ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2016/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 15 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 421/TTr-STC ngày 09 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng theo Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Cục Thuế thành phố có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, UBND các quận, huyện và các đơn vị có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện quản lý thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày/8/2016
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường thành phố; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | Tên quy cách sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính thuế | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
1 | Khoáng sản Kaolin | m3 | 150.000 |
2 | Khoáng sản Talc | Tấn | 390.000 |
3 | Đá chẻ các loại |
|
|
| Đá chẻ 10 X 10 | m3 | 49.000 |
| Đá chẻ 30 X 30 | m3 | 75.000 |
| Đá chẻ 20 X 60 | m3 | 75.000 |
| Đá chẻ thô | m3 | 40.000 |
| Đá suối | m3 | 112.000 |
4 | Nước khoáng nóng | m3 | 220.000 |
- 1 Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017
- 2 Quyết định 64a/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với đá phôi vào Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 tại Quyết định 03/2016/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên theo Quyết định 22/2013/QĐ-UBND, 36/2014/QĐ-UBND và 10/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 13/2016/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm gỗ khai thác tận thu từ rừng nghèo kiệt để giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 9 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 10 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 1 Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm gỗ khai thác tận thu từ rừng nghèo kiệt để giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên theo Quyết định 22/2013/QĐ-UBND, 36/2014/QĐ-UBND và 10/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 13/2016/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4 Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với đá phôi vào Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 tại Quyết định 03/2016/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 64a/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017
- 7 Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng