Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2791/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1463/QĐ-BKHĐT ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (xem phụ lục kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:

a) Cập nhật TTHC mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công khai TTHC này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị.

b) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng với Sở Khoa học và Công nghệ; hoàn thành việc cấu hình TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung của tỉnh.

c) Triển khai thực hiện giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:

a) Cập nhật TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

b) Công khai TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Cổng thông tin điện tử tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 11/4/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4; (gửi qua mạng);
- Cục Kiểm soát TTHC -VPCP; (gửi qua mạng);
- CT và các PCT UBND tỉnh; (gửi qua mạng);
- Các CQCM thuộc UBND tỉnh; (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, TX, TP. Huế; (gửi qua mạng);
- Sở KH&ĐT (gửi bản chính);
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

PHẦN I

Stt

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí

Cách thức và địa điểm thực hiện

Căn cứ pháp lý

1

2.002283

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất

- Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh.

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.

Không

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 01 Lê Lai, phường Phước Vĩnh, TP Huế)

- Nộp qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh TT Huế hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia

- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 23/11/2013;

- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.

- Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất

a) Trình tự thực hiện:

- Nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất dự án nộp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;

- Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch UBND cấp tỉnh;

- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất.

b) Cách thức thực hiện:

Nộp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh theo một trong các hình thức sau đây:

- bằng văn bản.

- Nộp qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh TT Huế hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

c) Thành phần hồ sơ:

* Hồ sơ đề xuất dự án do nhà đầu tư chuẩn bao gồm các nội dung sau đây:

- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất, bao gồm cam chịu mọi chi phí, rủi ro nếu hồ sơ đề xuất dự án không được chấp thuận (Bản chính);

- Nội dung đề xuất dự án đầu tư gồm: Tên dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án, vốn đầu tư, phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư; phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án (Bản chính);

- Hồ sơ về tư cách pháp lý, năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư (Bản sao hợp lệ);

- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất (Bản chính);

- Các tài liệu cần thiết khác để giải trình hồ sơ đề xuất dự án (nếu có) (Bản sao).

d) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ

đ) Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc

- Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh.

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.

e) Cơ quan thực hiện:

- Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh.

- Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất.

g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân.

h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt danh mục dự án do nhà đầu tư đề xuất.

i) Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ phí): Không có.

k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Không có.

l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 23/11/2013;

- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.

- Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư./.