Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2008/QĐ-UBND

Mỹ Tho, ngày 24 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG (VỀ GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ GẠO) CỦA QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2008 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2007/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2007 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo Công văn số 122/HĐND-TT ngày 21 tháng 7 năm 2008,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung (về giá đất ở trên địa bàn huyện Chợ Gạo) của Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2008 ban hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

Điều chỉnh giá đất ở khu vực 4 tại nông thôn trên địa bàn 18 xã thuộc huyện Chợ Gạo quy định tại mục B, khoản VIII, phần II, gồm:

 Đvt: đồng/m2

STT

Tên xã

Khu vực

Giá theo QĐ 47/2007/QĐ-UBND

Mức giá mới

1

Trung Hòa

Khu vực 4

60.000

75.000

2

Tân Bình Thạnh

Khu vực 4

60.000

80.000

3

Mỹ Tịnh An

Khu vực 4

70.000

90.000

4

Hòa Tịnh

Khu vực 4

70.000

90.000

5

Phú Kiết

Khu vực 4

75.000

100.000

6

Lương Hòa Lạc

Khu vực 4

80.000

100.000

7

Thanh Bình

Khu vực 4

60.000

75.000

8

Song Bình

Khu vực 4

70.000

90.000

9

Long Bình Điền

Khu vực 4

70.000

90.000

10

Đăng Hưng Phước

Khu vực 4

70.000

90.000

11

Tân Thuận Bình

Khu vực 4

65.000

90.000

12

Quơn Long

Khu vực 4

65.000

80.000

13

Bình Phục Nhứt

Khu vực 4

65.000

90.000

14

Bình Phan

Khu vực 4

65.000

90.000

15

An Thạnh Thuỷ

Khu vực 4

60.000

75.000

16

Bình Ninh

Khu vực 4

60.000

75.000

17

Hòa Định

Khu vực 4

55.000

75.000

18

Xuân Đông

Khu vực 4

50.000

70.000

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;         
- Các Bộ TN&MT, Xây dựng;    
Tư pháp, Tài chính;
- TT.TU,TT.HĐND tỉnh;
- Các Uỷ viên UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND huyện Chợ Gạo;
- VPUB: CVP, các PVP UBND tỉnh,
 các phòng NCUB;
- Công báo UBND tỉnh;           
- Lưu VT, NCTH (Tùng). 

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phòng