- 1 Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 6448/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- 1 Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 6448/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2792/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 01 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5380/TTr-STNMT ngày 28 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2792/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 30 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2792/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Tổ chức thẩm định thực tế hiện trường - Thẩm định nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép: + Hoàn chỉnh biên bản thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh theo biên bản đối với trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh. + Trường hợp hồ sơ hoàn chỉnh, không cần bổ sung, chỉnh sửa thì soạn tờ trình và dự thảo quyết định trình Lãnh đạo Sở. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp phép trình Lãnh đạo Sở. | Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | - Ký Quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ đối với trường hợp đủ điều kiện. - Ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh. - Ký văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 6448/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên