ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2020/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 31 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 7 tháng 5 năm 2018 Hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định (trừ tài sản là nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc) có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) đến dưới 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) và có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên; tài sản là trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lai Châu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, các tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước và doanh nghiệp có tài sản cố định do Nhà nước giao quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù quy định chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình quy định chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định quy định chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2020.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ chức năng, nhiệm vụ quản lý chuyên ngành có trách nhiệm thường xuyên cập nhật và đề xuất với Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh việc sửa đổi, bổ sung danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định tại
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số: 28/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | DANH MỤC |
Loại 1 | Tài liệu, hiện vật, hình ảnh, cổ vật bảo quản và trưng bày tại Bảo tàng tỉnh |
| Chất liệu bằng bạc, đồng (đồ trang sức, tín ngưỡng, nhạc cụ các dân tộc…) |
| Chất liệu bằng kim loại (sắt, thép, gang, hợp kim…) |
| Chất liệu bằng gỗ (hiện vật văn hoá các dân tộc bản địa Lai Châu), |
| Chất liệu gốm, sành, sứ (hiện vật khai quật trong lòng đất..) |
| Chất liệu bằng đất, đá (hiện vật khảo cổ học, hiện vật đã sưu tầm thuộc khu dinh thự Đèo Văn Long) |
| Chất liệu phim, ảnh (hiện vật thời kỳ lịch sử cách mạng và kháng chiến 1945 – 1979) |
| Chất liệu bằng nhựa |
| Chất liệu bằng thuỷ tinh |
| Chất liệu bằng xương, ngà (nhạc cụ các dân tộc) |
| Chất liệu bằng giấy (sách cổ dân tộc Dao, dân tộc Giáy, bản đồ, tranh thờ…) |
| Chất liệu bằng vải (trang phục 13 dân tộc bản địa Lai Châu; phông, màn, rèm, dù..) |
| Chất liệu bằng da (trống, nhạc cụ truyền thống, bộ yên ngựa…) |
| Chất liệu mây, tre (đồ dùng sinh hoạt, công cụ lao động..) |
| Chất liệu khác |
| Các tiêu bản, mẫu động vật, thực vật. |
Loại 2 | Di tích lịch sử |
| Di tích lịch sử cấp quốc gia |
| Di tích lịch sử cấp tỉnh |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 28/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | DANH MỤC | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
Loại 1 | Quyền tác giả |
|
|
| Tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học | 50 | 2 |
| Quyền tác giả khác | 50 | 2 |
Loại 2 | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
| Giống cây trồng thân gỗ | 40 | 2,5 |
| Giống cây trồng khác | 40 | 2,5 |
Loại 3 | Phần mềm ứng dụng |
|
|
1 | Nhóm phần mềm hệ thống |
|
|
| - Hệ điều hành: Hệ điều hành máy chủ; hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn; hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác | 5 | 20 |
| - Phần mềm mạng: Phần mềm quản trị mạng; phần mềm an ninh, mã hóa trên mạng; phần mềm máy chủ dịch vụ; phần mềm trung gian; phần mềm mạng khác | 5 | 20 |
| - Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu: Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ; phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy khách | 5 | 20 |
| - Phần mềm nhúng | 5 | 20 |
| - Phần mềm hệ thống khác | 5 | 20 |
2 | Nhóm phần mềm ứng dụng |
|
|
| - Phần mềm ứng dụng cơ bản: Phần mềm xử lý văn bản; phần mềm bảng tính; phần mềm ứng dụng đồ họa; phần mềm trình diễn; phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển; phần mềm ứng dụng cơ bản khác | 5 | 20 |
| - Phần mềm ứng dụng đa ngành: Phần mềm cổng thông tin điện tử; phần mềm kế toán; phần mềm quản trị dự án; phần mềm quản lý nhân sự, chấm công; phầm mềm quản lý tài sản, kho; phần mềm quản trị, xử lý thông tin cho Website; phần mềm ứng dụng đa ngành khác | 5 | 20 |
| Phần mềm ứng dụng chuyên ngành | 5 | 20 |
| - Phần mềm ứng dụng dịch vụ công trực tuyến; phần mềm một cửa điện tử; phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc | 5 | 20 |
| - Phần mềm dạy học; phần mềm quản lý đào tạo; phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học | 5 | 20 |
| - Phần mềm quản lý tài chính | 5 | 20 |
| - Phần mềm hỗ trợ thiết kế công trình xây dựng; phần mềm quản lý quy hoạch; phần mềm quản lý thi công xây dựng | 5 | 20 |
| - Phần mềm hội nghị, truyền hình trực tuyến; phần mềm xử lý ảnh | 5 | 20 |
| Phần mềm ứng dụng chuyên ngành khác | 5 | 20 |
3 | Nhóm phần mềm tiện ích |
|
|
| - Phần mềm quản trị, quản trị từ xa | 5 | 20 |
| - Phần mềm sao lưu phục hồi dữ liệu | 5 | 20 |
| - Phần mềm nhận dạng, xư lý dữ liệu số | 5 | 20 |
| - Phần mềm an toàn thông tin, bảo mật | 5 | 20 |
| - Phần mềm diệt virus | 5 | 20 |
| - Phần mềm tiện ích khác | 5 | 20 |
4 | Phần mềm khác | 5 | 20 |
Loại 4 | Tài sản cố định vô hình khác | 5 | 20 |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 28/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | DANH MỤC TÀI SẢN | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phố biến |
|
|
| Máy in | 5 | 20 |
| Máy fax | 5 | 20 |
| Tủ đựng tài liệu | 5 | 20 |
| Máy scan | 5 | 20 |
| Máy hủy tài liệu | 5 | 20 |
| Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh | 8 | 12,5 |
| Bộ bàn ghế họp | 8 | 12,5 |
| Bộ bàn ghế tiếp khách | 8 | 12,5 |
| Máy điều hòa không khí | 8 | 12,5 |
| Quạt | 5 | 20 |
| Máy sưởi | 5 | 20 |
| Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác | 5 | 20 |
2 | Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
| Máy chiếu | 5 | 20 |
| Thiết bị lọc nước | 5 | 20 |
| Máy hút ẩm, hút bụi | 5 | 20 |
| Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác | 5 | 20 |
| Máy ghi âm | 5 | 20 |
| Máy ảnh | 5 | 20 |
| Thiết bị âm thanh | 5 | 20 |
| Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm | 5 | 20 |
| Thiết bị thông tin liên lạc khác | 5 | 20 |
| Tủ lạnh, máy làm mát | 5 | 20 |
| Máy giặt | 5 | 20 |
| Thiết bị mạng, truyền thông | 5 | 20 |
| Thiết bị điện văn phòng | 5 | 20 |
| Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu | 5 | 20 |
| Thiết bị truyền dẫn | 5 | 20 |
| Camera giám sát | 5 | 20 |
| Máy bơm nước | 5 | 20 |
| Két sắt | 8 | 12,5 |
| Bàn ghế hội trường | 8 | 12,5 |
| Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật | 8 | 12,5 |
| Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác | 8 | 12,5 |
3 | Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
|
|
| Máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo | 8 | 12,5 |
| Máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 8 | 12,5 |
4 | Máy móc, thiết bị khác | 8 | 12,5 |
5 | Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (như thủy tinh, gốm, sành, sứ...) có nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên | 5 | 20 |
- 1 Quyết định 37/2015/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Quyết định 37/2015/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Lai Châu ban hành
- 1 Quyết định 50/2020/QĐ-UBND về danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn tài sản cố định; danh mục tài sản cố định đặc thù; xác định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An
- 2 Quyết định 41/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Danh mục tài sản, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình; Tài sản cố định vô hình và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 5 Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
- 6 Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 8 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 9 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 37/2015/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Danh mục tài sản, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình; Tài sản cố định vô hình và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 41/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 50/2020/QĐ-UBND về danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn tài sản cố định; danh mục tài sản cố định đặc thù; xác định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An