ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2009/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 5 tháng 11 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Dạy nghề năm 2006;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy định về đối tượng được hỗ trợ, nguyên tắc hỗ trợ, danh mục nghề đào tạo và mức hỗ trợ dạy nghề trình độ sơ cấp đối với người lao động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Đối tượng được hỗ trợ học nghề
Đối tượng được hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp theo quy định này là người lao động có hộ khẩu thường trú tại thành phố Đà Nẵng, trong độ tuổi lao động, có nhu cầu học nghề, đủ điều kiện xét tuyển vào các khoá học nghề trình độ sơ cấp, bao gồm các đối tượng theo thứ tự ưu tiên như sau:
1. Lao động là thân nhân chủ yếu thuộc đối tượng hưởng chính sách ưu đãi Người có công với cách mạng theo quy định của pháp luật.
2. Lao động thuộc hộ nghèo.
3. Lao động thuộc các hộ trong diện thu hồi đất sản xuất, di dời, giải toả.
4. Lao động là người thuộc các dân tộc thiểu số.
5. Lao động là bộ đội xuất ngũ.
6. Lao động là người khuyết tật.
7. Lao động là người nghiện ma tuý đã được cai nghiện, người mại dâm đã được giáo dục chữa bệnh đang hoà nhập tại cộng đồng.
Điều 3. Nguyên tắc hỗ trợ
1. Hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp.
2. Việc hỗ trợ thực hiện thông qua cơ sở dạy nghề, không hỗ trợ trực tiếp cho đối tượng học nghề.
3. Người lao động chỉ được hỗ trợ học nghề 01 lần.
Điều 4. Nghề đào tạo và mức hỗ trợ
1. Danh mục nghề đào tạo được hỗ trợ và mức hỗ trợ tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Căn cứ nhu cầu việc làm và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của thành phố theo từng giai đoạn, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 5. Điều kiện được hỗ trợ của đơn vị thực hiện dạy nghề cho đối tượng
1. Các cơ sở dạy nghề có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề theo quy định hiện hành của nhà nước.
2. Thực hiện đúng quy trình tuyển sinh; kiểm tra đánh giá và cấp chứng chỉ nghề; sử dụng kinh phí chi phục vụ dạy nghề đúng quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 6. Nguồn kinh phí hỗ trợ
1. Ngân sách thành phố giao hàng năm.
2. Ngân sách Trung ương bổ sung hàng năm có mục tiêu.
3. Các nguồn hợp pháp khác.
Điều 7. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân các quận, huyện; các cơ quan, đơn vị và các cơ sở dạy nghề liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, triển khai, kiểm tra, báo cáo việc thực hiện Quyết định này.
Điều 8. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 và thay thế Quyết định số 55/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Danh mục, mức chi đào tạo nghề ngắn hạn tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, giải quyết việc làm tại các doanh nghiệp hoạt động trong các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 9. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở:: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC HỖ TRỢ HỌC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP TẠI CƠ SỞ DẠY NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2009/QĐ-UBND ngày 5 tháng 11 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
TT | Danh mục nghề | Thời gian đào tạo tối thiểu (tháng/khoá) | Mức hỗ trợ (đồng/người/khoá) | |
1 | May công nghiệp | 3,0 | 1.000.000 |
|
2 | May dân dụng | 4,0 | 1.400.000 |
|
3 | Điện công nghiệp | 4,0 | 1.900.000 |
|
4 | Điện dân dụng | 4,0 | 1.900.000 |
|
5 | Điện tử | 6,0 | 2.000.000 |
|
6 | Điện lạnh | 6,0 | 2.000.000 |
|
7 | Cơ khí (tiện, phay, bào) | 5,0 | 2.000.000 |
|
8 | Gò | 3,0 | 1.100.000 |
|
9 | Hàn | 3,0 | 1.100.000 |
|
10 | Lễ tân | 3,0 | 850.000 |
|
11 | Nấu ăn | 3,0 | 1.100.000 |
|
12 | Bartender, buồng, bàn | 4,0 | 1.300.000 |
|
13 | Mộc công nghiệp và dân dụng | 5,0 | 2.000.000 |
|
14 | Mỹ nghệ mây tre đan | 3,0 | 950.000 |
|
15 | Trồng hoa cây cảnh | 4,0 | 1.100.000 |
|
16 | Nuôi trồng chế biến nấm ăn | 3,0 | 800.000 |
|
17 | Kỹ thuật xây dựng (nề) | 6,0 | 1.800.000 |
|
18 | Điêu khắc đá mỹ nghệ | 5,0 | 2.000.000 |
|
19 | Vận hành máy thi công | 6,0 | 2.000.000 |
|
20 | Sửa chữa xe gắn máy | 6,0 | 1.500.000 |
|
21 | Sửa chữa điện thoại di động | 5,0 | 1.500.000 |
|
22 | Sửa chữa máy vi tính | 5,0 | 1.500.000 |
|
23 | Chăm sóc người già | 3,0 | 800.000 |
|
24 | Chăm sóc sắc đẹp | 3,0 | 900.000 |
|
25 | Bảo vệ chuyên nghiệp (vệ sĩ) | 3,0 | 800.000 |
|
- 1 Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành Danh mục, mức chi đào tạo nghề ngắn hạn tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, giải quyết việc làm tại các doanh nghiệp hoạt động trong các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2 Quyết định 25/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3 Quyết định 8017/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành đã hết hiệu lực thi hành
- 4 Quyết định 8017/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành đã hết hiệu lực thi hành