ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2794/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 10 năm 2019 |
BAN HÀNH DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh về Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 367/TTr-STNMT ngày 17 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Danh mục thông tin, dữ liệu | Nơi lưu trữ dữ liệu | Định dạng dữ liệu | Ghi chú |
1 | Kết quả đo đạc, lập bản đồ địa chính. | Sở TN&MT; Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố Huế | Giấy; Số |
|
2 | Đăng ký đất đai, hồ sơ địa chính. | Sở TN&MT; Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố Huế | Giấy; Số |
|
3 | Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, gia hạn thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất. | Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số |
|
4 | Hồ sơ cấp giấy chứng nhận QSDĐ, QSHN ở và tài sản gắn liền với đất. | Sở TN&MT; Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố Huế | Giấy; Số |
|
5 | Hồ sơ chuyển nhượng, thừa kế, cho, tặng QSDĐ và QSHN ở và tài sản khác gắn liền với đất. | Sở TN&MT; Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố Huế | Giấy; Số |
|
6 | Hồ sơ giao dịch bảo đảm bằng QSDĐ và QSHN ở và tài sản khác gắn liền với đất. | Sở TN&MT; Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố Huế | Giấy; Số |
|
7 | Hồ sơ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. | Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện; Trung tâm PTQĐ cấp huyện | Giấy; Số |
|
8 | Hồ sơ giải quyết vướng mắc giải phóng mặt bằng. | Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện; Trung tâm PTQĐ cấp huyện | Giấy; Số |
|
9 | Thống kê, kiểm kê đất đai. | Sở TN&MT; BQL Khu KTCN; Phòng TNMT cấp huyện; Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố Huế | Giấy; Số |
|
10 | Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. | Sở TN&MT; Sở Xây dựng; Sở TT&TT; BQL KVPTĐT; BQL Khu KTCN; UBND cấp huyện; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số |
|
11 | Hồ sơ quy hoạch chi tiết các khu đô thị, khu trung tâm, khu chức năng. | Ban QLDA ĐTXD CTDD&CN; BQL Khu KTCN; Phòng QLĐT, Phòng KT- HT, Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số |
|
12 | Hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch nông thôn mới cấp xã. | Sở NN&PTNN; Phòng NN&PTNT, Phòng QLĐT, Phòng KT-HT cấp huyện | Giấy; Số |
|
13 | Giá đất và bản đồ giá đất. | Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện; Trung tâm PTQĐ cấp huyện | Giấy; Số |
|
14 | Hồ sơ về tranh chấp, khiếu nại tố cáo về đất đai. | Sở TN&MT; Phòng TN&MT cấp huyện | Giấy |
|
15 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực đất đai. | Sở TN&MT; Thanh tra cấp huyện | Giấy; Số |
|
1 | Số lượng, chất lượng nước mặt, nước dưới đất. | Sờ TN&MT; Sở TT&TT; BQL Khu KTCN | Giấy; Số |
|
2 | Số liệu điều tra khảo sát địa chất thủy văn. | Sở TN&MT; Sở TT&TT | Giấy; Số |
|
3 | Các dữ liệu về khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước. | Sở TN&MT; Sở TT&TT; BQL Khu KTCN | Giấy; Số |
|
4 | Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, điều chỉnh giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; trám lấp giếng không sử dụng. | Sở TN&MT; BQL Khu KTCN | Giấy; Số |
|
5 | Các dữ liệu về các yếu tố ảnh hưởng đến tài nguyên nước. | Sở TN&MT | Giấy; Số |
|
6 | Hồ sơ kỹ thuật của các trạm, công trình quan trắc tài nguyên nước. | Sở TN&MT | Giấy; Số |
|
7 | Hồ sơ về nước sinh hoạt nông thôn. | Sở NN&PTNT; Phòng NN&PTNT cấp huyện | Số; Giấy |
|
8 | Hồ sơ về hồ đập thủy điện và thủy lợi. | Sở TN&MT; Sở Công thương; Phòng NN&PTNT cấp huyện | Giấy |
|
9 | Hồ sơ quy hoạch thủy lợi. | Sở NN&PTNT; Phòng NN&PTNT cấp huyện | Số; Giấy |
|
10 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực tài nguyên nước. | Sở TN&MT; Thanh tra cấp huyện | Giấy |
|
1 | Thông tin, dữ liệu điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (Báo cáo địa chất). | Sở TN&MT; BQL Khu KTCN; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số | Phú Vang |
2 | Hồ sơ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Sở TN&MT; BQL Khu KTCN; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số | A Lưới |
3 | Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản. | Sở TN&MT; Sở Công thương | Giấy; Số |
|
4 | Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản. | Sở TN&MT; Sở TT&TT; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số | Hương Trà, Hương Thủy, A Lưới |
5 | Bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng sản. | Sở TN&MT; BQL Khu KTCN; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số | Hương Thủy, A Lưới, Phú Lộc |
6 | Hồ sơ khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản. | Sở TN&MT | Giấy; Số |
|
7 | Hồ sơ khu vực có khoáng sản độc hại. | Sở TN&MT | Giấy |
|
8 | Kết quả thống kê, kiểm kê trữ lượng tài nguyên khoáng sản. | Sở TN&MT; Sở Công thương; BQL Khu KTCN; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số | Hương Trà |
9 | Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, cho phép, trả lại giấy phép hoạt động khoáng sản, cho phép tiếp tục thực hiện quyền hoạt động khoáng sản. | Sở TN&MT; Sở Công thương; BQL Khu KTCN; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số | Hương Trà, Hương Thủy, A Lưới, Phú Vang |
10 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực tài nguyên khoáng sản. | Sở TN&MT; Thanh tra cấp huyện | Giấy; Số |
|
1 | Báo cáo hiện trạng môi trường các cấp. | Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số | Phú Lộc, Phú Vang |
2 | Danh sách các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, các khu bảo tồn thiên nhiên. | Sở TN&MT; Sở NN&PTNT; Các Khu Bảo tồn; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số | Phú Vang, Quảng Điền |
3 | Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường. | Sở TN&MT; Ban QLDA ĐTXD CTNN&PTNT; BQL Khu KTCN; BQL KVPTĐT; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số | Phú Lộc |
4 | Đề án bảo vệ môi trường. | Sở TN&MT; BQL Khu KTCN; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số | Hương Thủy, A Lưới, Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền, TP. Huế |
5 | Kế hoạch bảo vệ môi trường. | Sở TN&MT; Ban QLDA ĐTXD CTNN&PTNT; BQL Khu KTCN; BQL KVPTĐT; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số |
|
6 | Báo cáo kết quả quan trắc môi trường định kỳ hàng năm. | Sở TN&MT; BQL Khu KTCN | Giấy; Số |
|
7 | Thông tin quan trắc môi trường hàng năm về các điểm quan trắc chất lượng không khí, nước mặt, nước thải, nước dưới đất, nước biển ven bờ, đất, trầm tích. | Sở TN&MT | Giấy; Số |
|
8 | Kết quả quan trắc các Trạm quan trắc tự động, liên tục, cố định. | Sở TN&MT | Số |
|
9 | Báo cáo về nguồn thải, lượng chất thải, nguồn gây ô nhiễm, chất thải thông thường, chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường. | Sở TN&MT | Giấy; Số |
|
10 | Kết quả cải tạo, phục hồi môi trường trong các hoạt động khai thác khoáng sản. | BQL Khu KTCN | Giấy |
|
11 | Hiện trạng môi trường tại các mỏ khai thác khoáng sản. | BQL Khu KTCN | Giấy |
|
12 | Hiện trạng môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu; dự án xử lý và phục hồi môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu. | Sở TN&MT | Giấy; Số |
|
13 | Báo cáo về khu vực bị ô nhiễm, nhạy cảm, suy thoái, sự cố môi trường; khu vực có nguy cơ xảy ra sự cố môi trường. | Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số | Hương Trà |
14 | Danh mục về các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. | Sở TN&MT; Sở TT&TT; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số | Hương Trà, Phú Lộc, Phong Điền |
15 | Danh mục và tình hình bảo vệ môi trường làng nghề, khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp. | BQL Khu KTCN; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số | Hương Trà, Quảng Điền |
16 | Kết quả về quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển; ô nhiễm môi trường xuyên biên giới. | BQL Khu KTCN | Giấy |
|
17 | Kết quả về xử lý chất thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại, khí thải, nước thải, tiếng ồn, độ rung và các công nghệ môi trường khác. | Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số | Hương Trà, Phú Vang |
18 | Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi các loại giấy phép về môi trường. | Sở TN&MT; BQL Khu KTCN; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy ; Số | Phú Vang |
19 | Thông tin về rác thải sinh hoạt. | Sở Xây dựng | Giấy |
|
20 | Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại, tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết. | Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số |
|
21 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực môi trường. | Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số |
|
1 | Dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn |
|
|
|
| - Thông tin, dữ liệu về khí tượng. | Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ | Giấy; Số |
|
| - Thông tin, dữ liệu về thủy văn. | Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ | Giấy; Số |
|
| - Thông tin, dữ liệu về môi trường không khí phục vụ khí tượng thủy văn. | Sở TT&TT; Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ | Giấy; Số |
|
| - Thông tin, dữ liệu về môi trường nước phục vụ khí tượng thủy văn. | Sở TT&TT; Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ | Giấy; Số |
|
2 | Dữ liệu về dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
|
|
| - Bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ | Giấy; Số |
|
| - Sản phẩm của các mô hình dự báo. | Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ | Số |
|
| - Biểu đồ, bản đồ, ảnh thu từ vệ tinh. | Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ | Số |
|
| - Thông báo tình hình khí tượng thủy văn. | Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ | Giấy; Số |
|
| - Thông tin, dữ liệu thu được từ tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài. | Đài KTTV tỉnh; Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ | Giấy; Số |
|
| - Thông tin, dữ liệu về thiên tai khí tượng thủy văn. | Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ | Giấy; Số |
|
3 | Dữ liệu về khí hậu |
|
|
|
| - Kết quả đánh giá khí hậu quốc gia. | Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ | Giấy; Số |
|
4 | Dữ liệu về hồ sơ kỹ thuật trạm và giấy phép dự báo, cảnh báo KTTV |
|
|
|
| - Hồ sơ kỹ thuật của các trạm, công trình, phương tiện đo khí tượng thủy văn. | Đài KTTV tỉnh; Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ | Giấy; Số |
|
5 | Dữ liệu khác về khí tượng thủy văn |
|
|
|
| - Phim, ảnh về đối tượng nghiên cứu khí tượng thủy văn. | Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ | Giấy; Số |
|
| - Kế hoạch và kết quả thực hiện tác động vào thời tiết. | Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ | Giấy; Số |
|
Thông tin, dữ liệu lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | ||||
1 | Thông tin, dữ liệu, sản phẩm của hoạt động đo đạc và bản đồ cơ bản |
|
|
|
| - Thông tin, dữ liệu về hệ thống các điểm gốc đo đạc quốc gia, các mạng lưới đo đạc quốc gia. | Sở TT&TT | Số |
|
| - Dữ liệu nền địa lý quốc gia; dữ liệu, sản phẩm bản đồ địa hình quốc gia. | Sở TN&MT | Giấy |
|
| - Dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ về biên giới quốc gia. | Sở TN&MT; Sở TT&TT | Giấy; Số | Bản đồ biên giới Việt - Lào |
| - Dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính. | Sở Nội vụ; Sở TT&TT | Giấy | Bản đồ 364 |
| - Dữ liệu, danh mục địa danh. | Sở TN&MT; Sở TT&TT | Số |
|
2 | Thông tin, dữ liệu, sản phẩm của hoạt động đo đạc và bản đồ chuyên ngành |
|
|
|
| - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm về mạng lưới đo đạc cơ sở chuyên ngành. | Sở TN&MT | Giấy; Số |
|
| - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ quốc phòng. | BCHQS | Giấy |
|
| - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa chính. | Sở TN&MT | Giấy; Số | Cấp phường, xã |
| - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm, thành lập bản đồ hành chính. | Sở TT&TT; BQL Khu KTCN; Ban QLDA ĐTXD CTNN&PTNT | Giấy; Số |
|
| - Thông tin tư liệu, hệ thống bản đồ địa hình, bản đồ nền. | Sở TN&MT; Sở Xây dựng | Giấy; Số | Phục vụ đề án quy hoạch |
| - Thông tin, dữ liệu, sản phẩm tập bản đồ; thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ chuyên ngành khác. | Sở TT&TT; Sở NN&PTNT | Giấy; Số |
|
3 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỉnh; Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình tỉnh. | Sở TN&MT; Sở TT&TT | Số |
|
1 | Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển, đầm phá; quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ; chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ. | Sở TN&MT | Giấy; Số |
|
2 | Dữ liệu về khai thác, sử dụng tài nguyên biển, đảo và đầm phá. | Sở TN&MT | Giấy |
|
3 | Kết quả thống kê tài nguyên biển, đảo và đầm phá. | Sở TN&MT | Giấy |
|
4 | Dữ liệu khác liên quan đến tài nguyên môi trường biển, đảo và đầm phá. | Sở TT&TT; Ban QLDA ĐTXD CTNN&PTNT | Số |
|
1 | Thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn trong quá khứ và hiện tại quan trắc được từ mạng lưới trạm khí tượng thủy văn, mạng lưới trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng. | Sở TT&TT | Giấy; Số |
|
2 | Kịch bản biến đổi khí hậu các thời kỳ. | Sở TN&MT | Giấy | Năm 2016 |
3 | Đề án chủ động ứng phó biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường | Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số | Phú Vang |
1 | Kết quả thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, giải quyết bồi thường thiệt hại về tài nguyên và môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết. | Sở TN&MT; BQL Khu KTCN; Phòng TNMT, Thanh tra cấp huyện | Giấy; Số |
|
2 | Văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật về tài nguyên và môi trường. | Sở TN&MT; BQL Khu KTCN; Phòng TNMT cấp huyện | Giấy; Số |
|
3 | Hồ sơ, kết quả của các chiến lược, quy hoạch, chương trình, dự án, đề án, đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ vê tài nguyên và môi trường. | Sở TN&MT | Giấy; Số |
|
4 | Thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường khác do quy định của pháp luật. | Sở TN&MT | Giấy; Số |
|
- 1 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẽ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 62/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Kế hoạch 140/KH-UBND năm 2018 về thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5 Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Kế hoạch 140/KH-UBND năm 2018 về thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 62/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẽ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau