
|
| 0.36 | 0.11 | 0.20 | 0.12 | 0.20 |
|
| 2.34 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 304.55 |
|
| 44.64 |
|
| 1.98 |
|
|
|
|
| 257.94 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 141.64 |
|
|
|
| 50.93 |
|
|
| 12.23 |
| 21.07 |
| 50.00 |
|
|
|
|
| 7.41 |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 31.89 | 0.53 | 0.01 | 1.70 | 0.30 | 9.55 | 0.19 | 0.84 | 0.28 | 4.16 | 0.02 | 1.56 | 2.58 | 0.36 | 1.68 | 0.06 | 4.39 | 0.13 |
| 3.56 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 88.57 | 26.03 | 1.54 | 4.70 | 0.77 | 2.57 | 3.83 |
| 2.04 | 1.06 | 1.61 | 1.35 | 19.23 |
| 5.71 | 1.08 | 3.47 | 1.29 | 0.54 | 11.77 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,101.25 | 104.05 | 117.81 | 111.37 | 144.33 | 124.81 | 138.63 | 105.26 | 104.49 | 95.29 | 103.20 | 155.50 | 79.67 | 102.11 | 51.17 | 101.45 | 95.12 | 166.31 | 70.02 | 130.66 |
| Đất giao thông | DGT | 1,233.26 | 59.76 | 67.12 | 68.31 | 64.49 | 84.63 | 103.27 | 66.74 | 54.81 | 60.08 | 69.12 | 110.84 | 25.78 | 47.10 | 33.62 | 62.40 | 45.32 | 99.21 | 37.85 | 72.82 |
| Đất thủy lợi | DTL | 738.69 | 37.28 | 47.10 | 35.15 | 72.06 | 34.58 | 31.14 | 30.66 | 44.41 | 30.76 | 29.15 | 35.29 | 43.71 | 50.37 | 14.23 | 32.45 | 46.19 | 61.21 | 28.03 | 34.93 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 2.17 | 0.89 | 0.02 | 0.13 | 0.18 | 0.08 | 0.14 | 0.01 | 0.01 | 0.02 | 0.02 | 0.16 | 0.05 | 0.12 | 0.00 | 0.02 | 0.05 | 0.01 | 0.01 | 0.25 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0.57 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.02 | 0.06 | 0.04 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.01 | 0.00 | 0.08 | 0.03 | 0.03 | 0.01 | 0.18 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 26.12 | 1.04 | 1.21 | 0.50 | 1.21 | 1.03 | 0.77 | 1.46 | 0.54 | 1.54 | 1.22 | 0.51 | 1.26 | 0.35 | 0.30 | 1.18 | 0.84 | 1.96 | 0.54 | 8.67 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7.32 | 0.33 | 0.18 | 0.43 | 0.16 | 0.28 | 0.22 | 0.23 | 0.28 | 0.18 | 0.21 | 0.51 | 0.95 | 0.11 | 0.20 | 0.40 | 0.12 | 0.84 | 0.14 | 1.55 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 69.32 | 2.58 | 1.90 | 6.07 | 5.72 | 2.00 | 1.53 | 5.20 | 2.68 | 2.06 | 2.69 | 6.93 | 5.44 | 2.82 | 2.03 | 3.49 | 2.02 | 2.80 | 2.52 | 8.87 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 20.42 | 2.17 | 0.00 | 0.77 | 0.50 | 2.20 | 1.28 | 0.60 | 1.57 | 0.62 | 0.57 | 1.02 | 2.15 | 0.96 | 0.57 | 1.43 | 0.57 | 0.02 | 0.92 | 2.50 |
| Đất chợ | DCH | 3.39 |
| 0.26 |
|
|
| 0.26 | 0.35 | 0.11 |
| 0.22 | 0.22 | 0.31 | 0.28 | 0.23 |
|
| 0.24 |
| 0.90 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5.70 | 0.11 |
|
| 0.43 | 0.47 | 0.68 | 0.50 | 0.29 | 0.09 |
|
|
|
|
| 0.45 | 0.46 | 0.95 | 0.08 | 1.19 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,032 97 | 60.87 | 36.05 | 54.84 | 55.87 | 58.19 | 58.11 | 68.63 | 56.45 | 60.15 | 57.95 | 98.89 | 41.12 | 64.37 | 37.86 | 52.19 | 38.81 | 76.25 | 56.38 |
|
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 113.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 113.57 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15.95 | 0.29 | 0.61 | 0.61 | 0.53 | 0.61 | 0.56 | 0.60 | 0.54 | 0.12 | 0.58 | 2.06 | 0.86 | 0.52 | 0.19 | 0.42 | 0.30 | 0.99 | 0.37 | 5.20 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3.76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.96 |
|
|
|
| 0.80 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 23.21 | 1.18 |
| 0.81 | 0.04 | 1.30 | 1.03 | 1.31 | 1.15 | 1.06 | 1.91 | 3.46 | 1.05 | 1.64 | 0.81 | 0.95 | 0.55 | 0.92 | 3.06 | 0.97 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 213.93 | 17.23 | 6.57 | 13.97 | 9.93 | 9.65 | 9.58 | 8.17 | 11.42 | 11.17 | 15.46 | 11.74 | 10.42 | 8.34 | 10.04 | 6.38 | 7.46 | 17.96 | 12.86 | 15.57 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 41.51 | 6.54 | 6.48 |
|
| 0.04 | 0.59 | 0.66 | 7.63 |
|
| 0.12 |
| 12.77 | 0.24 |
|
| 1.25 |
| 5.19 |
2.16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1.65 |
|
| 0.29 |
|
| 0.59 |
|
|
|
| 0.77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 22.74 | 4.55 | 1.15 | 0.46 | 0.62 | 0.72 | 0.90 | 0.51 | 2.21 | 1.58 | 0.39 | 0.89 | 1.81 | 0.38 | 0.33 | 0.20 | 1.18 | 1.97 | 1.35 | 1.54 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 773.03 | 22.22 | 96.32 | 34.57 | 79.11 | 19.77 | 13.11 | 11.48 | 22.75 | 21.44 | 14.76 | 28.54 | 59.22 | 59.29 | 35.47 | 22.86 | 92.38 | 92.66 | 11.90 | 35.15 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dụng | MNC | 1.31 | 0.02 |
|
|
| 0.02 |
|
| 0.01 | 0.02 |
| 1.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3.59 |
|
| 0.27 |
|
|
|
|
|
|
| 3.22 |
|
|
|
|
|
|
| 0.10 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 118.59 | 6.47 | 0.55 | 6.48 | 1.42 | 6.66 | 1.54 | 8.14 | 5.41 | 7.75 | 2.48 | 12.81 | 5.99 | 1.58 | 1.81 | 0.58 | 24.33 | 9.38 | 7.81 | 7.40 |
4 | Đất đô thị |
| 803.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 803.10 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Khánh An | Khánh Công | Khánh Cư | Khánh Cường | Khánh Hải | Khánh Hòa | Khánh Hội | Khánh Hồng | Khánh Lợi | Khánh Mậu | Khánh Nhạc | Khánh Phú | Khánh Thành | Khánh Thiện | Khánh Thủy | Khánh Tiên | Khánh Trung | Khánh Vân | Thị Trấn Yên Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 217.15 | 1.95 |
| 3.18 | 2.45 | 51.16 | 4.65 | 10.50 | 2.20 | 14.10 | 0.99 | 8.35 | 10.23 | 51.15 | 4.02 | 0.03 | 0.20 | 3.30 | 7.53 | 41.16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 170.78 | 1.35 |
| 0.47 | 2.45 | 43.24 | 2.70 | 7.40 | 0.00 | 11.15 |
| 7.97 | 8.51 | 50.50 | 3.82 | 0.03 | 0.20 | 3.30 | 6.89 | 20.80 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 164.20 | 1.35 |
| 0.47 | 2.45 | 37.16 | 2.20 | 7.40 | 0.00 | 11.15 |
| 7.97 | 8.51 | 50.50 | 3.52 | 0.03 | 0.20 | 3.30 | 6.89 | 20.80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 35.34 | 0.55 |
| 0.10 |
| 4.74 | 1.35 | 3.10 | 2.20 | 2.78 | 0.99 | 0.23 | 1.40 |
| 0.20 |
|
|
| 0.55 | 17.15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.56 |
|
| 0.05 |
| 0.44 | 0.10 |
|
| 0.01 |
| 0.15 |
| 0.28 |
|
|
|
| 0.04 | 0.49 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9.12 | 0.05 |
| 2.56 |
| 2.74 | 0.15 |
|
| 0.16 |
|
| 0.32 | 0.37 |
|
|
|
| 0.05 | 2.72 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.35 |
|
|
|
|
| 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15.71 |
|
| 0.15 | 0.08 | 4.32 | 1.25 | 0.05 |
| 0.66 | 0.03 | 0.22 | 1.13 | 1.62 |
| 0.09 | 0.24 | 0.06 | 0.28 | 5.53 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.15 |
|
|
|
|
| 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.21 |
|
|
|
|
| 0.15 |
|
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở đô thị | ODT | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.30 |
2.4 | Đất ở nông thôn | ONT | 0.68 |
|
|
|
| 0.20 | 0.05 |
|
| 0.02 |
| 0.00 |
| 0.41 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2.06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.30 |
|
|
| 0.11 |
|
|
|
|
| 1.65 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 12.18 |
|
| 0.15 | 0.08 | 4.10 | 0.87 | 0.05 |
| 0.28 | 0.03 | 0.22 | 1.07 | 1.10 |
| 0.09 | 0.24 | 0.06 | 0.28 | 3.56 |
2.7 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0.13 |
|
|
|
| 0.02 | 0.03 |
|
| 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tinh: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Khánh An | Khánh Công | Khánh Cư | Khánh Cường | Khánh Hải | Khánh Hòa | Khánh Hội | Khánh Hồng | Khánh Lợi | Khánh Mậu | Khánh Nhạc | Khánh Phú | Khánh Thành | Khánh Thiện | Khánh Thủy | Khánh Tiên | Khánh Trung | Khánh Vân | Thị Trấn Yên Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 266.49 | 4.45 | 2.21 | 7.74 | 2.51 | 60.24 | 7.96 | 13.52 | 4.33 | 20.62 | 2.93 | 9.17 | 13.23 | 51.15 | 4.50 | 0.03 | 2.02 | 6.13 | 10.77 | 42.98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 198.45 | 1.70 | 2.18 | 3.06 | 2.45 | 51.42 | 3.65 | 8.20 | 0.47 | 16.30 | 0.42 | 8.59 | 9.65 | 50.50 | 4.07 | 0.03 | 1.58 | 4.10 | 8.75 | 21.33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 191.53 | 1.70 | 2.18 | 3.06 | 2.45 | 45.34 | 3.15 | 8.20 | 0.47 | 16.30 | 0.42 | 8.59 | 9.65 | 50.50 | 4.07 | 0.03 | 1.58 | 4.10 | 8.41 | 21.33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 46.42 | 2.05 | 0.00 | 1.07 | 0.00 | 4.74 | 1.87 | 5.12 | 3.06 | 3.85 | 1.96 | 0.29 | 1.87 | 0.00 | 0.29 | 0.00 | 0.04 | 1.43 | 1.25 | 17.53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3.64 | 0.30 | 0.03 | 0.55 | 0.03 | 0.44 | 0.33 |
| 0.30 | 0.11 | 0.00 | 0.21 |
| 0.28 | 0.08 |
| 0.20 |
| 0.19 | 0.59 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 16.93 | 0.40 | 0.00 | 3.06 | 0.03 | 3.64 | 1.16 | 0.20 | 0.50 | 0.36 | 0.55 | 0.08 | 1.64 | 0.37 | 0.06 |
| 0.20 | 0.60 | 0.55 | 3.53 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1.05 |
|
|
|
|
| 0.95 |
|
|
|
|
| 0.07 |
|
|
|
|
| 0.03 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.92 | 0.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.57 |
|
|
| 0.38 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 0.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.57 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 0.97 | 0.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.38 |
|
3 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 16.08 | 0.19 |
| 0.15 | 0.08 | 4.32 | 1.40 | 0.05 |
| 0.66 | 0.03 | 0.22 | 1.13 | 1.62 |
| 0.09 | 0.24 | 0.06 | 0.31 | 5.53 |
| Trong đó: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 1.76 | 0.19 |
|
| 0.08 | 0.03 | 0.29 | 0.05 |
| 0.02 | 0.03 | 0.12 | 0.02 |
|
|
|
| 0.06 | 0.31 | 0.56 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Khánh An | Khánh Công | Khánh Cư | Khánh Cường | Khánh Hải | Khánh Hòa | Khánh Hội | Khánh Hồng | Khánh Lợi | Khánh Mậu | Khánh Nhạc | Khánh Phú | Khánh Thành | Khánh Thiện | Khánh Thủy | Khánh Tiên | Khánh Trung | Khánh Vân | Thị Trấn Yên Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.34 |
| 0.01 |
|
| 0.84 |
|
|
| 0.60 |
| 0.04 | 0.77 |
|
|
| 1.91 | 0.07 |
| 0.10 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | TMD | 0.84 |
|
|
|
| 0.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.91 |
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.47 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.60 |
|
| 0.77 |
|
|
|
|
|
| 0.10 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.12 |
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
|
|
|
|
| 0.07 |
|
|
- 1 Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang