ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2007/QĐ-UBND | Đông Hà, ngày 25 tháng 12 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán Ngân sách nhà nước năm 2008; Quyết định số 187/QĐ-BKH ngày 19/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc Ngân sách nhà nước năm 2008;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2007/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 11 về việc thông qua kế hoạch phân bồ vốn đầu tư XDCB năm 2008 và phê duyệt danh mục công trình trọng điểm;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2008 cho các chương trình, dự án như các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hạng mục công trình và Cơ cấu vốn đầu tư cho các chương trình, dự án được bố trí kế hoạch; Chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng liên quan và UBND các huyện, thị xã hướng dẫn kiểm tra việc tổ chức thực hiện quyết định này theo đúng quy định về quản lý đầu tư và xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỐ TRÍ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XDCB TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ KẾ HOẠCH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch năm 2008 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
| 533.010 |
|
A | VỐN TRONG NƯỚC |
| 350.010 |
|
I | Chương trình Biển đông hải đảo |
| 30.000 | Có QĐ của Thủ tướng CP giao cụ thể |
II | Chương trình quản lý biên giới |
| 5.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Nâng cấp mặt đường Lao Bảo - Hướng Phùng | Bộ CHBP tỉnh | 2.000 |
|
| - Đường đến 3 cửa khẩu phụ Cheng, Tà Rùng, Thanh | Sở GT-VT | 3.000 |
|
III | CSHT Khu KTTMĐB Lao Bảo |
| 20.000 |
|
1 | Các dự án do BQL Khu KTTMĐB Lao Bảo làm chủ đầu tư | BQL Khu KT TMĐB Lao Bảo | 15.000 |
|
2 | Các dự án do UBND huyện Hướng Hóa làm chủ đầu tư | UBND H.Hóa | 5.000 |
|
IV | Chương trình PTNT thủy sản và giống thủy sản, giống cây trồng vật nuôi và giống cây lâm nghiệp |
| 13.000 |
|
1 | Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản và giống thủy sản | Sở Thủy sản | 9.000 |
|
2 | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi | TT giống cây trồng, vật nuôi | 4.000 |
|
V | Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp |
| 14.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Khu công nghiệp Nam Đông Hà | BQL các khu công nghiệp | 9.000 |
|
| - Khu công nghiệp Quán Ngang | BQL các khu công nghiệp | 5.000 |
|
VI | Chương trình bố trí lại dân cư và định canh định cư (*) |
| 5.000 |
|
1 | Chương trình bố trí lại dân cư |
| 4.000 |
|
| + DA KTM vùng cát huyện Hải Lăng | UBND H. Lăng | 544 |
|
| + DA KTM vùng cát huyện Gio Linh | UBND G. Linh | 798 |
|
| + DA ổn định dân cư và XD vùng KTM vùng Cùa huyện Cam Lộ | UBND Cam Lộ | 432 |
|
| + DA KTM vùng Lìa huyện Hướng Hóa | UBND H. Hóa | 140 |
|
| + DA mô hình bố trí lại dân cư vùng biên giới, khai thác vùng gò đồi xã A Dơi, huyện Hướng Hóa | Chi cục Di dân phát triển vùng kinh tế mới | 2.086 |
|
2 | Định canh định cư | UBND các huyện | 1.000 |
|
VII | Hỗ trơ đầu tư theo Đề án 06 | VP Tỉnh ủy | 2.160 | Tin học cơ quan Đảng |
VIII | Chương trình đê biển, tránh trú bão |
| 10.000 |
|
| - Nâng cấp đê Bắc Phước | Sở NN-PTNT | 2.500 |
|
| - Nâng cấp đê cát Hải Lăng | -nt- | 3.000 |
|
| - Nâng cấp đê Bến Hải (gồm cả DA Kè Bến tàu xã Vĩnh Quang, h. Vĩnh Linh) | -nt- | 4.500 |
|
IX | Đầu tư theo NQ 39 |
| 39.300 |
|
1 | Hỗ trợ ưu đãi đầu tư |
| 2.000 |
|
2 | CSHT đô thị thị xã Đông Hà | UBND TX ĐHà | 6.000 |
|
3 | Giao thông |
| 1.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Cầu Nguồn Rào thuộc đường vào xã Hướng Sơn | Sở GT-VT | 1.000 | Trả nợ HT |
4 | Y tế |
| 900 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| - Trạm y tế xã Hải Thiện, Hải Lăng | UBND H.Lăng | 300 | Hỗ trợ TH NQ 2d |
| - Trạm y tế xã Cam Chính, Cam Lộ | UBND Cam Lộ | 300 | -nt- |
| - Cải tạo, nâng cấp phòng Quản lý sức khỏe cán bộ | Phòng QL sức khỏe cán bộ | 300 |
|
5 | Giáo dục - Đào tạo |
| 1.500 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| - Trường THCS Hải Ba - Hải Lăng | Phòng GD-ĐT Hải Lăng | 1.000 |
|
| - Trường tiểu học xã Gio Việt | UBND G. Linh | 200 | Hỗ trợ |
| - Xây dựng phòng khảo thí (thuộc trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo) | Sở GD-ĐT | 300 |
|
6 | Văn hóa - Thông tin |
| 13.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Bảo tàng tỉnh | Sở VH-TT | 10.000 | HT, hoàn lại cho CT bể bơi TH 2 tỷ |
| - Quảng trường Thành Cổ TX Quảng Trị | UBND TX QTrị | 1.000 | HT |
| - Đường vào đình làng Hà Thượng | UBND G. Linh | 700 | Hỗ trợ |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| - Đình làng Câu Nhi | UBND H. Lăng | 150 | Hỗ trợ |
| - Hỗ trợ thiết bị chiếu bóng | TT phát hành phim và chiếu bóng QTrị | 150 | Hỗ trợ |
| - Di dời chiếc xe tăng Làng Vây | UBND H.Hóa | 1.000 |
|
7 | Thể dục - Thể thao |
| 4.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Sân vận động Đông Hà (giai đoạn 2) | Sở TD-TT | 3.000 | HT |
| - Quy hoạch đầu tư và xây dựng Trung tâm TDTT huyện Gio Linh | UBND G. Linh | 1.000 |
|
8 | Phủ sóng Phát thanh - Truyền hình |
| 1.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| - Thiết bị Đài PT-TH tỉnh | Đài PT-TH tỉnh | 500 |
|
| - Hỗ trợ Đài truyền thanh thị xã Đông Hà | UBND TX ĐHà | 500 | Hỗ trợ |
9 | Hạ tầng làng nghề |
| 3.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - CSHT làng nghề thị trấn Ái tử | UBND T.Phong | 1.000 |
|
| - CSHT làng nghề Diên Sanh | UBND H. Lăng | 1.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| - CSHT làng nghề Tân Định | UBND Cam Lộ | 1.000 |
|
10 | Hạ tầng chợ |
| 3.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Chợ Do Vĩnh Linh | UBND V. Linh | 1.000 |
|
| - Chợ Đakrông | UBND ĐaKrông | 2.000 | HT |
11 | Nông nghiệp |
| 900 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Hệ thống kênh mương kênh cấp 2 và kênh vượt cấp hồ Ái Tử (gồm GPMB do UBND huyện Triệu Phong làm chủ đầu tư) | Cty TNHH một thành viên QL KTCT thủy lợi, UBND huyện Triệu Phong | 900 | HT |
12 | An ninh quốc phòng |
| 2.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| - Thiết bị trường Quân sự tỉnh | Trường Quân sự tỉnh | 300 |
|
| - Nhà ở CBCS Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Bộ CHQS tỉnh | 1.700 |
|
13 | Trụ sở Thị ủy thị xã Quảng Trị | UBND TX QTrị | 1.000 | Hỗ trợ trả nợ |
X | Hạ tầng du lịch |
| 20.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Hạ tầng dịch vụ du lịch Cửa Việt - Cửa Tùng | BQL các Khu du lịch | 16.000 |
|
| - Khu du lịch sinh thái Rú Lịnh | UBND V. Linh | 1.000 |
|
| - Quy hoạch du lịch đảo Cồn Cỏ | UBND h. đảo Cồn Cỏ | 1.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| - Mở rộng đường giao thông vào nhà thờ La Vang | UBND H. Lăng | 2.000 |
|
XI | Đầu tư y tế tỉnh, huyện |
| 13.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Bệnh viện huyện Cam Lộ | Sở Y tế | 3.900 |
|
| - Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện Đa khoa tỉnh | BV ĐK tỉnh | 500 | HT |
| - Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện khu vực Triệu Hải | Sở Y tế | 1.000 |
|
| - Khu tâm thần kinh-Khoa nội liên chuyên khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh | BV ĐK tỉnh | 1.600 | HT |
| - Bệnh viện huyện Triệu Phong gđoạn 1 | Sở Y tế | 2.000 |
|
| - Mua sắm trang thiết bị y tế cho các tuyến | Sở Y tế | 2.000 |
|
| - Cải tạo nhà làm việc Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng Cửa Tùng | Bệnh viện ĐD & PHCN Cửa Tùng | 200 | HT |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| - Phòng khám đa khoa khu vực Hội Yên | Sở Y tế | 1.100 | HT |
| - Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm-Mỹ phẩm | Sở Y tế | 700 |
|
XII | Hỗ trợ huyện, xã chia tách |
| 10.000 |
|
| - Huyện đảo Cồn Cỏ | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 7.000 |
|
| - Thị trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh | UBND thị trấn Cửa Việt | 3.000 |
|
XIII | Chính sách 134 (**) |
| 32.550 | HT mục tiêu nhà ở, đất sản xuất |
1 | Huyện Hướng Hóa (385 nhà, 261 ha đất SX, còn lại là nước SH) | UBND Hướng Hóa | 15.575 |
|
2 | Huyện Đakrông (440 nhà, 195 ha đất SX, còn lại là nước SH) | UBND ĐaKrông | 15.515 |
|
3 | Huyện Vĩnh Linh (Toàn bộ là nước SH) | UBND V.Linh | 1.040 |
|
4 | Huyện Gio Linh (8 ha đất SX còn lại là nước SH) | UBND Gio Linh | 370 |
|
5 | Huyện Cam Lộ (Toàn bộ là nước SH) | UBND Cam Lộ | 50 |
|
XIV | Công trình Văn hóa |
| 20.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Di tích lịch sử đôi bờ Hiền Lương - Bến Hải | Sở VH-TT | 3.000 | HT |
| - Quảng trường và nhà văn hóa trung tâm tỉnh | Sở VH-TT | 3.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| - Di tích Sân bay Tà Cơn (giai đoạn 2) | TT bảo tồn DT&DT | 9.900 |
|
| - Tượng đài chiến thắng Khe Sanh | UBND H.Hóa | 4.000 | Kỷ niệm 40 năm g.phóng |
| - Nhà đày Lao Bảo giai đoạn 2 | TT bảo tồn DT&DT | 100 | CBĐT |
XV | Đối ứng các dự án ODA |
| 33.000 |
|
| - Cải thiện môi trường đô thị Miền Trung (Thị xã Đông Hà) | UBND TX ĐHà | 3.200 |
|
| - Chương trình PTNT Quảng Trị GĐ III | BĐHDA PTNT Quảng Trị | 5.000 |
|
| - Dự án Chia Sẻ | Ban Thư ký tỉnh, huyện: VLinh, GLinh | 4.000 |
|
| - Giảm nghèo Miền Trung | BQL DA giảm nghèo QTrị | 10.000 | NS: 25.000 |
| - Dự án khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005 | Sở NN-PTNT | 3.000 |
|
| - Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mêkông | Sở Y tế | 800 |
|
| - Đối ứng các dự án JBIC |
| 7.000 |
|
| + Cấp nước thị trấn Cam Lộ | Cty TNHH một thành viên cấp nước&XD QTrị | 2.000 | Trả nợ HT |
| + Cấp nước thị trấn Bến Quan | Cty TNHH một thành viên cấp nước&XD QTrị | 1.500 | Trả nợ HT |
| + Cấp nước thị trấn Gio Linh | Cty TNHH một thành viên cấp nước&XD QTrị | 700 |
|
| + Nâng cấp và mở rộng lưới điện hạ thế của huyện Vĩnh Linh và huyện Cam Lộ | Sở Công nghiệp | 1.200 |
|
| + Nâng cấp hồ Thác Heo | Sở NN-PTNT | 600 |
|
| + Đường Hồ Xá - Vĩnh Tú - Vĩnh Thái | Sở GT-VT | 1.000 |
|
XVI | Chương trình hỗ trợ khác và dự án nông nghiệp, giao thông khẩn cấp |
| 80.000 |
|
| - Cầu Cửa Việt | Sở GT-VT | 20.000 |
|
| - Rà phá bom mìn tỉnh Quảng Trị | Bộ CHQS tỉnh | 5.000 |
|
| - Trả nợ ứng KH 2008 các công trình kỷ niệm 100 năm ngày sinh Tổng Bí thư Lê Duẩn |
| 35.000 | Trả nợ |
| - Giao thông |
| 10.000 |
|
| + Đường vào nhà lưu niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn (gồm cả cầu trên tuyến) | Sở GT-VT | 5.000 | Trả nợ |
| + Cầu Cửa Tùng | Sở GT-VT | 5.000 | Trả nợ |
| - Nông nghiệp |
| 10.000 |
|
| + Di dân tái định cư ra khỏi vùng sụt lún đất Tân Hiệp, xã Cam Tuyền, h. Cam Lộ | Chi cục Di dân phát triển vùng KTM và UBND huyện Cam Lộ | 3.000 |
|
| + Công trình thủy lợi Sa Lung | Sở NN-PTNT | 2.000 |
|
| + Kè chống sạt lở bờ sông Ba Lòng | UBND Đakrông | 1.000 | HT |
| + DA QH và đầu tư xây dựng khu TĐC di dân vùng lũ Hải Lăng | UBND H.Lăng | 2.000 |
|
| + Giải phóng mặt bằng hồ Đá Mài - Tân Kim |
| 1.000 |
|
| + DA di dân ra khỏi hành lang bảo vệ công trình thủy lợi Trúc Kinh | UBND huyện Gio Linh | 1.000 |
|
XVII | Chương trình bảo vệ phát triển rừng | Các BQL rừng phòng hộ | 3.000 |
|
B | VỐN NƯỚC NGOÀI |
| 183.000 |
|
| - Cải thiện môi trường đô thị Miền Trung (Thị xã Đông Hà) | UBND TX ĐHà | 30.000 |
|
| - Chương trình PTNT Quảng Trị GĐ III | BĐHDA PTNT Quảng Trị | 35.000 |
|
| - Dự án Chia Sẻ | Ban Thư ký tỉnh, huyện: VLinh, GLinh | 26.000 |
|
| - Giảm nghèo Miền Trung | BQL DA giảm nghèo QTrị | 65.000 |
|
| - Hệ thống thủy lợi Nam Thạch Hãn | Sở NN-PTNT | 25.000 |
|
| - Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mêkông | Sở Y tế | 2.000 |
|
Ghi chú:
- (*): Ngoài ra có 6 tỷ đồng vốn sự nghiệp do Bộ Tài chính thông báo, trong đó: 4 tỷ đồng cho Ch/trình Bố trí lại dân cư và 2 tỷ đồng cho Ch/trình Định canh định cư.
- (**): Theo đề án 9G tổng số nhà 4680 nhà, hết năm 2004 đã làm 1395 nhà. Năm 2005 rà soát lại 9G để thực hiện theo 134 số nhà cần làm là 3990 nhà, 3 năm: 2005, 2006, 2007 đã làm 3165 nhà, còn lại 825 nhà. Năm 2008 bố trí đủ 825 nhà để đảm bảo mục tiêu đề án.
BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2008 NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, CHƯƠNG TRÌNH 5 TRIỆU HA RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên chương trình mục tiêu | Chủ đầu tư | KH năm 2008 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||
ĐTPT | SN | |||||
| TỔNG SỐ |
| 119.644 | 52.570 | 67.074 |
|
A | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
| 81.465 | 18.400 | 63.065 |
|
I | Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo |
| 10.439 | 8.400 | 2.039 |
|
1 | Chương trình 257 (DA hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo) |
| 8.400 | 8.400 |
|
|
| + Huyện Hải Lăng (2 xã: Hải An, Hải Khê) | UBND H.Lăng | 1.400 | 1.400 |
|
|
| + Huyện Triệu Phong (3 xã: Triệu An, Triệu Vân, Triệu Lăng) | UBND T.Phong | 2.100 | 2.100 |
|
|
| + Huyện Vĩnh Linh (4 xã: Vĩnh Thái, Vĩnh Kim, Vĩnh Thạch, Vĩnh Quang) | UBND V.Linh | 2.800 | 2.800 |
|
|
| + Huyện Gio Linh (3 xã: Trung Giang, Gio Hải, Gio Việt) | UBND G.Linh | 2.100 | 2.100 |
|
|
2 | Dự án hướng dẫn người nghèo cách làm ăn, KN-KL-KN và hỗ trợ phát triển sản xuất |
| 1.000 |
| 1.000 |
|
| + Khuyến nông khuyến lâm | TTKN-KL tỉnh | 300 |
| 300 |
|
| + Hỗ trợ phát triển SX và ngành nghề | Sở NN-PTNT | 700 |
| 700 |
|
3 | Dự án dạy nghề cho người nghèo | Sở LĐ-TB&XH | 580 |
| 580 |
|
4 | Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo | Sở LĐ-TB&XH | 277 |
| 277 |
|
5 | Trợ giúp pháp iý | TT trợ giúp pháp lý nhà nước | 120 |
| 120 |
|
6 | Hoạt động giám sát đánh giá | Sở LĐ-TB&XH | 62 |
| 62 |
|
II | Chương trình mục tiêu Quốc gia Việc làm |
| 1.820 | 1.500 | 320 |
|
1 | DA Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
| 1.700 | 1.500 | 200 |
|
| + Xây dựng sàn giao dịch việc làm và trung tâm đào tạo nguồn nhân lực lao động | Trung tâm giới thiệu Việc làm | 1.500 | 1.500 |
|
|
| + Đào tạo nguồn nhân lực lao động | Trung tâm giới thiệu VLàm | 200 |
| 200 |
|
2 | Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động việc làm | Sở LĐ-TB&XH | 70 |
| 70 |
|
3 | Hoạt động giám sát đánh giá | Các ngành liên quan | 50 |
| 50 |
|
III | Chương trình phòng chống ma túy | Công an tỉnh | 800 |
| 800 |
|
IV | Chương trình phòng chống tội phạm | Công an tỉnh | 670 |
| 670 |
|
V | Chương trình Dân số - KHHGĐ |
| 4.342 |
| 4.342 |
|
1 | DA truyền thông-Giáo dục thay đổi hành vi | UBDS GĐ-TE tỉnh | 1.000 |
| 1.000 |
|
2 | DA Tăng cường chiến dịch lồng ghép tuyên truyền, vận động, tư vấn và cung cấp dịch vụ CSSKSS/KHHGĐ cho vùng nghèo, vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa | " | 457 |
| 457 |
|
3 | DA chăm sóc sức khỏe sinh sản/ KHH- GĐ | " | 790 |
| 790 |
|
4 | DA Nâng cao năng lực quản lý | " | 1.580 |
| 1.580 |
|
5 | DA Nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành | " | 350 |
| 350 |
|
6 | DA Nâng cao chất lượng dân số | " | 165 |
| 165 |
|
VI | Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
| 3.300 |
| 3.300 |
|
1 | DA. phòng chống sốt rét | Sở Y tế | 417 |
| 417 |
|
2 | DA. phòng chống phong | " | 115 |
| 115 |
|
3 | DA. phòng chống lao | " | 232 |
| 232 |
|
4 | DA. tiêm chủng mở rộng | " | 250 |
| 250 |
|
5 | DA. phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | " | 1.050 |
| 1.050 |
|
6 | DA. sức khoẻ tâm thần cộng đồng | " | 460 |
| 460 |
|
7 | DA. phòng chống HIV/AIDS | " | 716 |
| 716 |
|
8 | Quân dân y kết hợp | 11 | 60 |
| 60 |
|
VII | Chương trình Văn hóa |
| 6.920 | 4.000 | 2.920 |
|
1 | DA chống xuống cấp và tôn tạo các di tích lịch sử |
| 5.100 | 4.000 | 1.100 |
|
| + Khu di tích trụ sở Chính phủ CMLTCHMNVN | TT bảo tồn DT&DT | 1.500 | 1.500 |
|
|
| + Cầu treo Bến Tắt | " | 2.500 | 2.500 |
|
|
| + Bảo tồn các điểm di tích lịch sử |
| 1.100 |
| 1.100 |
|
| - Đình làng Hà Thượng, Gio Linh | UBND G.Linh | 300 |
| 300 |
|
| - Đình làng Nghĩa An, TX Đông Hà | UBND Đ.Hà | 200 |
| 200 |
|
| - Đình làng Cầu Nhi, huyện H.Lăng | UBND H.Lăng | 600 |
| 600 |
|
2 | DA Sưu tầm, bảo tồn và phát triển giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc | Sở VH-TT | 150 |
| 150 |
|
3 | DA Xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa | " | 240 |
| 240 |
|
4 | DA Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa | " | 490 |
| 490 |
|
5 | DA củng cố và phát triển hệ thống thư viện cộng đồng | " | 230 |
| 230 |
|
6 | DA cấp các trang thiết bị và sản phẩm VHTT cho đồng bào dân tộc thiểu số, tuyến biên giới và hải đảo | " | 10 |
| 10 |
|
7 | DA Nâng cao năng lực phổ biển phim; đào tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản phẩm và phổ biến phim ở vùng sâu, vùng xa | TT phát hành phim và chiếu bóng Q.Trị | 700 |
| 700 | Cấp bằng hiện vật |
VIII | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y tế | 704 |
| 704 |
|
1 | DA Nâng cao quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | " | 239 |
| 239 |
|
2 | DA Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng VS an toàn thực phẩm | " | 160 |
| 160 |
|
3 | DA. Tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng VSATTP; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua đường thực phẩm | " | 175 |
| 175 |
|
4 | DA đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và ATTP đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ nuôi trồng | " | 70 |
| 70 |
|
5 | DA. đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố | " | 60 |
| 60 |
|
IX | Chương trình nước SH và VS.MTNT | TT nước SH&VSMTNT | 4.850 | 4.500 | 350 |
|
1 | Huyện Triệu Phong | " | 722,717 | 722,717 |
|
|
| + Hệ thống cấp nước Triệu Trung | " | 81,605 | 81,605 |
| HT |
| + Hệ thống cấp nước Triệu Giang | " | 641,112 | 641,112 |
| HT |
2 | Huyện Hải Lăng | " | 1.145,462 | 1.145,462 |
|
|
| + Hệ thống cấp nước Văn Trị (Hải Tân) | " | 511,013 | 511,013 |
| HT |
| + Hệ thống cấp nước thôn Trung Đơn, xã Hải Thành | " | 34,449 | 34,449 |
| HT |
| + Hệ thống cấp nước SH thôn Văn Vận, xã Hải Quy | " | 600 | 600 |
|
|
3 | Huyện Vĩnh Linh | " | 779,846 | 779,846 |
|
|
| + Hệ thống cấp nước Lê Xá, Vĩnh Sơn | " | 179,846 | 179,846 |
| HT |
| + Hệ thống cấp nước SH thôn Hiền Lương, xã Vĩnh Thành | " | 600 | 600 |
|
|
4 | Huyện Gio Linh | " | 1.148,838 | 1.148,838 |
|
|
| + Hệ thống cấp nước Hải Thái | " | 548,838 | 548,838 |
| HT |
| + Hệ thống cấp nước SH thôn Xuân Hòa, Hải Chữ, Trung Hải | " | 600 | 600 |
|
|
5 | Huyện Cam Lộ | " | 600 | 600 |
|
|
| + Hệ thống cấp nước SH một trong ba thôn thuộc xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ | " | 600 | 600 |
|
|
6 | Chuẩn bị đầu tư | " | 83,137 | 83,137 |
|
|
7 | Hỗ trợ giếng khoan Hội người mù | " | 20 | 20 |
|
|
8 | Các mô hình hố xí hợp VS, chuồng trại chăn nuôi hợp VS và tập huấn sử dụng CT nước | " | 350 |
| 350 |
|
X | Chương trình Giáo dục-Đào tạo |
| 47.620 |
| 47.620 |
|
1 | DA. đổi mới chương trình, nội dung sách giáo khoa | Sở GD-ĐT | 4.280 |
| 4.280 |
|
2 | DA. Củng cố và phát huy kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và xóa mù chữ, thực hiện phổ cập giáo dục THCS. | " | 2.500 |
| 2.500 |
|
3 | DA. đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học vào nhà trường | " | 2.300 |
| 2.300 |
|
4 | Dự án đào tạo bồi dưỡng giáo viên, tăng CSVC các trường Sư phạm | Trường CĐSP Q.Trị | 7.500 |
| 7.500 |
|
5 | DA. Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc ít người và vùng có nhiều khó khăn. | Sở GD-ĐT | 11.000 |
| 11.000 |
|
6 | DA. Tăng cường CSVC các trường học, các Trung tâm KTTH - HN, xây dựng một số trường trọng điểm | Sở GD-ĐT | 10.000 |
| 10.000 |
|
7 | Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề | Sở LĐ-TB&XH | 10.040 |
| 10.040 |
|
| + Năng lực đào tạo nghề |
| 8.040 |
| 8.040 |
|
| + Dạy nghề cho nông dân, người tàn tật |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
B | CHƯƠNG TRÌNH 135 |
| 24.259 | 20.250 | 4.009 |
|
1 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng |
| 18.900 | 18.900 |
|
|
| - Huyện Gio Linh (2 xã) | UBND G.Linh | 1.400 | 1.400 |
|
|
| - Huyện Vĩnh Linh (2 xã) | UBND V.Linh | 1.400 | 1.400 |
|
|
| - Huyện Hướng Hóa (13 xã) | UBND H.Hóa | 9.100 | 9.100 |
|
|
| - Huyện ĐaKrông (10 xã) | UBND Đakrông | 7.000 | 7.000 |
|
|
2 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất |
| 3.510 | 1.350 | 2.160 |
|
| - Huyện Gio Linh (2 xã) | UBND G.Linh | 260 | 100 | 160 |
|
| - Huyện Vĩnh Linh (2 xã) | UBND V.Linh | 260 | 100 | 160 |
|
| - Huyện Hướng Hóa (13 xã) | UBND H.Hóa | 1.690 | 650 | 1.040 |
|
| - Huyện ĐaKrông (10 xã) | UBND Đakrông | 1.300 | 500 | 800 |
|
3 | Dự án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở và cộng đồng | Ban Dân tộc | 1.620 |
| 1.620 |
|
4 | Dự án hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và trợ giúp pháp lý | UBND các huyện | 108 |
| 108 | Có QĐ riêng |
5 | Hỗ trợ kinh phí quản lý CT 135 | BCĐ tỉnh | 121 |
| 121 |
|
C | TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG | Các BQL DA trồng mới 5 triệu ha rừng | 13.920 | 13.920 |
| Có QĐ riêng |
- 1 Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01/01/2007 đến 31/12/2009 hết hiệu lực pháp luật
- 2 Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01/01/2007 đến 31/12/2009 hết hiệu lực pháp luật
- 1 Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ và vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 23/2010/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu năm 2011 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3 Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4 Quyết định 41/2008/QĐ-UBND về việc giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5 Nghị quyết 32/2007/NQ-HĐND về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 và danh mục công trình trọng điểm của tỉnh Quảng Trị
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 41/2008/QĐ-UBND về việc giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3 Quyết định 23/2010/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu năm 2011 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4 Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ và vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01/01/2007 đến 31/12/2009 hết hiệu lực pháp luật