Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2793/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SÔNG LÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Lô;

Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 596/Tr-STNMT ngày 09/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Lô với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Sông Lô:

1.1. Đất nông nghiệp là 11.767,44 ha;

1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.274,42 ha;

1.3. Đất chưa sử dụng là 25,58 ha.

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023

2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 396,89 ha;

2.2. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 8,90 ha;

2.3. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 1,97 ha.

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 127,68 ha;

3.2. Kế hoạch thu hồi đất phi nông nghiệp là 15,05 ha.

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 1,17 ha.

(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Lô.

(Chi tiết tại biểu 06 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Sông Lô có trách nhiệm:

1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Sông Lô thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2.2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Sông Lô; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sông Lô và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang


BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SÔNG LÔ, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Sơn

Xã Bạch Lưu

Xã Cao Phong

Xã Đôn Nhân

Xã Đồng Quế

Xã Đồng Thịnh

Xã Đức Bác

Xã Hải Lựu

Xã Lãng Công

Xã Nhạo Sơn

Xã Nhân Đạo

Xã Như Thụy

Xã Phương Khoan

Xã Quang Yên

Xã Tân Lập

Xã Tứ Yên

Xã Yên Thạch

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+...+(..)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

15.067,44

371,53

630,14

714,45

792,51

1.341,96

1.117,68

751,98

1.023,05

2.026,69

371,61

718,63

495,20

718,97

1.790,77

728,17

654,54

819,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.767,44

201,39

481,89

533,68

533,60

1.169,32

798,51

525,62

840,45

1.839,39

257,22

553,09

396,30

530,82

1.584,42

567,45

405,09

549,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.211,88

98,46

76,41

101,39

183,24

167,67

299,81

224,63

220,18

248,14

88,05

238,62

179,25

239,47

298,87

180,03

142,69

224,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.189,88

5,12

54,07

47,09

180,05

130,80

174,59

114,98

143,25

247,11

65,09

144,16

73,59

133,64

298,87

174,11

73,60

129,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.262,81

28,05

39,28

213,31

134,75

48,80

132,59

142,98

51,44

20,32

41,36

34,73

40,28

75,92

38,16

51,11

89,91

79,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.904,33

65,94

84,41

195,92

135,05

138,77

261,46

137,36

233,64

215,31

85,93

178,12

147,64

115,19

445,43

186,31

123,10

154,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.527,48

 

 

 

 

501,25

 

 

 

789,92

 

 

 

 

236,32

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.506,52

2,48

259,71

8,57

42,57

297,61

66,15

2,73

328,82

551,33

35,74

87,76

9,58

74,60

523,15

130,12

8,93

76,67

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2,56

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

338,14

6,10

22,02

14,48

34,88

13,87

38,30

16,88

6,37

13,34

6,16

13,48

19,55

24,48

37,31

17,52

40,42

12,97

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,27

0,37

0,05

 

3,10

1,36

0,20

1,04

 

1,05

 

0,38

 

1,15

5,18

2,36

0,04

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.274,42

169,86

147,96

177,22

258,37

169,28

318,63

225,63

181,75

183,71

112,41

165,11

97,44

187,58

204,68

160,10

246,25

268,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,38

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1,08

 

0,27

 

 

 

 

3,00

2.2

Đất an ninh

CAN

4,60

1,92

0,16

 

0,20

 

0,25

0,23

0,17

 

0,20

0,22

0,26

0,20

0,21

0,17

0,22

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

220,00

 

 

 

 

 

72,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54,00

93,17

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,33

 

 

 

 

 

15,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,98

0,62

 

0,40

 

 

0,11

 

 

0,14

0,31

0,30

 

 

0,06

0,04

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

38,00

0,28

0,05

6,65

 

 

2,36

4,30

3,43

0,44

0,04

 

0,62

 

2,92

 

16,89

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,19

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

91,07

 

 

2,68

 

 

4,49

3,70

 

3,46

 

0,66

0,83

 

30,43

39,04

1,38

4,42

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.532,65

97,70

45,80

88,32

81,02

129,02

158,30

107,03

73,59

94,14

62,77

104,40

54,25

82,19

109,55

85,73

62,32

96,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.009,82

68,61

20,51

53,28

53,86

60,76

122,94

75,26

46,18

65,89

41,90

74,82

34,64

44,19

81,66

55,85

36,02

73,47

-

Đất thủy lợi

DTL

276,80

8,10

17,42

20,72

16,62

46,52

12,88

18,21

13,01

12,93

5,98

12,17

12,69

24,36

13,93

17,66

12,52

11,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,18

5,93

0,69

1,92

0,95

1,00

4,09

1,58

3,17

2,34

1,51

1,95

0,69

1,85

3,67

0,94

2,05

0,87

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,88

0,27

0,13

0,14

0,33

0,25

0,22

0,15

0,08

0,58

3,67

0,17

0,09

0,21

0,16

0,11

0,20

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,09

8,44

3,47

4,83

2,48

2,45

7,91

3,06

4,34

2,18

3,62

6,84

1,75

2,77

2,94

3,04

2,48

2,49

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,58

1,10

1,10

0,14

2,60

1,30

 

1,45

0,97

1,16

1,80

0,61

1,88

1,76

1,28

2,73

0,07

1,62

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,42

0,12

0,95

0,20

0,28

0,25

1,79

0,46

0,97

0,97

0,72

0,26

0,11

0,23

0,12

0,24

1,22

1,54

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,76

0,20

0,02

0,02

0,01

0,02

0,04

0,07

0,05

0,02

0,15

0,03

0,03

0,01

0,03

0,02

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

1,93

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,59

0,06

0,11

0,10

0,20

0,15

0,19

0,18

0,16

0,40

0,81

0,15

0,06

0,05

0,15

0,54

0,18

0,09

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,88

0,20

0,23

0,22

0,50

8,83

1,06

0,38

0,12

0,26

 

0,22

0,21

0,58

0,17

0,46

1,08

0,37

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

80,57

2,78

1,17

6,20

2,74

7,22

6,80

5,78

4,31

7,12

1,90

6,78

2,11

5,67

5,22

4,14

5,93

4,70

-

Đất chợ

DCH

5,15

0,36

 

0,55

0,45

0,28

0,37

0,45

0,24

0,30

0,71

0,40

 

0,11

0,24

 

0,55

0,15

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,90

3,50

 

0,10

 

 

 

 

0,07

0,16

6,81

0,25

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

568,17

 

12,82

34,67

37,35

34,91

62,94

35,42

26,70

28,90

33,08

53,13

24,49

46,41

45,59

28,73

29,33

33,69

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

34,64

34,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,76

3,55

0,76

0,76

0,18

0,28

0,93

0,44

2,68

0,29

3,84

0,43

0,37

0,43

0,35

0,54

0,36

0,58

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,48

0,26

0,13

 

0,57

0,08

1,08

0,68

0,06

0,35

0,38

0,09

0,21

 

0,50

0,06

0,53

0,52

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

641,17

27,37

88,23

43,63

138,64

4,99

 

72,78

52,46

19,97

 

3,41

16,12

58,34

3,06

0,78

81,23

30,16

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

88,09

 

 

 

0,12

 

 

0,15

22,60

35,86

3,90

2,22

0,01

0,01

12,01

5,02

 

6,21

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,95

 

 

 

0,05

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,58

0,28

0,29

3,54

0,55

3,36

0,55

0,72

0,85

3,59

1,97

0,43

1,47

0,56

1,68

0,62

3,21

1,91

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SÔNG LÔ, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Sơn

Xã Bạch Lưu

Xã Cao Phong

Xã Đôn Nhân

Xã Đồng Quế

Xã Đồng Thịnh

Xã Đức Bác

Xã Hải Lựu

Xã Lãng Công

Xã Nhạo Sơn

Xã Nhân Đạo

Xã Như Thụy

Xã Phương Khoan

Xã Quang Yên

Xã Tân Lập

Xã Tứ Yên

Xã Yên Thạch

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

396,89

32,39

2,56

0,12

5,50

4,15

97,01

11,15

6,73

8,66

16,16

9,75

5,76

1,41

7,65

8,65

69,18

110,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

229,65

23,02

0,53

0,06

1,46

1,63

64,46

7,95

5,56

3,63

12,86

3,74

4,56

0,36

5,06

5,10

24,56

65,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

190,62

9,45

0,53

0,06

1,26

1,43

63,67

7,03

5,26

3,40

10,59

3,19

3,35

0,28

5,06

4,93

6,02

65,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

106,49

5,69

1,60

 

2,87

0,13

29,21

2,77

0,32

1,00

1,09

0,99

0,74

1,01

0,08

0,71

24,38

33,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,66

3,61

0,01

0,06

0,86

0,62

2,58

0,43

0,31

3,34

1,51

1,54

0,45

 

0,45

1,97

1,40

7,54

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,74

 

0,42

 

0,09

1,77

0,31

 

0,52

0,66

0,63

1,69

0,01

0,04

2,04

0,81

17,68

3,08

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,25

0,07

 

 

0,22

 

0,45

 

0,02

0,04

0,08

1,80

 

 

0,02

0,07

1,08

0,40

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,90

4,00

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,40

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,97

0,46

 

 

0,32

 

0,79

 

 

 

 

0,10

0,03

 

 

0,20

0,07

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Sơn

Xã Bạch Lưu

Xã Cao Phong

Xã Đôn Nhân

Xã Đồng Quế

Xã Đồng Thịnh

Xã Đức Bác

Xã Hải Lựu

Xã Lãng Công

Xã Nhạo Sơn

Xã Nhân Đạo

Xã Như Thụy

Xã Phương Khoan

Xã Quang Yên

Xã Tân Lập

Xã Tứ Yên

Xã Yên Thạch

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

127,68

10,83

2,39

0,06

0,41

4,02

28,88

7,26

6,54

6,38

12,22

7,04

1,08

1,08

7,00

2,61

2,88

27,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

78,95

8,63

0,36

0,06

0,06

1,53

15,28

6,55

5,48

2,77

9,80

2,46

0,89

0,26

4,85

2,09

2,50

15,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

73,12

5,68

0,36

0,06

0,06

1,33

14,70

5,79

5,26

2,54

9,19

2,32

0,88

0,18

4,85

2,09

2,45

15,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,91

1,49

1,60

 

0,20

0,13

13,12

0,68

0,22

0,20

0,38

0,99

0,18

0,81

0,08

0,01

0,36

10,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,70

0,68

0,01

 

 

0,62

0,02

0,03

0,30

2,81

1,37

0,20

 

 

0,01

0,50

0,01

1,15

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

7,84

 

0,42

 

 

1,74

0,31

 

0,52

0,56

0,60

1,60

0,01

0,01

2,04

0,01

0,01

0,01

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,29

0,03

 

 

0,15

 

0,15

 

0,02

0,04

0,08

1,80

 

 

0,02

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,05

1,21

0,00

 

 

0,26

7,16

0,05

0,07

0,17

0,50

0,46

 

0,07

0,33

0,20

0,10

4,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,37

0,34

 

 

 

 

7,05

0,03

0,02

0,03

0,10

0,30

 

0,06

0,03

0,20

0,10

4,11

-

Đất giao thông

DGT

9,93

0,06

 

 

 

 

5,67

0,03

 

 

0,10

0,10

 

0,03

0,01

0,17

0,07

3,68

-

Đất thủy lợi

DTL

1,75

0,10

 

 

 

 

1,08

 

0,02

0,02

 

0,03

 

 

0,02

0,03

0,02

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,17

 

0,03

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,18

0,18

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,60

 

0,00

 

 

0,26

0,11

0,02

0,05

0,14

0,40

0,16

 

 

0,10

 

 

0,36

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỀU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN SÔNG LÔ
(Kèm theo Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Sơn

Xã Bạch Lưu

Xã Cao Phong

Xã Đôn Nhân

Xã Đồng Quế

Xã Đồng Thịnh

Xã Đức Bác

Xã Hải Lựu

Xã Lãng Công

Xã Nhạo Sơn

Xã Nhân Đạo

Xã Như Thụy

Xã Phương Khoan

Xã Quang Yên

Xã Tân Lập

Xã Tứ Yên

Xã Yên Thạch

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(...)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,03

 

 

 

0,03

 

1,05

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,03

 

 

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Hạng mục

đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ đầu tư/ Đơn vị đề xuất

Căn cứ pháp lý

Văn bản ghi vốn

Sự phù hợp quy hoạch

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Căn cứ pháp lý (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

Nghị quyết của HDNĐ cấp tỉnh

Quy hoạch sử dụng đất

Số TT trong QH 2021- 2030

A

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG NĂM 2023 (23 CÔNG TRÌNH)

 

8,59

 

8,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

2,98

 

2,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

2,98

 

2,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất an ninh

CAN

2,98

 

2,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Bạch Lưu (trong đó DHT 0,01 ha)

CAN

0,17

 

0,17

LUC

Bạch Lưu

Tờ 21 (thửa 55; 56; 83; 84;85;86; 87;88; 115; 116)

Công an Tỉnh

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,17 ha)

Quyết định số 1621/QĐ- UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 6) (Biểu 02, mục B, STT 1)

Phù hợp 0,15 ha

2.6

Điều chỉnh bổ sung

2

Trụ sở công an xã Đồng Quế (trong đó DHT 0,02 ha)

CAN

0,19

 

0,19

BHK (0,1); CLN (0,01); LUC (0,08)

Đồng Quế

Tở 27 (thửa 324; 331; 341; 385; 367; 349; 360; 373; 393; 400; 356)

Công an Tỉnh

Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,08 ha)

Phù hợp 0,15 ha

2.12

Điều chỉnh bổ sung

3

Trụ sở công an xã Quang Yên

CAN

0,21

 

0,21

LUC

Quang Yên

Tờ 38 (thửa 463; 426; 394; 434; 406; 430)

Công an Tỉnh

Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,21 ha)

Phù hợp 0,15 ha

2.9

Điều chỉnh bổ sung

4

Trụ sở công an xã Nhạo Sơn

CAN

0,20

 

0,20

LUC (0,16); CLN (0,04)

Nhạo Sơn

Tờ 16 (thửa 589; 588; 380; 381; 382)

Công an Tỉnh

Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,16 ha)

Phù hợp 0,15 ha

2.14

Điều chỉnh bổ sung

5

Trụ sở công an xã Tân Lập

CAN

0,17

 

0,17

LUC

Tân Lập

Tờ 24.1 thửa 83; 84; 85; 48; 49; 50; 80; 81; 76; 77; 78; 79

Công an Tỉnh

Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của

Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,17 ha)

Phù hợp 0,15 ha

2.5

Điều chỉnh bổ sung

6

Trụ sở công an xã Như Thụy

CAN

0,26

 

0,26

LUK (0,14); BHK (0,07); DGT (0,05)

Như Thụy

Tờ 22 thửa 19; 20; 21; 26; 62

Công an Tỉnh

Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,14 ha)

Phù hợp 0,15 ha

2.16

Điều chỉnh bổ sung

7

Trụ sở công an xã Yên Thạch

CAN

0,20

 

0,20

LUC (0,13); BHK (0,07)

Yên Thạch

Tờ 38 thửa 31; 35; 43; 64; 49; 56; 76; 80; 81; 82; 83; 81

Công an Tỉnh

Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,13 ha)

Phù hợp

2.3

Điều chỉnh bổ sung

8

Trụ sở công an Thị trấn Tam Sơn

CAN

0,21

 

0,21

LUA

Thị trấn Tam Sơn

Tờ 16 thửa 146; 147; 148; 145; 67

Công an Tỉnh

Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,21 ha)

Phù hợp 0,06 ha

2.17

Điều chỉnh bổ sung

9

Trụ sở công an xã Đôn Nhân

CAN

0,26

 

0,26

LUA (0,2); HNK (0,06)

Đôn Nhân

Tờ 23 thửa 272; 273; 274; 288; 289; 290; 291; 299; 300; 301; 302; 303; 304; 305; 306

Công an Tỉnh

Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,20 ha)

Phù hợp 0,20 ha

2.15

Điều chỉnh bổ sung

10

Trụ sở công an xã Nhân Đạo

CAN

0,22

 

0,22

LUA

Nhân Đạo

Tờ 17 thửa 430; 453; 460; 461; 462; 501

Công an Tỉnh

Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (LUA 0,15 ha)

Phù hợp 0,15 ha

2.11

Điều chỉnh bổ sung

11

Trụ sở công an xã Phương Khoan

CAN

0,20

 

0,20

HNK

Phương Khoan

Tờ 34 thửa 940-947; 1194; 1022; 1023; 1024; 1028; 1039; 1040; 936; 937;1026; 1027

Công an Tỉnh

 

Phù hợp 0,15 ha

2.1

Điều chỉnh bổ sung

12

Trụ sở công an xã Đức Bác

CAN

0,23

 

0,23

HNK

Đức Bác

Tờ 24 thửa 638; 634; 627; 626; 664; 654

Công an Tỉnh

 

Phù hợp 0,15 ha

2.8

Điều chỉnh bổ sung

13

Trụ sở công an xã Tứ Yên

CAN

0,22

 

0,22

HNK

Tứ Yên

Tờ 15 thửa 255; 260; 266; 272; 281; 249; 252; 253; 262; 264; 267; 275; 276;278; 280

Công an Tỉnh

 

Phù hợp 0,15 ha

2.13

Điều chỉnh bổ sung

14

Trụ sở công an xã Đồng Thịnh

CAN

0,25

 

0,25

NTS

Đồng Thịnh

Tờ 23 thửa 317

Công an Tỉnh

 

Phù hợp 0,20 ha

2.10

Điều chỉnh bổ sung

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

 

5,61

 

5,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

5,61

 

5,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất giao thông

DGT

1,30

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 60. Đoạn từ đê tả Sông Lô đi nghĩa trang liệt sỹ xã Nhân Đạo (Km1+900 đến Km3+800)

DGT

1,30

 

1,30

LUA (1,04); ONT(0,10); CLN(0,16)

Nhân Đạo

Công trình dạng tuyến

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND huyện Sông Lô v/v Phê duyệt chấp thuận chủ trương đầu tư

NQ số 63,64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021; NQ số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023

Quyết định số 1936/QĐ- UBND ngày 26/12/2022 của UBND huyện Sông Lô về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 (Biểu 01-STT 13- trang 1)

Phù hợp

8.15

Điều chỉnh bổ sung

II

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Quang Yên

DTT

0,15

 

0,15

HNK (0,03); DGT (0,01); LUC (0,11)

Quang Yên

Tờ 37 (373; 338; 310; 295; 319; 290; 257; 263)

UBND xã

QĐ số 1604/QĐ-UBND ngày 3/11/2021 của UBND huyện Sông Lô việc phê duyệt địa điểm xây dựng công tình; QĐ số 621/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-dự toán xây dựng công trình

Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

NQ số 40/NQ- HĐND ngày 5/1/2023 của UBND xã Quang Yên về kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2023 (Mục C - STT 1, trang 4)

Phù hợp

13.7

Điều chỉnh bổ sung

III

Đất năng lượng

DNL

0,052

 

0,052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021.

DNL

0,024

 

0,024

LUA

huyện Sông Lô

Công trình dạng tuyến

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

Quyết định số 2859/QĐ-EVNNPC ngày 23/10/2020 của NPC về việc duyệt danh mục đầu tư và giao KH vốn các dự án năm 2021; Văn bản số 3385/UBND- CN3 ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 1698/QĐ-PCVP ngày 23/12/2020 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

NQ số 63,64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021; NQ số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (0,024 ha)

VB 186/PCVP- ĐT V/v cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023

Phù hợp

14.7

Điều chỉnh bổ sung

18

Xây dựng mới các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021.

DNL

0,028

 

0,028

LUA

huyện Sông Lô

Công trình dạng tuyến

Công ty điện lực Vĩnh Phúc

Quyết định số 2859/QĐ-EVNNPC ngày 23/10/2020 của NPC về việc duyệt danh mục đầu tư và giao KH vốn các dự án năm 2021; Văn bản số 3385/UBND- CN3 ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 1699/QĐ-PCVP ngày 23/12/2020 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

NQ số 63,64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021; NQ số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (0,028 ha)

VB 186/PCVP- ĐT V/v cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023

Phù hợp

14.8

Điều chỉnh bổ sung

IV

Đất ở nông thôn

ONT

4,11

 

4,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

XD khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cây Nhãn, thôn Cẩm Bình

ONT

2,25

 

2,25

LUA (2,04); HNK (0,01); DGT (0,17); DTL (0,03)

Tân Lập

Tờ 23,24

UBND xã

Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Thông báo số 90/TB-UBND ngày 3/6/2022 của UBND huyện Sông Lô về việc thông báo thu hồi đất thực hiện dự án

Nghị quyết số 51/NQ- HĐND ngày 14/12/2020; Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (2,25 ha)

NQ số 28/NQ- HĐND ngày 09/01/2023 của UBND xã Tân Lập V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình năm 2023 (STT 61-trang 7)

Phù hợp

23.197

Điều chỉnh bổ sung

20

Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất và giãn dân Gò Chùa, xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

ONT

0,50

 

0,50

RSX

Nhân Đạo

Tờ 11 thửa 11

UBND xã

Quyết định số 102/QĐ-CTUBND ngày 6/6/2023 của UBND xã phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình

Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (0,5 ha)

NQ 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã Nhân Đạo về dự kiến Kế hoạch đầu tư công xã Nhân Đạo năm 2023 (STT 7.2; Trang 06)

Phù hợp

23.87

Điều chỉnh bổ sung

21

Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất và giãn dân Gò Miếu, xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

ONT

0,70

 

0,70

RSX

Nhân Đạo

Tờ 11 (thửa 19,24)

UBND xã

Quyết định số 103/QĐ-CTUBND ngày 6/6/2023 của UBND xã phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình

Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (0,7 ha)

NQ 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã Nhân Đạo về dự kiến Kế hoạch đầu tư công xã Nhân Đạo năm 2023 (STT 7.2; Trang 06)

Phù hợp

23.86

Điều chỉnh bổ sung

22

Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất và giãn dân Gò Tiện Nhỏ, xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

ONT

0,40

 

0,40

RSX (0,3); DGT (0,1)

Nhân Đạo

Tờ 22 (thửa 156, 177)

UBND xã

Quyết định số 104/QĐ-CTUBND ngày 6/6/2023 của UBND xã phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình

Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (0,4 ha)

NQ 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã Nhân Đạo về dự kiến Kế hoạch đầu tư công xã Nhân Đạo năm 2023 (STT 7.2; Trang 06)

Phù hợp

23.83

Điều chỉnh bổ sung

23

05 khu đất ở xen kẹp tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô

ONT

0,26

 

0,26

LUC (0,14); HNK (0,12);

Như Thụy

VT1: Tờ 13 (thửa 222; 156); VT2: Tờ 10 (thửa 70;71;72;73); VT3: Tờ 25 thửa 19; VT4: Tờ 26 (thửa 314; 289); VT5: Tờ 13 (thửa 112; 197; 208)

UBND xã

QĐ số 604/QĐ- UBND ngày 5/5/2023 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt quy hoạch, vị trí địa điểm 05 khu đất ở xen ghép tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 9/1/2023 của HĐND xã Như Thụy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 05 khu đất ở xen kẹp tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô

 

VB số 174/UBND-ĐC ngày 7/5/2023 của UBND xã Như Thụy về việc cam kết chủ động bố trí nguồn vốn

Phù hợp

23.22

Điều chỉnh bổ sung

2.2

Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2023 (137 CÔNG TRÌNH)

 

464,04

18,92

445,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

223,00

 

223,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

3,00

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất quốc phòng

CQP

3,00

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Sông Lô

CQP

3,00

 

3,00

RSX

Yên Thạch

Tờ 7 (thửa 350,392,315); tờ 8 thửa 54; tờ 14 thửa 95,74; tờ 15 thửa 5,7

Ban CHQS huyện Sông Lô

Quyết định số 124/QĐ-BQP ngày 12/1/2023 của Bộ Quốc Phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Văn bản số 9846/UBND-NC1 ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm thao trường huấn luyện huyện Sông Lô tại đồi Ngọc Đá, xã Yên Thạch của Ban CHQSS huyện Sông Lô

 

Số 1772/UBND- TCKH ngày 13/10/2022 của UBND huyện về việc cam kết nguồn vốn đầu tư xây dựng công trình

phù hợp

1.4

Đăng ký mới

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

220,00

 

220,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

220,00

 

220,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất khu công nghiệp

SKK

220,00

 

220,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án ĐTXD và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Sông Lô I, huyện Sông Lô (giai đoạn 1)

SKK

54,34

 

54,34

LUC (3,11) LUK (13,87);HNK (14,18); CLN (1,3);NTS (1,08); NKH (0,1); RSX (17,67);ONT (0,16); NTD (0,04); DGT (2,01); DTL (0,58); BCS (0,25)

Đồng Thịnh, Tứ Yên, Đức Bác

Đồng Thịnh (Tờ 27,28, 35, 36); Tứ Yên (Tờ 17, 18, 22, 23, 24, 27,28, 29, 33, 34, 35, 36); Đức Bác (Tờ 1, 2, 3, 4, 5)

Công Ty TNHH đầu tư phát triển hạ tầng Sông Lô

Quyết định số 387/QĐ-TTg ngày 17/03/2021 của Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Sông Lô I, huyện Sông Lô

Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (RSX 31,29 ha)

 

Phù hợp

3.1

Chuyển tiếp (đang GPMB)

3

Khu công nghiệp Sông Lô II

SKK

165,66

 

165,66

LUA (95,92); HNK (55,42); CLN (4,53); DTL (1,22); NTD (0,3); DGT (7,91); ONT (0,36)

Đồng Thịnh, Yên Thạch

Đồng Thịnh ( Tờ 4, 5, 6, 12, 13,14); Yên Thạch (Tờ 22, 23, 34, 35, 36, 47, 48, 49, 50)

Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc

Quyết định số 229/QĐ-TTg ngày 23/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Sông Lô II; Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 10/1/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; QĐ số 102/QĐ-UBND ngày 18/1/1022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Sông Lô II, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

 

 

Phù hợp

3.2

Chuyển tiếp (đã GPMB được 120,9 ha)

2

Các công trình, dự án còn lại

 

241,04

18,92

222,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

192,51

18,92

173,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,60

2,27

15,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cụm công nghiệp Đồng Thịnh (trong đó đất giao cho Công ty may mặc xuất khẩu Vit Garment (GĐ 1 là 2,27 ha; GĐ 2 là 1,7 ha)

SKN

17,60

2,27

15,33

LUC (6,95); LUK (0,21); BHK (5,07); NTS (0,05); ONT (0,09); DGD (0,003); DGT (1,08); DTL (0,18); LUA (1,7)

Đồng Thịnh

Tờ 23,31,39

Công ty CP đầu tư hạ tầng Sông Lô; Công ty TNHH may mặc xuất khẩu Vit Garment

Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 22/09/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Đồng Thịnh xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô; Quyết định số 1735/QĐ- UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng nhà máy may của Công ty TNHH may mặc xuất khẩu Vit Garment (GĐ 2)

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (13,66 ha); Nghị quyết số 51/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 (LUC 1,7 ha);

 

Phù hợp

4.1

Chuyển tiếp (đã GPMB khoảng 7,6 ha)

III

Đất giao thông

DGT

90,70

7,30

83,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường nội thị huyện Sông Lô; Tuyến: TL307B (KM1+300) đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1)

DGT

1,42

 

1,42

LUA (0,86); HNK (0,34); ODT (0,02); CLN (0,2)

TT Tam Sơn

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 1560/QĐ-CTUBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 333/QĐ-CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình; Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt gia hạn thời gian thực hiện dự án; QĐ số 1895/QĐ- UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyệnV/v phê duyệt phương án thưởng GPMB nhanh cho các hộ gia đình cá nhân có đất thu hồi để thực hiện dự án

Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,4 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,42 ha)

NQ 37/NQ- HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT 11,Trang 02)

Phù hợp

8.54

Chuyển tiếp (đang GPMB)

6

Đường nội thị huyện Sông Lô, Tuyến: Bến xe khách đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1)

DGT

0,77

 

0,77

LUK (0,29); HNK (0,35); ODT (0,1); DTL (0,03)

TT Tam Sơn

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 336/QĐ-CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình; QĐ số 4200/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB do thu hồi đất để thực hiện dự án

Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,51 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,77 ha)

NQ 37/NQ- HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT 01,Trang 01)

Phù hợp

8.47

Chuyển tiếp (đang GPMB)

7

Đường nội thị huyện Sông Lô: tuyến ĐT307B (công an huyện) đi ĐT 307 kéo dài

DGT

0,78

0,62

0,16

CLN (0,08); ODT (0,08)

TT Tam Sơn

Tờ 16 (thửa 13,19,14,15,2 3,29,30,24,38 ,37,43,42,49)

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1991/QĐ-CT ngày 10/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 608/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,16 ha)

NQ 37/NQ- HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT 05,Trang 01)

Phù hợp

8.55

Chuyển tiếp

8

Đường nội thị huyện sông Lô. Tuyến: Đê tả sông Lô đi bến xe khách; Đoạn từ km0+340 đến km0+700 (giai đoạn 1)

DGT

1,10

 

1,10

LUK (0,9); CLN (0,15); ODT (0,05)

TT Tam Sơn

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 4907/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 2737/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án

Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,9); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,1 ha)

NQ 37/NQ- HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT14,Trang 02)

Phù hợp

8.49

Chuyển tiếp (đang GPMB)

9

Đường nội thị huyện Sông Lô: Tuyến trường THCS Sông Lô đi bến xe khách

DGT

0,52

 

0,52

LUA (0,3); ODT (0,02); CLN (0,2)

TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn

Tờ 8,10,13

UBND huyện Sông Lô

Quyết định số 337/QĐ-CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình đường nội thị huyện Sông Lô, tuyến trường THCS Sông Lô đi bến xe khách;QĐ số 2079/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án

Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,52); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,52 ha)

NQ 37/NQ- HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT02,Trang 01)

Phù hợp

8.51

Chuyển tiếp (đang GPMB)

10

Cải tạo, nâng cấp ĐT 307B huyện Sông Lô, đoạn từ xã Nhạo Sơn đến ngã ba thị trấn Tam Sơn

DGT

2,00

 

2,00

LUA (1,0); HNK(1,0)

TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn

Tờ 15, tờ 20, tờ 21

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình; Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án

Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 1,0 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,0 ha)

NQ 37/NQ- HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT08,Trang 01)

Phù hợp

8.66

Chuyển tiếp (đang GPMB)

11

Đường vành đai phía Bắc huyện Sông lô, tỉnh Vỉnh Phúc, Tuyến Km18 đê tả Sông Lô đi bến xe khách.

DGT

2,50

 

2,50

LUA (0,5); CLN (0,80); HNK (0,8); ODT (0,40)

TT Tam Sơn

Tờ số 4 (thửa 207,139,202, 122,140,142, 304,133,157, 141,...)

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế BVTC và xây dựng công trình; Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ TĐC để thực hiện dự án;QĐ số 1236/QĐ- UBND ngày 15/7/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án

Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,5); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,5 ha)

NQ 37/NQ- HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT09,Trang 01)

Phù hợp

8.23

Chuyển tiếp (đang GPMB)

12

Xây dựng cầu Vĩnh Phú qua sông Lô kết nối tỉnh Vĩnh Phúc và tỉnh Phú Thọ

DGT

0,86

 

0,86

LUA (0,1); HNK (0,76)

Đức Bác

Tờ 33

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc

Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình: xây dựng cầu Vĩnh Phú qua sông Lô kết nối tỉnh Vĩnh Phúc và tỉnh Phú Thọ

Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,1); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,86 ha)

Nghị quyết 59/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (biểu 05-STT 6); Nghị quyết số 56/NQ- HĐND ngày 21/12/2021; QĐ 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 05-STT 8);NQ 34/QĐ- HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh (Biểu 05-STT8)

Phù hợp 0,86 ha

8.40

Chuyển tiếp (đang GPMB)

13

Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến ĐT.307B đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1)

DGT

1,65

 

1,65

LUA (1,24); ODT (0,06); CLN (0,35)

TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến ĐT.307B đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1); QĐ số 1183/QĐ-UBND ngày 8/9/2022 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án

Nghị quyết 27/NQ- HĐND ngày 24/11/2020 của HĐND tỉnh (LUA 1,24); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,65 ha)

NQ 37/NQ- HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT07,Trang 01)

Phù hợp

8.53

Chuyển tiếp

14

Đường từ trung tâm y tế huyện Lập Thạch đến đê tả sông Lô

DGT

12,45

 

12,45

LUC (6,87); ONT+CLN (2,2); BHK (0,7); CLN (0,15); NTS (0,4); RSX (0,05); DGT (1,6); DTL (0,09); DVH (0,3); DRA (0,01); NTD (0,02); BCS (0,05)

xã Yên Thạch

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 788/QĐ- UBND ngày 15/7/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình

Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (12,45 ha; RSX 0,055 ha)

QĐ 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 7-7; Mục (3)-STT 12);NQ 34/QĐ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh (Biểu 7-7-Mục (3)-STT 12)

Phù hợp

8.8

Chuyển tiếp (đang thu hồi đất); đổi địa điểm, giảm diện tích 2,0 ha

15

Xây dựng cầu Khu Lê xã Nhân Đạo

DGT

0,05

 

0,05

LUA

Nhân Đạo

Tờ 31 (thửa 703, 704, 713), tờ 42 (thửa 10)

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình;

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,05 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,05ha)

 

 

NQ 120/NQ- HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND huyện, NQ 57/QĐ-HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 12)

Phù hợp

8.41

Chuyển tiếp (đang thi công)

16

Đường nội thị huyện Sông Lô: Tuyến trường tiểu học sông lô (dự kiến) đi khu đất dịch vụ

DGT

1,43

1,14

0,29

CLN (0,15); ONT (0,14)

Nhạo Sơn

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình; Quyết định số 2776/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,29ha)

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 của UBND huyện Sông Lô (Trang 1- STT 4)

Phù hợp

8.52

Chuyển tiếp

17

Cải tạo, nâng cấp đường du lịch huyện Sông Lô. Đoạn từ ĐT 307 (xã Đồng Quế) đi hồ Bò Lạc

DGT

2,02

 

2,02

LUA (1,0), ONT (0,26), CLN (0,52), RSX (0,24)

xã Đồng Quế

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường du lịch huyện Sông Lô: đoạn từ Đt 307 (xã Đồng Quế) đi hồ Bò Lạc

Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 1,0 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,02ha)

NQ 57/QĐ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 2)

Phù hợp

8.9

Chuyển tiếp

18

Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 55. Từ ĐT 307 (trường THCS xã Nhạo Sơn) đi đường du lịch, huyện Sông Lô

DGT

3,36

 

3,36

LUA (1,56), ONT (0,24), CLN (0,96), RSX (0,6)

Nhạo Sơn

Tờ 3,6,7,11,12,1 3,16

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 55. Từ ĐT 307 (trường THCS xã Nhạo Sơn) đi đường du lịch, huyện Sông Lô

Nghị quyết 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 1,56 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (3,36ha)

NQ số 57/QĐ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 7)

Phù hợp

8.20

Chuyển tiếp

19

Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 53. Đoạn từ TL 307B (Km4+400) đi xã Yên Thạch, xã Như Thụy, huyện Sông Lô

DGT

1,92

 

1,92

LUA (1,14), ONT (0,24), CLN (0,54)

Yên Thạch, Như Thụy

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

Nghị quyết 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 1,14 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,92ha)

NQ số 57/QĐ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 1)

Phù hợp

8.19

Chuyển tiếp (Yên Thạch đã GPMB; Như Thụy có TB thu hồi)

20

Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến Ban chỉ huy quân sự huyện đi đường vành đai phía Đông

DGT

1,44

 

1,44

LUA (1,38), ONT (0,024), CLN (0,036)

Nhạo Sơn

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình;

Nghị quyết 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 1,38 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,44ha)

NQ số 57/QĐ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 3)

Phù hợp

8.59

Chuyển tiếp

21

Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 56. Đoạn từ TL 307 Tân Lập -Yên Thạch, huyện Sông Lô

DGT

0,62

 

0,62

LUA (0,27), ONT (0,14), CLN (0,16); RSX (0,05)

xã Tân Lập, Yên Thạch

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 1040/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án

Nghị quyết 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 1,12 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,62 ha)

NQ số 57/QĐ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 6)

Phù hợp

8.16

Chuyển tiếp (đã GPMB)

22

Cải tạo, nâng cấp đường huyện 56B đoạn xã Tân Lập đi xã Yên Thạch, huyện Sông Lô (Km0+00 đến Km1+700)

DGT

1,20

 

1,20

LUA (1,0), ONT (0,1), CLN (0,1)

xã Tân Lập, Yên Thạch

Công trình dạng tuyến

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 1,8 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,2 ha)

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (STT 10 trang 1)

Phù hợp

8.16

Chuyển tiếp (Yên Thạch đã GPMB; Tân Lập có TB thu hồi)

23

Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 60. Đoạn từ đê tả Sông Lô đi nghĩa trang liệt sỹ xã Nhân Đạo (Km0+00 đến Km1+900)

DGT

2,16

 

2,16

LUA (1,44), ONT (0,18), CLN (0,42), RSX (0,12)

xã Đôn Nhân, Nhân Đạo

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

Nghị quyết 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 1,44 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,16 ha)

NQ số 57/QĐ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 4)

Phù hợp

8.13

Chuyển tiếp (Nhân Đạo đang thi công, Đôn nhân đang GPMB)

24

Cải tạo đường huyện ĐH 58. Đoạn từ ĐT.307 (xã Lãng Công) đi Hải Lựu (Km1+00 đến Km2+00)

DGT

0,80

 

0,80

LUC (0,02); HNK (0,06); DGT (0,60); CLN (0,1); DTL (0,02)

Hải Lựu

Tờ 42,43,46,47

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND huyện Sông Lô V/v chấp thuận chủ trương đầu tư công trình

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,43 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,8 ha)

NQ số 57/QĐ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 11)

Phù hợp

8.21

Chuyển tiếp

25

Đường vào mỏ khai thác đá thôn Đồng Găng, xã Quang Yên

DGT

3,20

 

3,20

LUA (1,2); RSX (2,0)

Quang Yên

Công trình dạng tuyến

Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Bảo Quân

Văn bản số 7473/UBND-CN2 ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến đường vào mỏ khai thác đá thôn Đồng Găng, xã Quang Yên

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (3,2 ha)

Vốn doanh nghiệp

Phù hợp

8.45

Chuyển tiếp

26

Đường giao thông liên xã huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc. Tuyến: Từ ĐT 306 Đồng Thịnh - Đức Bác. Đoạn tuyến: điểm đầu tại ĐT 306 đi trường tiểu học, đi thôn Chiến Thắng, đi thôn Bằng Phú, đi thôn Yên Bình (xã Đồng Thịnh) đi thôn Nam Giáp (xã Đức Bác).

DGT

1,78

 

1,78

LUA (0,96); HNK (0,4); CLN (0,42)

Đồng Thịnh, Đức Bác

Đồng Thịnh tờ 32, 39, 40, 47

UBND huyện Sông Lô

Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, TĐC để thực hiện dự án; Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường,hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án

Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,46 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,78 ha)

Quyết định số 2687/QĐ- UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2021 (nguồn ngân sách địa phương) STT 2, T01

Phù hợp

8.69

Chuyển tiếp (đang GPMB)

27

Cải tạo, nâng cấp đường GTLX Phương Khoan - Nhân Đạo - Lãng Công, huyện Sông Lô. Đoạn tuyến: km3+00 (xã Nhân Đạo) đến km5+500 (xã Lãng Công)

DGT

3,60

 

3,60

LUA (1,71); HNK (1,59); RSX (0,2); ONT (0,05); CLN (0,05)

Nhân Đạo, Lãng Công

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ,tái định cư để thực hiện dự án

Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 1,71 ha); Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (3,6 ha)

Quyết định số 2687/QĐ- UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2021 (nguồn ngân sách địa phương) STT 13, Trang 02

Phù hợp

8.68

Chuyển tiếp (Nhân Đạo đã thi công xong; Lãng Công đã thu hồi)

28

Tuyến đường du lịch đoạn từ ĐT 307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục huyện Sông Lô

DGT

5,50

 

5,50

LUA (2,08); HNK (0,70); RSX (0,74); NTS (0,07); DTL (0,08); DGT (0,99); ONT (0,07); CLN (0,77)

xã Tân Lập

Công trình dạng tuyến

UBND huyện Sông Lô

QĐ số 21/QĐ- UBND ngày 15/1/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 53/NQ- HĐND ngày 07/11/2022 của HĐND huyện về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường du lịch đoạn từ ĐT 307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục huyện Sông Lô; Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án

NQ 35, 36/NQ- HĐND ngày 03/8/2021; NQ 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (RSX 0,74 ha); NQ 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (5,50 ha)

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công năm 2022 (biểu 1, STT 2 trang 2)

Phù hợp

8.10

Chuyển tiếp (đã có QĐ thu hồi)

29

Đường nút giao lập thể đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai khu vực xã Văn Quán, huyện Lập Thạch đi trung tâm huyện Sông Lô và tuyến nhánh đi khu công nghiệp Sông Lô I

DGT

1,30

 

1,30

LUA

xã Yên Thạch

Công trình dạng tuyến

Sở GTVT

Quyết định số 1181/QĐ-CTUBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 1,9 ha);Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (1,9 ha)

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc (Biểu 4-STT i-2)

Phù hợp

8.28

Chuyển tiếp

DGT

0,60

 

0,60

LUA

xã Như Thụy

Công trình dạng tuyến

Sở GTVT

Phù hợp

8.28

Chuyển tiếp

30

Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Từ trụ sở TT Tam Sơn (ĐT307B) đi đường vành đai phía Bắc

DGT

6,60

 

6,60

LUC (2,88); LUK (1,77); HNK (0,32); CLN (0,05); NTS (0,01); DGT (0,67); DTL (0,07); CAN (0,006); DGD (0,18); ODT+CLN (0,6); DYT (0,003); TMD (0,024); TSC (0,018)

TT Tam Sơn

Tờ 10,11,15,16

UBND huyện Sông Lô

Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đường nội thị huyện Sông Lô: Tuyến từ trụ sở TT Tam Sơn (TL 307B) đi đường vành đai phía Bắc; Thông báo số 95/TB-UBND ngày 8/6/2022 của UBND huyện để thực hiện dự án

Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 24/11/2020 (LUA 5,5 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (6,6 ha)

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (trang 59 - STT 14); NQ số 31/QĐ-HĐND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh điều chỉnh…..giai đoạn 2021- 2025(Biểu 3; mục A-(2)-STT 1); Nghị quyết số 54/NQ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công năm 2022 (biểu 1, STT 1 trang 2)

Phù hợp

8.57

Chuyển tiếp

31

Xây dựng mới cầu Nóng tại Km12+600 trên ĐT 307

DGT

0,02

 

0,02

LUA

Tân Lập

Tờ 28

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 18/12/019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1089/QĐ-UBND

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,02 ha);Nghị quyết số

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (biểu 11-STT 34); Sở tài chính dự kiến có thể bố trí vốn

Phù hợp

8.38

Chuyển tiếp (có TB thu hồi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

tỉnh Vĩnh Phúc

ngày 11/5/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình

37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,02 ha)

 

 

 

 

32

Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.59 đoạn từ cầu Khu Lê đi UBND xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô

DGT

1,80

0,94

0,86

LUA (0,47); NTS (0,01); BHK (0,10); ONT (0,03); DVH (0,17); DTL (0,03);CLN (0,01)

Nhân Đạo

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

NQ 148/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.59 đoạn từ cầu Khu Lê đi UBND xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô

Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,86 ha; LUA 0,47 ha)

Nghị quyết số 120/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 14/9/2020 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (trang 5 - STT 1)

Phù hợp

8.14

Đăng ký mới

33

Cải tạo, nâng cấp ĐT.307 đoạn từ Km26+400 đến Km31+200 địa phận huyện Sông Lô

DGT

5,80

4,60

1,20

LUC (0,75); ONT (0,2); CLN (0,02); DTL (0,04); BHK (0,04); RSX (0,07); NTS (0,04); BCS (0,02); DCH (0,01); SKC (0,01);

Lãng Công; Quang Yên

Công trình dạng tuyến

Sở GTVT

NQ 09/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phú về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT.307, đoạn từ Km26+400 đến Km31+200 địa phận huyện Sông Lô

Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,2 ha; LUA 0,75 ha)

TTr 842- TTr/BCSĐ ngày 28/11/2022 của Ban cán sự Đảng đề nghị bổ sung...giai đoạn 2021-2025 (đợt 4);QĐ 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 8; Mục A-STT 8); NQ 31/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 01; Mục V-STT3);NQ 34/QĐ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh (Biểu 8;Mục A- STT 8)

Phù hợp

8.3

Đăng ký mới

34

Cải tạo, nâng cấp đường kết nối trung tâm đô thị Lãng Công đến trung tâm đô thị Hải Lựu, huyện Sông Lô; Đoạn từ ĐT.307 (Km24+900) đi đê tả Sông Lô

DGT

2,50

 

2,50

LUC (1,0); LUK (0,43); CLN (0,4); ONT (0,09); DGT (0,34); RSX (0,2); NTS (0,04)

Lãng Công, Hải Lựu

Công trình dạng tuyến

UBND huyện Sông Lô

NQ số 24/NQ- HĐND ngày 25/10/2021 của HĐND huyện Sông Lô phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; QĐ 737/QĐ- UBND ngày 06/7/2022 của UBND huyện Sông Lô phê duyệt BC NCKT dự án ĐTXD công trình

Nghị quyết 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (LUA 2,7 ha);Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,5 ha)

Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn cho công trình (Biểu 02- Mục I STT 1);QĐ số 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 8; mục C- STT 11);NQ 34/QĐ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh (Biểu 8-Mục C- STT 11)

Chưa có quy hoạch SDĐ

8.18 và 8.21

Đăng ký mới

35

Cải tạo, nâng cấp đường huyện 56B đoạn xã Tân Lập đi xã Yên Thạch, huyện Sông Lô (Km1+700 đến KM3+400)

DGT

1,65

 

1,65

CLN

Tân Lập, Yên Thạch

Công trình dạng tuyến

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,0 ha); Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (0,65 ha)

Nghị quyết số 120/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 14/9/2020 về phê Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Trang 5-STT 6)

Phù hợp

8.16

Đăng ký mới (điều chỉnh tăng diện tích)

36

Đường trung tâm đô thị xã Lãng Công, huyện Sông Lô

DGT

2,60

 

2,60

LUC

Xã Lãng Công

Công trình dạng tuyến

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,6 ha; LUC 2,6ha)

NQ 120/NQ- HĐND của HĐND huyện ngày 14/9/2020 về phê Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (trang 5- STT 7);NQ 57/QĐ-HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 2-trang 2)

Phù hợp

8.103

Đăng ký mới

37

Đường trung tâm đô thị xã Hải Lựu, huyện Sông Lô

DGT

3,90

 

3,90

LUC

Xã Hải Lựu

Công trình dạng tuyến

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (3,9 ha; LUC 3,9ha)

NQ 120/NQ- HĐND của HĐND huyện ngày 14/9/2020 về phê Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (trang 5- STT 5);NQ 57/QĐ-HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 1-trang 2)

Phù hợp

8.90

Đăng ký mới

38

Đường trung tâm đô thị xã Đức Bác, huyện Sông Lô

DGT

3,30

 

3,30

LUC

xã Đức Bác

Công trình dạng tuyến

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (3,3 ha; LUC 3,3ha)

NQ 120/NQ- HĐND của HĐND huyện ngày 14/9/2020 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (trang 5- STT 4);NQ 57/QĐ-HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Biểu 01- STT 3-trang 2)

Phù hợp

8.89

Đăng ký mới

39

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường du lịch, đoạn từ Thiền viện Trúc lâm Tuệ Đức đi Thác Bay xã Đồng Quế, huyện Sông Lô

DGT

1,50

 

1,50

RSX

Đồng Quế

Công trình dạng tuyến

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,5 ha)

Nghị quyết số 120/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 14/9/2020 về phê Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (trang 5-STT 2)

Phù hợp

8.33

Đăng ký mới (hiện trạng đã là ONT)

40

Cải tạo, nâng cấp ĐT.306, đoạn từ nút giao với đường Văn Quán-Sông Lô đi cầu Vĩnh Phú

DGT

5,00

 

5,00

LUC (4,90); ONT (0,03); DGT (0,02); CLN (0,05)

Đức Bác, Đồng Thịnh

Công trình dạng tuyến

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (5,0 ha); Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (5,0 ha)

QĐ số 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc (STT9-biểu 8)

Phù hợp

8.1

Đăng ký mới

41

Hoàn trả đường giao thông, hệ thống cấp điện

DGT

1,00

 

1,00

LUA

Đồng Thịnh

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hoàn trả đường giao thông và hệ thống cấp điện;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh

Nghị quyết 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022; Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 1,0 ha)

 

Không phù hợp

 

Đăng ký mới

IV

Đất thủy lợi

DTL

3,71

 

3,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Cải tạo, nối dài cống tiêu Cầu Ngạc, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô

DTL

0,53

 

0,53

LUC (0,01); BHK (0,09); DGT (0,03); DTL (0,36); DVH (0,03); SON (0,01)

Phương Khoan

Công trình dạng tuyến

Chi cục thủy lợi

Quyết định số 3388/QĐ-CT ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực NN&PTNT; Quyết định số 1513/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án;Quyết định số 3228/QĐ- CT ngày 26/11/2021 V/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình

Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,53ha; LUC 0,01)

Nghị quyết 59/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (biểu 07.6-STT 2); Nghị quyết số 56/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (Biểu 6 -STT ii- 8); QĐ số 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 7-6; Mục (3)-STT 5);NQ 34/QĐ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh (Biểu 7-6-Mục (3)-STT 5)

Phù hợp

9.42

Chuyển tiếp (đang GPMB); tăng thêm 0,03 ha

43

Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ tả sông Lô đoạn từ K8+750 đến K8+960 tại địa phận thôn Hạ, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô

DTL

0,50

 

0,50

HNK

Đôn Nhân

Công trình dạng tuyến

Chi cục thủy lợi

Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3298/QĐ-CT ngày 3/12/2021 cảu UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,5 ha)

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (Biểu 11-STT e- 2); VB số 63/CCTL- QLĐĐ ngày 09/2/2023 của Chi cục Thủy lợi về việc đề xuất các dự án đề nghị kéo dài thời gian thanh toán vốn KH đầu tư công năm 2022 sang năm 2023

Phù hợp

9.27

Chuyển tiếp (đang GPMB)

44

Kè chống sạt lở bờ tả sông Lô tương ứng từ K21+250- K21+450 đê tả sông Lô

DTL

1,00

 

1,00

HNK

Tứ Yên

Công trình dạng tuyến

Chi cục thủy lợi; Sở NN&PT NT

Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt xây dựng công trình khẩn cấp, cấp bách; Quyết định số 1196/QĐ- CT của UBND tỉnh ngày 27/6/2022 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,0 ha)

QĐ số 2209/QĐ- UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh V/v phân bổ vốn cho dự án; Tờ trình số 30/TTr- STC ngày 31/01/2023 của Sở Tài chính về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 cho một số dự án khẩn cấp, cấp bách phòng chống thiên tai

Phù hợp

9.26

Chuyển tiếp (đang GPMB)

45

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hùng Mạnh

DTL

0,20

 

0,20

BHK 0,19 ha; CLN 0,008 ha; ONT 0,002 ha

Bạch Lưu

Bản đồ hiện trạng

Chi cục Thủy lợi

Quyết định số 3388/QĐ-CT ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực NN&PTNT; Văn bản số 4868/UBND- NN1 ngày 22/6/2021; Văn bản số 7023/UBND- NN1 ngày 17/8/2021; Quyết định 910/QĐ-CT ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT công trình

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,2 ha)

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 về kế hoạch đầu tư công, trung hạn 2021-2025 (Biểu 6-STT ii- 13); QĐ số 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 7-6; mục (4)-STT 1);NQ 34/QĐ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh (Biểu 7-6-Mục (4)-STT 1)

Phù hợp

9.49

Chuyển tiếp

46

Kè chống sạt lở bờ sông tương ứng đoạn từ K2+000- K2+250 đê tả Lô thuộc địa phận xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô

DTL

1,25

 

1,25

BHK

Bạch Lưu

Công trình dạng tuyến

Chi cục thủy lợi

Quyết định số 3397/QĐ-CT ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình; QĐ Số 1237/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn cho công trình

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,25 ha)

QĐ số 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 7-6; Mục (3)-STT 9);NQ 34/QĐ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh (Biểu 7-6-Mục (3)-STT 9)

Phù hợp 1,25 ha

9.17

Đăng ký mới

47

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đôn Nhân, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô

DTL

0,20

 

0,20

BHK

Đôn Nhân

Tờ 27 (thửa 1, 2)

Chi cục Thủy lợi

Quyết định số 911/QĐ-CT ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt BC KTKT công trình

Nghị quyết sô 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,2 ha)

Quyết định số 1238/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn cho công trình (Biểu 01- Mục III-STT 4);QĐ số 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh (Biểu 7-6; mục (4)-STT 6);NQ 34/QĐ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh (Biểu 7-6-Mục (4)-STT 6)

Phù hợp

9.56

Đăng ký mới

48

Hoàn trả trạm bơm và hệ thống kênh mương thủy lợi cấp nước sản xuất nông nghiệp

DTL

0,03

 

0,03

LUA

Đồng Thịnh; Yên Thạch

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

QĐ số 170/QĐ- UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh

Nghị quyết 04,05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022; Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (0,03 ha)

 

Không phù hợp

 

Đăng ký mới

V

Đất công trình năng lượng

DNL

6,15

 

6,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

TBA 220 kV Bá Thiện và đường dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện

DNL

0,80

 

0,80

LUA (0,62); RSX (0,18)

Đôn Nhân, Phương Khoan, Nhân Đạo, Đồng Quế, Nhạo Sơn, Tân Lập

Công trình dạng tuyến

BQLDA các công trình điện miền Bắc

Quyết định số 1195/QĐ-EVNNPT ngày 23/10/2020 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư và thiết kế kỹ thuật-dự toán xây dựng công trình: Trạm biến áp 220 kV Bá Thiện và Đường dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện; Văn bản số 7093/UBND-CN2 ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường dây 220 kV

Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,8 ha; RSX 0,18 ha)

VB số 584/NPMB-ĐB ngày 15/2/2023 về việc cam kết vốn thực hiện dự án TBA 220 kV Bá Thiện và đường dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện

Phù hợp

14.2

Chuyển tiếp (đang thu hồi, GPMB)

50

Nâng cao khả năng truyền tải lưới điện đường dây 110kV Việt Trì - Lập Thạch

DNL

0,21

 

0,21

RSX (0,025); LUC (0,05); BHK (0,1); DGT (0,005); DTL (0,005); BCS (0,005); ONT (0,01); CLN (0,01)

Xã Yên Thạch, Đồng Thịnh, Tứ Yên

Công trình dạng tuyến

Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc

QĐ 744/QĐ- EVNNPC ngày 3/4/2020 phê duyệt BCNCKT; QĐ số 2759/QĐ- EVNNPC ngày 9/10/2020 phê duyệt TKBVTC, dự toán

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (0,2 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,2 ha)

VB 186/PCVP- ĐT V/v cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023

Phù hợp

14.3

Chuyển tiếp (giảm diện tích)

51

Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương

DNL

0,05

 

0,05

RSX

Huyện Sông Lô

Công trình dạng tuyến

Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc

Công văn số 6467/UBND-CN2 ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 2433/QĐ-BCT ngày 15/9/2020 phê duyệt Fsi tiểu dự án đường dây 110 kV Lập Thạch, Tam Dương

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha)

VB 186/PCVP- ĐT V/v cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023

Phù hợp

14.13

Chuyển tiếp

52

Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Vĩnh Yên

DNL

2,56

 

2,56

LUA (0,82); RSX (1,24); HNK (0,50)

Bạch Lưu; Hải Lựu; Lãng Công

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc

Văn bản số 9278/UBND-CN2 ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh về việc phương án hướng tuyến đường dây 500 kV Lào Cai - Vĩnh Yên (đoạn đi trên địa bàn Vĩnh Phúc); VB số 83/EVNPMB1- GPMB V/v cập nhật nhu cầu sử dụng đất của dự án

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,56 ha)

VB 186/PCVP- ĐT V/v cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023

Phù hợp

14.6

Chuyển tiếp

53

TBA 110kV Sông Lô và nhánh rẽ

DNL

1,50

 

1,50

LUA (0,90); HNK (0,57); DGT (0,03); DTL (0,003)

Tứ Yên; Đồng Thịnh

Đồng Thịnh tờ 12 (thửa 1507,1493,14 99,..,1617,16 39,1635)

BQLDA lưới điện

Quyết đinh số 2531/QĐ-EVNNPC ngày 05/10/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt dự án

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,9 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,50 ha)

VB 186/PCVP- ĐT V/v cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023

Phù hợp

14.5

Chuyển tiếp (Tứ Yên đã BT GPMB)

54

Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA) - thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản

DNL

0,03

 

0,03

LUA

Các xã, thị trấn

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

Quyết định số 1655/QĐ-BCT ngày 29/06/2021 của Bộ công thương về phê duyệt thiết kế dự án bản vẽ thi công- dự toán

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,03);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,03 ha)

VB 186/PCVP- ĐT V/v cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023

Phù hợp

14.1

Chuyển tiếp

55

TBA 110kV Sông Lô 2 và nhánh rẽ, tỉnh Vĩnh Phúc

DNL

1,00

 

1,00

LUC

Các xã, thị trấn

Công trình dạng tuyến

Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc

QĐ số 4922/QĐ- BTC ngày 29/12/2017. Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực; VB số 2468/BTC- ĐL, ngày 09/52022, về việc điều chỉnh QH phát triển ĐL

Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,0 ha)

VB 186/PCVP- ĐT V/v cam kết nguồn vốn các dự án điện triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023

Phù hợp

14.5

Đăng ký mới

VI

Đất cơ sở văn hóa

DV H

5,40

0,77

4,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Sơn

DVH

0,12

 

0,12

DVH (0,11); RSX (0,01)

Như Thụy

Tờ 12 (thửa 45)

UBND xã

Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh địa điểm xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Sơn, xã Như Thụy; Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án; Quyết định 593/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,12 ha)

NQ số 34/NQ- HĐND ngày 09/1/2023 của HĐND xã về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III-STT 7)

Phù hợp

10.15

Chuyển tiếp (đã thu hồi 0,05 ha)

57

Xây dựng nhà văn hóa thôn Liên Sơn

DVH

0,13

 

0,13

DVH (0,07); BHK (0,05); LUC (0,01);

Như Thụy

Tờ 14 thửa 12

UBND xã

Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 57B/QĐ-UBND ngày 28/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT - Dự toán xây dựng công trình; Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 30/07/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,13 ha; LUC 0,01 ha)

NQ số 34/NQ- HĐND ngày 09/1/2023 của HĐND xã về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III-STT 9)

Phù hợp

10.16

Chuyển tiếp (đã thu hồi 0,07 ha)

58

Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Sơn

DVH

0,05

 

0,05

LUA (0,04); HNK (0,01)

Như Thụy

Tờ 19 (thửa 516,518), tờ 27 (thửa 3,6,16,…)

UBND xã

Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh địa điểm quy hoạch mở rộng nhà văn hóa thôn Bình Sơn;

Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 0,02 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha)

NQ số 34/NQ- HĐND ngày 09/1/2023 của HĐND xã về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III-STT 6)

Phù hợp 0,05 ha

10.18

Chuyển tiếp

59

Xây dựng NVH TDP Bình Lạc

DVH

0,23

 

0,23

LUA

TT Tam Sơn

Tờ 8 (thửa 187, 188, 189, 190, 198, 200, 199, 197, 359)

UBND thị trấn

Nghị quyết số 56/HĐND-TT ngày 20/01/2021 của HĐND thị trấn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình giai đoạn 2021-2022

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (LUA 0,5 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,23 ha)

NQ số 36/NQ- HĐND ngày 16/1/2023 của HĐND thị trấn V/v điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 và các công trình dự kiến đầu tư năm 2023 (STT 3, trang 2)

Phù hợp 0,23 ha

10.6

Chuyển tiếp

60

Mở rộng NVH TDP Lạc Kiều

DVH

0,16

0,09

0,07

ODT (0,01); BHK (0,02); NTS (0,02); CLN (0,02)

TT Tam Sơn

Tờ 17 (thửa 85)

UBND thị trấn

Nghị quyết số 56/HĐND-TT ngày 20/01/2021 của HĐND thị trấn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình giai đoạn 2021-2022

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,07 ha)

NQ số 56/HĐND-TT ngày 20/01/2021 của HĐND thị trấn Tam Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình giai đoạn 2021-2022 (STT 08,trang 02)

Phù hợp 0,07 ha

10.3

Chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Nhà văn hóa thôn Đại Nghĩa

DVH

0,02

 

0,02

LUA

Nhân Đạo

Tờ 28 (thửa 350,294,289, 292,345,347, 349,352,351, 629,405)

UBND xã

Quyết định số 565/QĐ-CT UBND ngày 29/10/2021 của Chủ tịch UBND xã Nhân Đạo phê duyệt dự án bồi hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Công trình mở rộng diện tích nhà văn hóa thôn Đại Nghĩa xã Nhân Đạo

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,02 ha)

NQ số 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về dự kiến kế hoạch đầu tư công xã Nhân Đạo năm 2023 (STT 2.4)

Phù hợp

10.29

Chuyển tiếp (đang thực hiện tư vấn đo vẽ địa điểm)

62

Nhà văn hóa thôn Trần Phú

DVH

0,02

 

0,02

LUA

Nhân Đạo

Tờ 8 (thửa 66)

UBND xã

Quyết định số: 566/QĐ-CT.UBND ngày 29/10/2021 của Chủ tịch UBND xã Nhân Đạo phê duyệt dự án bồi hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Công trình mở rộng diện tích nhà văn hóa thôn Trần Phú xã Nhân Dạo

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,02 ha)

NQ số 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về dự kiến kế hoạch đầu tư công xã Nhân Đạo năm 2023 (STT 2.3)

Phù hợp

10.25

Chuyển tiếp (đang thực hiện tư vấn đo vẽ địa điểm)

63

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đoàn Kết

DVH

0,15

0,08

0,07

LUA

Đồng Quế

Tờ 11 (thửa 9,14, 31, 32, 21)

UBND xã

Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết, thôn Quế Trạo A, thôn Quế Trạo B, thôn

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022

NQ số 34/NQ- HĐND ngày 11/01/2023 của HĐND xã về kế hoạch Đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương (STT 2-7)

Phù hợp

10.64

Chuyển tiếp

64

Mở rộng nhà văn hóa thôn Quế Trạo A

DVH

0,15

0,05

0,10

HNK

Đồng Quế

Tờ 33 (thửa 383, 391, 401,…)

UBND xã

 

 

 

Phù hợp 0,10 ha

10.66

Chuyển tiếp

65

Mở rộng nhà văn hóa thôn Quế Trạo B

DVH

0,08

0,05

0,03

HNK

Đồng Quế

Tờ 27 (thửa 127, 142)

UBND xã

 

 

 

Phù hợp

10.67

Chuyển tiếp

66

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Văn

DVH

0,15

0,05

0,10

CLN

Đồng Quế

Tờ 21 (thửa 422)

UBND xã

 

 

 

Phù hợp 0,10 ha

10.65

Chuyển tiếp

67

Mở rộng nhà văn hóa thôn Quế Nham

DVH

0,15

0,05

0,10

LUC

Đồng Quế

Tờ 28 (thửa 166,185,180, 204,2229,208 ,209,234)

UBND xã

Đồng Văn Thôn Quế Nham, thôn Thanh Tú xã Đồng Quế huyện Sông Lô; Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán xây dựng công trình

 

 

Phù hợp

10.68

Chuyển tiếp

68

Mở rộng nhà văn hóa thôn Thanh Tú

DVH

0,15

0,06

0,09

LUC

Đồng Quế

Tờ 28 (thửa 123,160,157, …)

UBND xã

 

 

 

Phù hợp 0,09 ha

10.69

Chuyển tiếp

69

Mở rộng nhà văn hóa thôn Thống Nhất

DVH

0,20

0,05

0,15

LUA

Lãng Công

Tờ 43 (thửa 167,169,170, 171,172,173, …)

UBND xã

Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Thống Nhất xã Lãng Công huyện Sông Lô; Quyết định số 2425 ngày 14/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình

Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,15; LUA 0,15ha)

NQ số 44/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (STT 2)

Phù hợp

10.60

Chuyển tiếp

70

Nhà Văn Hóa Tiến Bộ

DVH

0,13

0,08

0,05

LUA

Đồng Thịnh

Tờ 33 (thửa 643,645,647, 649,…)

UBND xã

Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật - Thiết kế dự toán xây dựng công trình: Mở rộng khuôn viên các nhà văn hóa thôn Thắng Lợi; thôn Thiều Xuân; thôn

NQ số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,05ha)

NQ số 32/NQ- HĐND ngày 12/01/2023 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch Đầu tư công năm 2023 (Mục V-(A)-STT 1-3)

Phù hợp

10.23

Chuyển tiếp

71

Nhà Văn Hóa Yên Thái

DVH

0,15

 

0,15

LUA

Đồng Thịnh

Tờ 40 (thửa 414,432,454, …)

UBND xã

 

NQ số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,15ha)

 

Phù hợp

10.24

Chuyển tiếp

72

Xây dựng nhà văn hóa Thiều Xuân

DVH

0,30

 

0,30

LUA

Đồng Thịnh

Tờ 9 (thửa 360,366,379, 389,383,410, 401, 429,438,430, 503)

UBND xã

Cương Quyết; thôn Quyết Thắng; thôn Yên Tĩnh; thôn Tiến Bộ; thôn Yên Thái; thôn Thượng Yên; thôn Yên Phú; thôn Bằng Phú; thôn Yên Bình; thôn Hiệp Lực; thôn Vạn Thắng; thôn Đồng Tâm xã Đồng Thịnh

NQ số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,3ha)

 

Phù hợp

10.22

Chuyển tiếp

73

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đại Minh

DVH

0,08

 

0,08

LUA

Phương Khoan

Tờ 25 (thửa 379,381, 378, 380, 437)

UBND xã

QĐ 1658/QĐ- UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đại Minh xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 198/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình

Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,08 ha);NQ 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,08 ha)

NQ số 59/NQ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND xã về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (STT 5)

Phù hợp 0,08 ha

10.47

Chuyển tiếp

74

Xây dựng nhà văn hóa thôn Quyết Tiến

DVH

0,08

 

0,08

LUA

Phương Khoan

Tờ 27 (thửa 464, 438, 439)

UBND xã

QĐ 1659/QĐ- UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thônQuyết Tiến xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 200/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình

Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,08 ha);NQ 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,08 ha)

NQ số 59/NQ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND xã về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (STT 3)

Phù hợp 0,08 ha

10.46

Chuyển tiếp

75

Mở rộng nhà văn hóa thôn Tiến Bộ

DVH

0,02

 

0,02

HNK

Phương Khoan

Tờ 21 (thửa 89)

UBND xã

QĐ 881/QĐ-UBND ngày 26/06/2012 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tiến Bộ xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 199/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,02 ha)

NQ số 59/NQ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND xã về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (STT 4)

Phù hợp 0,02 ha

10.43

Chuyển tiếp

76

Xây dựng nhà văn hóa thôn Chiến Thắng

DVH

0,03

 

0,03

LUA

Phương Khoan

Tờ 26 (thửa 49)

UBND xã

QĐ 880/QĐ-UBND ngày 26/06/2012 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Chiến Thắng xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 197/QĐ- UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình

Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,03 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,03 ha)

NQ số 59/NQ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND xã về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (STT 6)

Phù hợp 0,03

10.44

Chuyển tiếp

77

Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Đèn

DVH

0,12

 

0,12

HNK

Nhạo Sơn

Tờ 11 (thửa 454,504,436)

UBND xã

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,12 ha)

NQ số 62/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục V-STT4)

Phù hợp

10.13

Chuyển tiếp (đã có TB thu hồi)

78

Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn

DVH

0,09

 

0,09

HNK

Nhạo Sơn

Tờ 6 (thửa 433,435,446, 448)

UBND xã

Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 1725/QĐ-CTUBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,09 ha)

NQ số 62/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục V-STT3)

Phù hợp 0,09 ha

10.9

Chuyển tiếp (đang GPMB)

79

Mở rộng nhà văn hóa Then

DVH

0,05

 

0,05

LUA

TT Tam Sơn

Tờ 16 (thửa 352, 353, 354,…)

UBND thị trấn

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2017 của HĐND thị trấn Tam Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình dự án; NQ số 17/NQ- HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha)

NQ số 36/NQ- HĐND ngày 16/1/2023 của HĐND thị trấn V/v điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 và các công trình dự kiến đầu tư năm 2023 (STT 4, STT 6-trang 2)

Phù hợp

10.4

Chuyển tiếp

80

Mở rộng NVH TDP Sơn Cầu

DVH

0,19

0,04

0,15

BHK

TT Tam Sơn

Tờ 20 (thửa 214, 209, 207, 208)

UBND thị trấn

Nghị quyết số 56/HĐND-TT ngày 20/01/2021 của HĐND thị trấn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình giai đoạn 2021-2022

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,15 ha)

 

Phù hợp 0,15 ha

10.7

Chuyển tiếp

81

Mở rộng nhà văn hóa thôn Khoái Thượng, xã Đức Bác

DVH

0,04

 

0,04

LUC

Đức Bác

Tờ 38 (thửa 44,46,40,38,3 5,34,33,31)

UBND xã

QĐ số 1612/QĐ- UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô Về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch công trình; QĐ số 1852a/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã Đức Bác Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình

Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,04 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,04 ha)

Nghị quyết số 25a/QĐ-HĐND của HĐND xã Đức Bác ngày 02/1/2022 về phê duyệt KH đầu tư công năm 2022 (Trang 1-STT 4);NQ 45/NQ- HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục đầu tư công năm 2023 (Mục V-(B)- STT 1)

Phù hợp

10.48

Đăng ký mới

82

Mở rộng nhà văn hóa thôn Phú Cường, xã Tứ Yên

DVH

0,05

 

0,05

LUC

Tứ Yên

Tờ 10 (thửa 2,4,9,1513,24 )

UBND xã

Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 606/QĐ-CT UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt BC KTKT thiết kế dự toán xây dựng công trình

Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,05 ha);Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha)

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về phê duyệt chủ trương danh mục đầu tư công năm 2023 (STT 7)

Phù hợp 0,05 ha

10.37

Đăng ký mới

83

Mở rộng nhà văn hóa thôn Thượng xã Đôn Nhân

DVH

0,15

 

0,15

NTS

Đôn Nhân

Tờ 16 (thửa 523)

UBND xã

QĐ số 1735/QĐ- UBND ngày 17/11/2021 của UBND huyện Sông Lô Việc phê duyệt địa điểm xây dựng công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Thượng xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô; QĐ số 527/QĐ- CTUBND ngày 26/11/2021 của CT UBND xã Đôn Nhân Về việc phê duyệt Báo cáo KTKT - Thiết kế dự toán công trình: Mở rộng nhà văn hóa thôn Thượng xã Đôn Nhân , huyện Sông Lô

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,15 ha)

NQ số 45/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch Đầu tư công năm 2023 (STT 1)

Phù hợp

10.35

Đăng ký mới

84

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đoàn Kết, Đại Thắng, Minh Tân, Tiền Phong, Sông Lô, Minh Khai

DVH

0,13

 

0,13

LUC

Yên Thạch

Tờ 26 (thửa 496,492,491); tờ 13 (thửa 320,335, 689); tờ 38 (thửa 68,61,55,52); tờ 24 (thửa 89,92); tờ 31 (thửa 15); tờ 28 (thửa 640,660,663, 646,620); tờ 41 (thửa 8)

UBND xã

QĐ số 164/QĐ- UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 24/01/2022 về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; Quyết định số 174/QĐ-CTUBND của UBND xã Yên Thạch ngày 01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng công trình

Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,13 ha; LUC 0,13ha)

NQ số 32/NQ- HĐND ngày 10/1/2023 của HĐND xã V/v bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2026/hàng năm theo chương trình MTQG XDNTM nâng cao năm 2023 (Trang 3-STT 6);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 15)

Phù hợp 0,13 ha

10.52 - 10.57

Đăng ký mới

85

Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn

DVH

0,03

 

0,03

LUC

Như Thụy

Tờ 20 (thửa 91,99,107,11 6,123,127,15 1)

UBND xã

Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,03 ha)

NQ số 34/NQ- HĐND ngày 09/1/2023 của HĐND xã về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III-STT 2)

Phù hợp

10.20

Đăng ký mới (đã thu hồi 0,06 ha)

86

Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Hòa Bình, xã Hải Lựu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

DVH

0,50

 

0,50

LUC

Hải Lựu

Tờ 42 (484, 486,…, 513,514, …)

UBND xã

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc"; Quyết định số 308/QĐ- UBND ngày 10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng công trình

Nghị quyết số 21,22/NQ- HĐND ngày 5/5/2023

 

Phù hợp 0,06 ha

10.40

Đăng ký mới

87

Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Khoái Trung, xã Đức Bác, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

DVH

0,46

0,17

0,29

DVH 0,17; DGT 0,03; LUK 0,44

Đức Bác

tờ 39 (thửa 714,648,643, 640,…,611, …,573,587,5 15,534,509,5 48)

UBND xã

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc";Quyết định số 307/QĐ- UBND ngày 10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng công trình

Nghị quyết số 21,22/NQ- HĐND ngày 5/5/2023

 

Không phù hợp

 

Đăng ký mới

88

Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Dong, xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

DVH

1,04

 

1,04

DVH (0,48); MNC 0,19; BHK 0,03; BCS 0,02; LUC 0,32

Quang Yên

tờ 64 (thửa 118, 134, 114, 144, 127, 160, 161, 123, 150, 177, 170, 197, 199)

UBND xã

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc";Quyết định số 309/QĐ- UBND ngày 10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng công trình

Nghị quyết số 21,22/NQ- HĐND ngày 5/5/2023

 

Không phù hợp

 

Đăng ký mới

VII

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DG D

2,81

1,46

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Mở rộng trường tiểu học Tam Sơn

DGD

1,49

1,03

0,46

HNK (0,28); LUA (0,18)

TT Tam Sơn

Tờ 17 (thửa 390,349,350, …,404,403,4 03)

UBND thị trấn

Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND thị trấn về việc phê duyệt BC KTKT - dự toán xây dựng công trình; Văn bản số 3000/UBND-CN3 ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh về việc địa điểm mở rộng trường mầm non và trường tiểu học thị trấn Tam Sơn, huyện Sông Lô; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022

Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,18 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,46 ha)

NQ số 36/NQ- HĐND ngày 16/1/2023 của HĐND thị trấn V/v điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 và các công trình dự kiến đầu tư năm 2023 (Mục IV, STT 1)

Phù hợp

12.1

Chuyển tiếp (đã thu hồi đang san lấp mặt bằng)

90

Mở rộng trường Mầm non TT Tam Sơn

DGD

1,32

0,43

0,89

DTL (0,03); DGT (0,06); LUA (0,8)

TT Tam Sơn

Tờ 11 (thửa 437,420,…,4 62,463,..,400, 399,363,481, 365,366)

UBND thị trấn

Văn bản số 3000/UBND-CN3 ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh về việc địa điểm mở rộng trường mầm non và trường tiểu học thị trấn Tam Sơn, huyện Sông Lô; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022

Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,8 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,89 ha)

NQ số 36/NQ- HĐND ngày 16/1/2023 của HĐND thị trấn V/v điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 và các công trình dự kiến đầu tư năm 2023 (Mục IV, STT 1)

Phù hợp

12.2

Chuyển tiếp

VIII

Đất cơ sở thể dục- thể thao

DTT

8,18

5,42

2,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Đồng Quế

DTT

1,30

1,10

0,20

LUA

Đồng Quế

Tờ 33 (thửa 43, 49, 50, 70, 71, 73, 76, 77, 78, 63)

UBND xã

Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Đồng Quế; Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán xây dựng công trình

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,2 ha)

NQ số 34/NQ- HĐND ngày 11/01/2023 của HĐND xã về kế hoạch Đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương (STT 1)

Phù hợp

13.11

Chuyển tiếp

92

Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Lãng Công

DTT

1,79

0,92

0,87

LUA

Lãng Công

Tờ 31 (thửa 66,67,68,99,1 01,102,…)

UBND xã

Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Lãng Công huyện Sông Lô; Quyết định số 2426 ngày 14/11/2022 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình

Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,87 ha; LUA 0,87ha)

NQ số 29/NQ- HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND xã Lãng công về kế hoạch đầu tư công năm 2022 (STT 1);NQ 44/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã về kế hoạch đầu tư công năm 2023 (STT 1)

Phù hợp

13.10

Chuyển tiếp

93

Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Nhân Đạo

DTT

1,40

1,20

0,20

LUA

Nhân Đạo

Tờ 17 (thửa 364, 365, 366, 367, 368, 369)

UBND xã

Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công trình;

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,2 ha)

NQ số 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về dự kiến kế hoạch đầu tư công xã Nhân Đạo năm 2023 (STT 2.1)

Phù hợp

13.6

Chuyển tiếp (đang GPMB)

94

Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao, vui chơi giải trí xã Phương Khoan

DTT

0,30

 

0,30

HNK

Phương Khoan

Tờ 33 (thửa 446, 445, 447,….)

UBND xã

Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công trình; QĐ số 201/QĐ- UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,3 ha)

NQ số 59/NQ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND xã về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (STT 2)

Phù hợp

13.8

Chuyển tiếp

95

Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Nhạo Sơn

DTT

1,42

1,12

0,30

LUA

Nhạo Sơn

Tờ 17 (thửa 220,191,174, 153,154,130, 131)

UBND xã

Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 1724/QĐ-CTUBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,3 ha)

NQ số 62/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục V-STT 2)

Phù hợp

13.5

Chuyển tiếp (có TB thu hồi)

96

Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Đức Bác

DTT

0,32

 

0,32

LUA

Đức Bác

Tờ 24 (thửa 402,404,418, 422, 433,480,…)

UBND xã

Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Đức Bác huyện Sông Lô; Quyết định số 1852b/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư công trình

Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,32ha; LUA 0,32ha)

NQ số 45/NQ- HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục đầu tư công năm 2023 (Mục V-(B)- STT 2)

Phù hợp

13.9

Chuyển tiếp

97

Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Tứ Yên

DTT

0,07

 

0,07

LUC

Tứ Yên

Tờ 14 (thửa 210,212,…,2 32,234); tờ 20 (thửa 33,34,15,11,1 0,6,3)

UBND xã

QĐ 1615/QĐ- UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 607/QĐ-CT UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt BC KTKT thiết kế dự toán xây dựng công trình

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,07 ha)

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về phê duyệt chủ trương danh mục đầu tư công năm 2023 (STT 2)

Phù hợp 0,07 ha

13.3

Đăng ký mới

98

Mở rộng trung tâm văn hoá thể thao xã Yên Thạch

DTT

1,58

1,08

0,50

LUC

Yên Thạch

Tờ 37 (thửa 297,279,239, 264,…,412,4 23); tờ 38 (thửa 198,204,209, 217)

UBND xã

Quyết định số 175/QĐ-CTUBND của UBND xã ngày 01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng công trình

Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,5 ha)

NQ số 32/NQ- HĐND ngày 10/1/2023 của HĐND xã V/v bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2026/hàng năm theo chương trình MTQG XDNTM nâng cao năm 2023 (Trang 3-STT 7)

Phù hợp

13.13

Đăng ký mới

IX

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,40

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Xây dựng bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan bộ tại khu Bến Miếu, thôn Khoan Bộ

DDT

0,40

 

0,40

HNK

Phương Khoan

Tờ 30 (thửa 289, 290, 320,...)

UBND huyện Sông Lô

Văn bản số 1809/UBND-TH1 ngày 11//2014 của UBND tỉnh về việc xây dựng bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan bộ tại khu Bến Miếu, thôn Khoan Bộ; Văn bản số 7383/UBND- TH1 ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận phạm vi nghiên cứu địa điểm xây dựng công trình Bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan Bộ, xã Phương Khoan

Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,4 ha)

NQ số 59/NQ- HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND xã về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (STT 7)

Phù hợp

16.4

Chuyển tiếp

X

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tứ Yên, xã Đồng Thịnh phục vụ GPMB KCN Sông Lô I (trong đó xã Đồng Thịnh tại thôn Đồng Tâm 0,19 ha; xã Tứ Yên tại thôn Lương Thịnh 0,81 ha)

NTD

1,00

 

1,00

LUC

Tứ Yên; Đồng Thịnh

Tứ Yên tờ 12, Đồng Thịnh tờ 11

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh

Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,0 ha; LUC 1,0 ha)

Quyết định số 1018/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 (STT4 biểu 04);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 10)

Phù hợp

19.17; 19.21

Đăng ký mới

101

Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Đồng Thịnh, xã Yên Thạch

NTD

1,00

 

1,00

LUC (0,2); (HNK 0,50); RSX (0,30)

Yên Thạch; Đồng Thịnh

xã Đồng Thịnh tại thôn Đồng Tâm 0,57 ha tờ 11 (thửa 2); xã Yên Thạch tại Vườn Cũ thôn Hoa Mỹ 0,2 ha tờ 22 (thửa 16,19,22,…,3 2,37) và Vượng Thoại thôn An Khang 0,11 ha

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

QĐ số 168/QĐ- UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh; QĐ số 624/QĐ- UBND ngày 13/6/2022 của UBND huyện Sông Lô vv phê duyệt Báo cáo KTKT công trình; QĐ số 982/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 ủa UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả thẩm định BC đánh giá tác động môi trường của dự án

Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 0,2 ha);Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,0 ha); Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 (RSX 0,3 ha)

Quyết định số 1018/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 (STT5 biểu 04);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 9)

Phù hợp

19.16; 19.17; 19.22; 19.23

Đăng ký mới

VII

Đất chợ

DCH

0,35

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Chợ Tứ Yên

DCH

0,35

 

0,35

BHK (0,33); DGT (0,02)

Tứ Yên

Tờ 26 (thửa 284,297,313, 288,293,295, 299,302,305, 306,311,316, 320,323,327, 330,336)

UBND xã

Quyết định số 688/QĐ-CT ngày 18/6/2012 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng chợ xã Tứ Yên; Quyết định số 3498/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án: Xây dựng chợ xã Tứ Yên, huyện Sông Lô (đợt 1); Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 31/10/2022 của UBND xã Tứ Yên về việc xin thực hiện đầu tư xây dựng công trình

Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,35 ha)

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về phê duyệt chủ trương danh mục đầu tư công năm 2023 (STT 4)

Phù hợp

20.1

Đăng ký mới

VIII

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

9,21

 

9,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Khu Công viên, cây xanh trung tâm huyện Sông Lô

DKV

6,81

 

6,81

LUA (5,0);LUK (0,61); BCS (0,03); BHK (0,38); CLN (0,04); DGT (0,10); LUC (0,57); NTS (0,08)

Xã Nhạo Sơn

Tờ 20 (thửa 443,445,44, …); Tờ 21 (thửa 16,17,20,21, ….)

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 28/03/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu công viên, cây xanh trung tâm huyện Sông Lô

Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (6,81 ha; LUA 0,61ha)

Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND huyện (Trang 4- STT 5)

Phù hợp

22.7

Chuyển tiếp

104

Hồ điều hoà khu vực phía trước chùa Vĩnh Khánh, huyện Sông Lô

DKV

2,40

 

2,40

LUC (2,1); ODT (0,3)

TT Tam Sơn

Tờ 16 (thửa 185,186,187, …,193,194, …,397); tờ 17 (thửa 238,239,…,3 95,423,422)

UBND huyện Sông Lô

Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

Nghị quyết số 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,4 ha; LUC 2,10 ha)

Nghị quyết số 120/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 14/9/2020 về phê Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Trang 4-STT 1)

Phù hợp

22.1

Đăng ký mới

XI

Đất ở nông thôn

ONT

28,21

0,54

27,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Vòng Đàng thôn Như Sơn

ONT

1,43

 

1,43

LUA

Như Thụy

Tờ 26 (thửa 1113,1117), tờ 27 (thửa 82,83,87,…)

UBND xã

Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế lập quy hoạch chi tiết 1/500 khu đồng

Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,43 ha; LUA 1,43ha)

NQ số 34/NQ- HĐND ngày 09/1/2023 của HĐND xã về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục V-STT 2);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 11)

Phù hợp

23.27

Chuyển tiếp (có TB thu hồi)

106

Đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu đồng Rừng Đen thôn Bình Sơn

ONT

1,60

 

1,60

LUA (1,2); HNK (0,4)

Như Thụy

Tờ 19 (thửa 379,381,386 …), tờ 27 (thửa 2,20,16,…)

UBND xã

Vòng Đàng và đồng Rừng Đen; Quyết định số 1270/QĐ- UBND của UBND huyện ngày 14/6/2019 về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND xã về chủ trương đầu tư công trình

Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,6ha; LUA 1,2ha)

Phù hợp

23.26

Chuyển tiếp (đang GPMB)

107

Khu đất dich vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy (GĐ1)

ONT

0,42

 

0,42

LUA (0,3); HNK (0,09); DGT (0,03)

Như Thụy

Tờ 25 (thửa 17,45,7,15,18 ,19,33,27,22, 41,39,35,30,3 4,31)

UBND xã

QĐ số 1206/QĐ- UBND ngày 14/10/2011 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất xã Như Thụy, huyện Sông Lô; QĐ số 452/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND xã Như Thụy Về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT- Dự toán xây dựng công trình: Khu đất dich vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô (GĐ1)

Nghị quyết số 04,05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (0,42 ha; LUA 0,3 ha)

NQ số 34/NQ- HĐND ngày 09/1/2023 của HĐND xã về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục V-STT 1);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 16)

Phù hợp

23.29

Chuyển tiếp (hoàn thiện hồ sơ giao đất)

108

Đất đấu giá QSD Đất, giao đất ở khu vực Hồ Mắc Me giáp xã Lãng Công và Hải Lựu thôn Lê Xoay xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô

ONT

0,74

 

0,74

NTS (0,69); HNK (0,05)

Nhân Đạo

Tờ 1

UBND xã

Quyết định số 587/QĐ-CT UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,74 ha)

NQ số 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về dự kiến kế hoạch đầu tư công xã Nhân Đạo năm 2023 (STT 7.3)

Phù hợp

23.114

Chuyển tiếp

109

Đất đấu giá QSD Đất, giao đất ở khu vực Ao Làng thôn Liên Kết, thôn Đồng Tâm xã Nhân Đạo,huyện Sông Lô

ONT

1,10

 

1,10

NTS

Nhân Đạo

Tờ 25 (thửa 160,129, 128, 123,124, ) Tờ 15: (677,676,657, …)

UBND xã

Quyết định số 586/QĐ-CT UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,10 ha)

NQ số 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về dự kiến kế hoạch đầu tư công xã Nhân Đạo năm 2023 (STT 7.3)

Phù hợp

23.115

Chuyển tiếp (trình phê duyệt địa điểm)

110

Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân khu đồng Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm

ONT

3,23

 

3,23

LUA (2,18); HNK (0,41); NTS (0,15); DGT (0,36); DTL (0,1); ONT (0,03)

Đồng Thịnh

Tờ 12,13,20,21

UBND xã

Quyết định số 2119/UBND-CN4 ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 các khu đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại xã Đồng Thịnh; Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 tại khu Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm

Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (3,23ha)

NQ số 01/NQ- HĐND ngày 11/01/2022 của UBND xã Đồng Thịnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 (Biểu 2-STT 3);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh (mục IX-STT 6)

Phù hợp

23.51

Chuyển tiếp

111

Khu đất đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Cái, thôn Tân Lập

ONT

1,02

0,54

0,48

LUA (0,31); HNK (0,13); DGT (0,04)

Đôn Nhân

Tờ 03 (thửa 392,322,323, 285,286,287, 288,243,168, 241,172)

UBND xã

Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân

Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,48ha)

NQ 45/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch Đầu tư công năm 2023 (STT 3-6)

Phù hợp

23.138

Chuyển tiếp (đang GPMB)

112

Đấu giá QSDĐ khu Tràng Học-thôn Trung Kiên

ONT

0,71

 

0,71

LUA (0,06); HNK (0,44); DGT (0,21)

Đôn Nhân

Tờ 12 (thửa 127, 130, 133,…)

UBND xã

Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân

Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,71ha)

Phù hợp

23.139

Chuyển tiếp (đang GPMB)

113

Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ ở Lò Ngói-thôn Hòa Bình

ONT

0,67

 

0,67

HNK (0,55); NTS (0,07); DGT (0,05)

Đôn Nhân

Tờ 30 (thửa 14, 21, 22,…)

UBND xã

Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân

Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,67ha)

Phù hợp

23.144

Chuyển tiếp (đang GPMB)

114

Đấu giá QSDĐ khu Gò Dưa- thôn Thượng

ONT

0,50

 

0,50

HNK (0,483); DGT (0,009); DTL (0,008)

Đôn Nhân

Tờ 9 (thửa 41,46,52,…)

UBND xã

Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân

Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,5ha)

Phù hợp

23.137

Chuyển tiếp (đang GPMB)

115

Quy hoạch các vị trí xen ghép

ONT

0,51

 

0,51

HNK

Đôn Nhân

Tờ 28 (thửa 34,49,50); tờ 23 (thửa 113,134,152); tờ 31 (thửa 70,110)

UBND xã

Văn bản số 4449/UBND-CN3 ngày 19/06/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điểm và quy hoạch chia lô tỷ lệ 1/500 4 khu đất đấu giá QSD đất, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô

Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,51ha)

NQ 45/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch Đầu tư công năm 2023 (STT 8);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 12)

Phù hợp

23.145

Chuyển tiếp (đang lập PA thu hồi đất)

116

Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân khu đồng Nhà Mối, thôn Chiến Thắng

ONT

2,81

 

2,81

LUA (2,44); ONT (0,04); DGT (0,19); DTL (0,14)

Đồng Thịnh

Tờ 23,24,31,32

UBND xã

Quyết định số 2119/UBND-CN4 ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 các khu đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại xã Đồng Thịnh; Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 tại khu Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm

Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,81 ha)

QĐ số 328/QĐ- UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 5)

Phù hợp

23.52

Chuyển tiếp (đang GPMB)

117

Hạ tầng khu đất dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (GĐ 1)

ONT

1,50

 

1,50

LUA

Nhạo Sơn

Tờ 14,15,16,20

UBND xã

Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 05/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt QH chi tiết; QĐ số 1747/QĐ- CT-UBND ngày 30/11/2021 của UBND xã Nhạo Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT-TKDT công trình hạ tầng khu dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (Giai đoạn 1)

Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (LUA 1,5 ha);Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,5 ha)

NQ số 62/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III-(B)-STT 3);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 17)

Phù hợp

23.11

Chuyển tiếp (đang trình phê duyệt phương án BT GPMB)

118

Đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ thôn Hoa Cao (Đồng Nhậu)

ONT

0,34

 

0,34

LUA

Nhạo Sơn

Tờ 17 ( thửa 170,171,172, …)

UBND xã

Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ xã Nhạo Sơn; Thông báo thu hồi đất số 73/TB-UBND ngày 29/7/2019

Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,34 ha)

NQ số 62/NQ- HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã phê duyệt chủ trương danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III-(B)-STT 4)

Phù hợp

23.7

Chuyển tiếp (đang GPMB)

119

Xây dựng khu giao đất, đấu giá, trả đất tồn tại cho nhân dân tại thôn Quang Viễn, xã Quang Yên

ONT

3,10

 

3,10

LUA

Quang Yên

Tờ 37 (thửa 280,298,294, 258,299,308, 327,374,362, …,427); tờ 38 (thửa 450,430,427, 419,473,430, 411,438,391), tờ 49 (thửa 07,19,459,31, 35,17,2)

UBND xã

Quyết định số 193/QĐ-BND ngày 13/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSDĐ và đất để giải quyết tồn tại về đất ở tại xã Quang Yên; Văn bản số 8706/UBND-NN5 ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc giải quyết tồn tại về đất đai tại xã Quang Yên; Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND xã về việc phê duyệt BC KTKT công trình

NQ 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (LUA 1,03 ha);Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (3,1 ha)

NQ số 40/NQ- HĐND ngày 05/1/2023 của HĐND xã về kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2023 (Mục D-STT 2);QĐ số 328/QĐ- UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 3)

Phù hợp

23.125

Chuyển tiếp

120

Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá QSDĐ khu vực Đè Ngang

ONT

1,38

 

1,38

HNK

Đức Bác

Tờ 8 (thửa 445, 469, 450..)

UBND xã

Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân khu Đề Ngang xã Đức Bác; Thông báo thu hồi đất số 18/TB-UBND ngày 26/3/2014 của UBND huyện

Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (1,38 ha)

NQ số 25a/NQ- HĐND ngày 02/01/2022 của HĐND xã Đức Bác V/V phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022 và Bổ sung kế hoạch trung hạn 5 năm 2021-2025 (trang 1-STT III-2);NQ 45/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của HĐND phê duyệt chủ trương danh mục đầu tư công năm 2023 (Mục V-(A)- STT 5); QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/vphê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 4)

Phù hợp

23.230

Chuyển tiếp (Có QĐ thu hồi đất 0,7 ha nhưng đang có vướng mắc về giá)

121

Khu đất tái định cư tập trung tại xã Đồng Thịnh phục tu công tác Bồi thường GPMB Khu Công nghiệp Sông Lô I

ONT

0,95

 

0,95

LUK (0,58); HNK (0,37)

Đồng Thịnh

Tờ 36 (thửa 359,362,..,68 1,712,693,…, 900,955,814, …,816)

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

VB số 773/UBND- CN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm đất tái định cư và mở rộng nghĩa trang cát táng xã Đồng Thịnh, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I; Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,9 ha; LUK 1,90 ha)

Quyết định số 1018/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 (STT 3 biểu 04);QĐ số 328/QĐ- UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 8)

Phù hợp

23.227

Đăng ký mới

122

Khu đất tái định cư tập trung tại xã Tứ Yên phục tu công tác Bồi thường GPMB Khu Công nghiệp Sông Lô I

ONT

2,20

 

2,20

LUC (1,5); DTL (0,3); DGT (0,4)

Tứ Yên

Tờ 14 (thửa 112,120,…,1 28,..,195,196) ; tờ 15 (thửa 154,163,…,2 63,270)

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

VB số 11723/UBND-CN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đia điển đất tái định cư và mở rộng nghĩa trang cát táng xã Tứ Yên, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I; Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

Nghị quyết 37,38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (2,2 ha; LUC 1,5 ha)

Quyết định số 1018/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 (STT 01-Biểu 4);QĐ số 328/QĐ- UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 7)

Phù hợp

23.158

Đăng ký mới

123

Hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô II

ONT

4,00

 

4,00

LUC

xã Đồng Thịnh 0,6 ha; xã Yên Thạch 3,4 ha

Yên Thạch tờ 37 (thửa 952,182,214, …,934,91,..,4 18,425,…), Đồng Thịnh tờ 22 (thửa 40,43,38,47, …,291,334,3 12)

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; QĐ số 167/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh

Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (LUA 4,0 ha); Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (4,0 ha)

Quyết định số 1018/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021- 2025 và phân bổ chi tiết vốn ĐTC năm 2022;QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/vphê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 1)

Phù hợp

23.55; 23.211

Đăng ký mới

X

Đất ở đô thị

ODT

17,40

1,00

16,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124

Khu đất ở cho CBCNV Huyện ủy, UBND huyện Sông Lô và đất đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam Sơn

ODT

5,00

1,00

4,00

LUA (2,31); HNK (1,44); DGT (0,12); ODT (0,13)

TT Tam Sơn

Tờ 16 ( thửa 6,7,9,572,573 ,…..) Tờ 17 (thửa 279,280,325 …)

UBND huyện, UBND thị trấn

QĐ 3266/QĐ- UBND ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch khu đất ở cho CBCNV Huyện ủy, UBND huyện Sông Lô và đất đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam Sơn

Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (4,0 ha)

NQ số 17/NQ- HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022 (STT IV- 6);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 25)

Phù hợp

24.7

Chuyển tiếp (đang thu hồi đất)

125

Hạ tầng khu đất đấu giá, đất tái định cư, đất giãn dân tại TT Tam Sơn, huyện Sông Lô

ODT

7,40

 

7,40

LUA (5,99); HNK (0,35); NTS (0,04); ODT (0,62); CLN (0,01); DGT (0,39)

TT Tam Sơn

Tờ 17, 16, 20

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 Về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (LUA 3,8 ha); Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (7,4 ha)

NQ số 17/NQ- HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022 (STT IV- 6);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 14)

Phù hợp

24.16

Chuyển tiếp (đang BT GPMB)

126

Quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn (TDP Bình Lạc)

ODT

5,00

 

5,00

LUA (2,5); HNK (1,0); CLN (1,5)

TT Tam Sơn

tờ 17 (thửa 6,7,9,10,…… ..), tờ 12(thửa 266,269,270,. ..)

UBND thị trấn

Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch đất xây dựng khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn; Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 07/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể mặt bằng sử dụng đất khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn

Nghị quyết số 52/NQ- HDNĐ ngày 14/12/2020 (LUA 2,5 ha); Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (5,0 ha)

NQ số 17/NQ- HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022 (STT IV-4);QĐ số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 (mục IX- STT 24)

Phù hợp

24.1

Chuyển tiếp (có TB thu hồi)

XIII

Đất tín ngưỡng

TIN

0,39

0,16

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127

Đình Bình Sơn

TIN

0,19

0,14

0,05

ODT (0,03); CLN (0,02)

TT Tam Sơn

Tờ 6 (thửa 76)

UBND thị trấn

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022;

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,05 ha)

NQ số 36/NQ- HĐND ngày 16/1/2023 của HĐND thị trấn V/v điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 và các công trình dự kiến đầu tư năm 2023 (STT 5, STT 7-trang 2)

Phù hợp 0,05 ha

27.2

Chuyển tiếp

128

Đình Then

TIN

0,20

0,02

0,18

ODT (0,04); CLN (0,04); LUK (0,10)

TT Tam Sơn

Tờ 15 (thửa 347, 348, 349, 365, 366, 367)

UBND thị trấn

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022;

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (0,18 ha)

 

Phù hợp 0,18 ha

27.1

Chuyển tiếp

2.2

Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

18,35

 

18,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

18,13

 

18,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

Dự án nhà máy nước sạch Phúc Bình

SKC

18,13

 

18,13

LUA (4,77); HNK (9,22); DGT (3,34); BCS (0,8)

Tứ Yên, Đức Bác

Tờ 29,30, 35, 36 xã Tứ Yên; Tờ 1,2,4,5 xã Đức Bác

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình

Quyết định số 4206/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 23/12/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhà máy nước sạch Phúc Bình tại xã Đức Bác, Tứ Yên

Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021;

Vốn doanh nghiệp

Phù hợp

6.4

Chuyển tiếp

XV

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tam Sơn

TM D

0,22

 

0,22

LUA (0,003); HNK (0,14); CLN (0,01); NTD (0,07)

TT Tam Sơn

Tờ 12 (thửa 264)

Chi nhánh xăng dầu Vĩnh Phúc - Công ty xăng dầu khu vực 1

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm

Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021;

Vốn doanh nghiệp

Phù hợp

5.4

Chuyển tiếp

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

30,18

 

30,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVI

Đất ở tại đô thị

ODT

0,21

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131

Chuyển mục đích đất vườn trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở nông thôn

ODT

0,21

 

0,21

CLN

TT Tam Sơn

có phụ lục 01 kèm theo

Hộ gia đình cá nhân

Theo danh sách đăng ký nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân do UBND thị trấn rà soát, tổng hợp báo cáo

 

 

 

 

Chuyển tiếp

XVII

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,01

 

10,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132

Chuyển mục đích đất vườn trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở nông thôn

ONT

6,23

 

6,23

CLN

Các xã

có phụ lục 01 kèm theo

Hộ gia đình cá nhân

Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân (Cao Phong 0,03 ha; Đôn Nhân 0,60 ha; Đồng Thịnh 2,37 ha; Đức Bác 0,19 ha; Lãng Công 0,41 ha; Nhân Đạo 1,15 ha; Như Thụy 0,18 ha; Quang Yên 0,44 ha; Tân Lập 0,58 ha; Tứ Yên 0,09 ha; Yên Thạch 0,12 ha; Đồng Quế 0,03 ha; Nhạo Sơn 0,04 ha)

 

 

 

 

Chuyển tiếp

133

Xử lý vi phạm theo KH54

ONT

3,78

 

3,78

RSX (3,19); HNK (0,1); LUC (0,08); CLN (0,32)

Các xã

có phụ lục 02 kèm theo

Hộ gia đình cá nhân

Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 về việc công nhận quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân vi phạm pháp luật về đất đai tại xã Nhạo Sơn;Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân (Đôn Nhân 0,03 ha; Đồng Thịnh 0,71 ha; Nhạo Sơn 0,58 ha; Tân Lập 1,19 ha; Yên Thạch 1,06 ha; Bạch Lưu 0,22 ha)

 

 

 

 

Đăng ký mới

XVIII

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,96

 

10,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134

Đấu giá cho thuê đất công ích xã Đồng Quế ( xứ đồng Gò Hựng: 3,32ha; xứ đồng Bãi Bằng: 2,14ha; xứ đồng Trại Ranh: 2,13ha)

BHK

7,59

 

7,59

BHK

Đồng Quế

Tại các thửa thuộc tờ bản đồ số 11, khu Gò Hựng; tờ bản đồ số 13, khu Bãi Bằng; tờ bản đồ 22b, khu Trại Ranh

UBND xã

Luật Luât Đai 2013; Thông tư số 07/2015/TT- BTNMT ngày 26/02/2015 quy định về việc lập phương án sử dụng đất, lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất, đo đạc lập bản đồ địa chính, xác định giá đất, giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp;Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 11/1/2023 của HĐND xã Đồng Quế về việc phê duyệt chủ trương bán đấu giá QSDĐ nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích do UBND xã quản lý cho hộ gia đình, cá nhân tại địa phương thuê đất để sản xuất nông nghiệp

 

 

Phù hợp

 

Đăng ký mới

135

Đấu giá cho thuê đất công ích xã Tứ Yển ( xứ đồng Nhà Dạ, Đè Thác :1,2ha; xứ đồng Đồng Dự: 2,17ha;)

BHK +LU K

3,37

 

3,37

BHK+LUK

Tứ Yên

Tại các thửa thuộc tờ bản đồ số 07, khu Nhà Dạ, Đề Thác; tờ bản đồ số 15, khu Đồng Dự;

UBND xã

Luật Luât Đai 2013; Thông tư số 07/2015/TT- BTNMT ngày 26/02/2015 quy định về việc lập phương án sử dụng đất, lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất, đo đạc lập bản đồ địa chính, xác định giá đất, giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp.

 

 

Phù hợp

 

Đăng ký mới

136

Dự án đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản đảm bảo an toàn thực phẩm tại khu Đồng Mặn, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô

NTS

5,00

 

5,00

LUC (2,90); LUK (0,60); BHK (1,40); DGT (0,02); DTL (0,08)

Phương Khoan

Tại các thửa thuộc tờ bản đồ số 7, khu Đồng Mặn

Công ty cổ phần tập đoàn Toàn Vĩ

Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các DA khuyến khích DN đầu tư vào NN,NT trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021- 2025 (đợt 1)

 

 

Phù hợp

30.1

Đăng ký mới

XX

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,00

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

Dự án đầu tư chăn nuôi lợn nái sinh sản và lợn thịt heo theo hướng công nghiệp thôn Đồng Tâm, xã Quang Yên

NKH

4,00

 

4,00

RSX

Quang Yên

Tờ 24 (thửa 165); tờ 35 (thửa 3)

Hộ ông Tạ Xuân Khang

VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; BC đầu tư xây dựng dự án, biên bản thẩm định kèm văn bản số 2483/UBND-HC ngày 01/12/2021 của UBND huyện Sông Lô

 

Vốn doanh nghiệp

Phù hợp

31.23

Đăng ký mới

 

TỔNG CỘNG 160 CÔNG TRÌNH

 

472,63

18,92

453,71