- 1 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
- 2 Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 30/2022/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi giá đất một số tuyến đường kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và Quyết định 07/2021/QĐ-UBND do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 9 Nghị quyết 92/2022/NQ-HĐND về đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 10 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
- 11 Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND
- 12 Quyết định 30/2022/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi giá đất một số tuyến đường kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và Quyết định 07/2021/QĐ-UBND do thành phố Đà Nẵng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2023/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 11 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2021/QĐ-UBND NGÀY 27/3/2021 CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 21/06/2023 và kết quả biểu quyết của các thành viên UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất các tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng
1. Bổ sung giá đất tại 121 tuyến đường mới đặt tên theo Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Bổ sung giá đất 02 tuyến đường tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Sửa đổi giá đất 02 tuyến đường tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Trưởng ban Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 8 năm 2023.
2. Quy định chuyển tiếp
a) Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ nhà, đất để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nộp các khoản thuế, lệ phí khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất và được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo quy định tại Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND và Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND của UBND thành phố. Riêng đối với các trường hợp đã nộp hồ sơ hợp lệ trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa có giá đất tại bảng giá đất để xác định các khoản thu tài chính từ đất đai thì được áp dụng theo Quyết định này.
b) Trường hợp giá đất quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này thấp hơn giá đất đã quy định tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND. Giao Cục Thuế thành phố chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ vào giá đất tại Phụ lục này điều chỉnh giảm lập bộ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho chu kỳ ổn định 5 năm 2022-2026.
c) Trường hợp giá đất quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này cao hơn giá đất đã quy định tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND thì người sử dụng đất tiếp tục nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2023 theo Thông báo năm 2023. Kể từ năm 2024, giao Cục Thuế thành phố chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ vào giá đất tại Phụ lục này để điều chỉnh tăng bộ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho chu kỳ ổn định 5 năm 2022-2026 cho thời gian ổn định còn lại./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2021/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
I | Quận Cẩm Lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phan Du | 6.740 |
|
|
|
| 4.720 |
|
|
|
| 3.370 |
|
|
|
|
II | Quận Liên Chiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Triệu Luật (đoạn tiếp theo từ đường Nguyễn Chơn đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc) | 15.710 |
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
| 7.860 |
|
|
|
|
2 | Nguyễn Chơn | 14.135 |
|
|
|
| 9.890 |
|
|
|
| 7.070 |
|
|
|
|
3 | Hòa Phú 20 | 12.850 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
| 6.430 |
|
|
|
|
4 | Hòa Phú 21 | 12.850 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
| 6.430 |
|
|
|
|
5 | Hòa Phú 22 | 12.850 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
| 6.430 |
|
|
|
|
6 | Hòa Phú 23 | 12.850 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
| 6.430 |
|
|
|
|
7 | Hòa Phú 24 | 12.850 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
| 6.430 |
|
|
|
|
8 | Hòa Phú 25 | 12.850 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
| 6.430 |
|
|
|
|
9 | Hòa Phú 26 | 12.850 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
| 6.430 |
|
|
|
|
10 | Hòa Phú 27 | 12.850 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
| 6.430 |
|
|
|
|
11 | Hòa Phú 28 | 12.850 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
| 6.430 |
|
|
|
|
12 | Hòa Phú 29 | 12.850 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
| 6.430 |
|
|
|
|
13 | Hòa Phú 30 | 12.850 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
| 6.430 |
|
|
|
|
14 | Hòa Phú 31 | 12.850 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
| 6.430 |
|
|
|
|
15 | Hòa Phú 32 | 12.850 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
| 6.430 |
|
|
|
|
16 | Đà Sơn 3 | 7.930 |
|
|
|
| 5.550 |
|
|
|
| 3.970 |
|
|
|
|
17 | Đà Sơn 4 | 6.110 |
|
|
|
| 4.280 |
|
|
|
| 3.060 |
|
|
|
|
18 | Đà Sơn 5 | 6.110 |
|
|
|
| 4.280 |
|
|
|
| 3.060 |
|
|
|
|
19 | Đà Sơn 6 | 6.110 |
|
|
|
| 4.280 |
|
|
|
| 3.060 |
|
|
|
|
20 | Đà Sơn 7 | 6.110 |
|
|
|
| 4.280 |
|
|
|
| 3.060 |
|
|
|
|
21 | Đà Sơn 8 | 6.110 |
|
|
|
| 4.280 |
|
|
|
| 3.060 |
|
|
|
|
22 | Khánh An 12 | 6.520 |
|
|
|
| 4.560 |
|
|
|
| 3.260 |
|
|
|
|
23 | Bàu Mạc 23 | 15.670 |
|
|
|
| 10.970 |
|
|
|
| 7.840 |
|
|
|
|
24 | Xuân Thiều 34 | 13.750 |
|
|
|
| 9.630 |
|
|
|
| 6.880 |
|
|
|
|
25 | Xuân Thiều 35 | 13.750 |
|
|
|
| 9.630 |
|
|
|
| 6.880 |
|
|
|
|
26 | Xuân Thiều 36 | 8.590 |
|
|
|
| 6.010 |
|
|
|
| 4.300 |
|
|
|
|
27 | Xuân Thiều 37 | 8.590 |
|
|
|
| 6.010 |
|
|
|
| 4.300 |
|
|
|
|
28 | Xuân Thiều 38 | 8.590 |
|
|
|
| 6.010 |
|
|
|
| 4.300 |
|
|
|
|
29 | Hòa Mỹ 9 | 11.780 | 7.820 | 6.850 | 5.600 | 4.580 | 8.250 | 5.470 | 4.800 | 3.920 | 3.210 | 5.890 | 3.910 | 3.430 | 2.800 | 2.290 |
III | Quận Ngũ Hành Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lưu Trùng Dương | 7.950 |
|
|
|
| 5.570 |
|
|
|
| 3.980 |
|
|
|
|
2 | Mỹ Thị | 15.300 | 10.300 | 8.900 | 7.260 | 5.900 | 10.710 | 7.210 | 6.230 | 5.080 | 4.130 | 7.650 | 5.150 | 4.450 | 3.630 | 2.950 |
3 | Từ Giấy | 10.235 |
|
|
|
| 7.160 |
|
|
|
| 5.120 |
|
|
|
|
4 | Phan Hoan | 10.235 |
|
|
|
| 7.160 |
|
|
|
| 5.120 |
|
|
|
|
5 | Trương Xuân Nam | 10.235 |
|
|
|
| 7.160 |
|
|
|
| 5.120 |
|
|
|
|
6 | Đặng Hồi Xuân | 10.235 |
|
|
|
| 7.160 |
|
|
|
| 5.120 |
|
|
|
|
7 | Bờ Quan 2 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
8 | Bờ Quan 3 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
9 | Bờ Quan 4 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
10 | Bờ Quan 5 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
11 | Bờ Quan 6 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
12 | Bờ Quan 7 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
13 | Bờ Quan 8 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
14 | Bờ Quan 9 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
15 | Bờ Quan 10 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
16 | Bờ Quan 11 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
17 | Bờ Quan 12 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
18 | Bờ Quan 14 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
19 | Hói Kiểng 1 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
20 | Hói Kiểng 2 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
21 | Hói Kiểng 3 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
22 | Hói Kiểng 6 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
23 | Hói Kiểng 7 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
24 | Hói Kiểng 8 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
25 | Hói Kiểng 10 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
26 | Hói Kiểng 11 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
27 | Hói Kiểng 12 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
28 | Hói Kiểng 20 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
29 | Hói Kiểng 21 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
30 | Hói Kiểng 22 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
31 | Hói Kiểng 23 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
32 | Hói Kiểng 24 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
33 | Hói Kiểng 26 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
34 | Hói Kiểng 27 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
35 | Hói Kiểng 29 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
36 | Hói Kiểng 30 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
37 | Hói Kiểng 31 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
38 | Hói Kiểng 32 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
39 | Hói Kiểng 33 | 9.143 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
| 4.570 |
|
|
|
|
IV | Quận Sơn Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lâm Hoành (Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành hiện hữu đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại) | 55.240 | 19.120 | 17.380 | 12.760 | 11.130 | 38.670 | 13.380 | 12.170 | 8.930 | 7.790 | 27.620 | 9.560 | 8.690 | 6.380 | 5.570 |
2 | Lê Hữu Trác (Đoạn tiếp theo từ đường An Hải Đông 1 đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại) | 31.690 | 19.870 | 16.250 | 13.070 | 10.630 | 22.180 | 13.910 | 11.380 | 9.150 | 7.440 | 15.850 | 9.940 | 8.130 | 6.540 | 5.320 |
3 | Mỹ Khê 4 (Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành mới đặt tên đến giáp đường Mỹ Khê 4 hiện hữu) | 44.440 | 18.470 | 16.020 | 12.320 | 10.580 | 31.110 | 12.930 | 11.210 | 8.620 | 7.410 | 22.220 | 9.240 | 8.010 | 6.160 | 5.290 |
4 | Trần Bạch Đằng (Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành đến giáp đường Trần Bạch Đằng hiện hữu) | 84.860 | 21.140 | 18.100 | 14.820 | 12.090 | 59.400 | 14.800 | 12.670 | 10.370 | 8.460 | 42.430 | 10.570 | 9.050 | 7.410 | 6.050 |
V | Quận Thanh Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bàu Hạc 7 | 30.360 |
|
|
|
| 21.250 |
|
|
|
| 15.180 |
|
|
|
|
2 | Bàu Hạc 8 | 30.360 |
|
|
|
| 21.250 |
|
|
|
| 15.180 |
|
|
|
|
3 | Vĩnh Tân - Đoạn 7,5m | 55.600 |
|
|
|
| 38.920 |
|
|
|
| 27.800 |
|
|
|
|
Vĩnh Tân - Đoạn 5,5m | 42.800 |
|
|
|
| 29.960 |
|
|
|
| 21.400 |
|
|
|
| |
VI | Huyện Hòa Vang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trà Ban 1 | 4.370 |
|
|
|
| 3.059 |
|
|
|
| 2.185 |
|
|
|
|
2 | Trà Ban 2 | 4.370 |
|
|
|
| 3.059 |
|
|
|
| 2.185 |
|
|
|
|
3 | Trà Ban 3 | 4.370 |
|
|
|
| 3.059 |
|
|
|
| 2.185 |
|
|
|
|
4 | Dương Sơn 1 - Đoạn 10,5m | 6.921 |
|
|
|
| 4.845 |
|
|
|
| 3.461 |
|
|
|
|
Dương Sơn 1 - Đoạn 7,5m | 6.292 |
|
|
|
| 4.404 |
|
|
|
| 3.146 |
|
|
|
| |
5 | Dương Sơn 2 | 6.292 |
|
|
|
| 4.404 |
|
|
|
| 3.146 |
|
|
|
|
6 | Dương Sơn 3 | 6.292 |
|
|
|
| 4.404 |
|
|
|
| 3.146 |
|
|
|
|
7 | Dương Sơn 4 | 6.292 |
|
|
|
| 4.404 |
|
|
|
| 3.146 |
|
|
|
|
8 | Dương Sơn 5 | 4.410 |
|
|
|
| 3.087 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
|
9 | Dương Sơn 6 | 4.410 |
|
|
|
| 3.087 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
|
10 | Dương Sơn 7 | 4.410 |
|
|
|
| 3.087 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
|
11 | Dương Sơn 8 | 4.410 |
|
|
|
| 3.087 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
|
12 | Dương Sơn 9 | 4.410 |
|
|
|
| 3.087 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
|
13 | Dương Sơn 10 | 6.292 |
|
|
|
| 4.404 |
|
|
|
| 3.146 |
|
|
|
|
14 | Dương Sơn 11 | 6.292 |
|
|
|
| 4.404 |
|
|
|
| 3.146 |
|
|
|
|
15 | La Bông 1 | 3.570 |
|
|
|
| 2.499 |
|
|
|
| 1.785 |
|
|
|
|
16 | La Bông 2 | 5.992 |
|
|
|
| 4.194 |
|
|
|
| 2.996 |
|
|
|
|
17 | La Bông 3 | 3.570 |
|
|
|
| 2.499 |
|
|
|
| 1.785 |
|
|
|
|
18 | La Bông 4 | 3.570 |
|
|
|
| 2.499 |
|
|
|
| 1.785 |
|
|
|
|
19 | La Bông 5 | 3.570 |
|
|
|
| 2.499 |
|
|
|
| 1.785 |
|
|
|
|
20 | La Bông 6 | 3.570 |
|
|
|
| 2.499 |
|
|
|
| 1.785 |
|
|
|
|
21 | Phan Thêm | 3.870 |
|
|
|
| 2.709 |
|
|
|
| 1.935 |
|
|
|
|
22 | Nguyễn Chí Trung | 3.870 |
|
|
|
| 2.709 |
|
|
|
| 1.935 |
|
|
|
|
23 | Nguyễn Triệu Luật | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
24 | Nguyễn Minh Vân | 3.870 |
|
|
|
| 2.709 |
|
|
|
| 1.935 |
|
|
|
|
25 | Phan Quang Định | 3.870 |
|
|
|
| 2.709 |
|
|
|
| 1.935 |
|
|
|
|
26 | Vũ Phạm Hàm | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
27 | Hoàng Phê | 3.870 |
|
|
|
| 2.709 |
|
|
|
| 1.935 |
|
|
|
|
28 | Bàu Nghè 1 | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
29 | Bàu Nghè 2 | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
30 | Bàu Nghè 3 | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
31 | Bàu Nghè 4 | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
32 | Bàu Nghè 5 | 3.870 |
|
|
|
| 2.709 |
|
|
|
| 1.935 |
|
|
|
|
33 | Bàu Nghè 6 | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
34 | Bàu Nghè 7 | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
35 | Bàu Nghè 8 | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
36 | Bàu Nghè 9 | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
37 | An Ngãi 1 | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
38 | An Ngãi 2 | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
39 | An Ngãi 3 | 3.870 |
|
|
|
| 2.709 |
|
|
|
| 1.935 |
|
|
|
|
40 | An Ngãi 4 | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
41 | An Ngãi 5 | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
42 | An Ngãi 6 | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
43 | An Ngãi 7 | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
44 | An Ngãi 8 | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
45 | An Ngãi 9 | 3.150 |
|
|
|
| 2.205 |
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT 02 TUYẾN ĐƯỜNG CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC III BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2021/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
I | Ngũ Hành Sơn |
|
|
|
1 | Đường 3,5m thuộc phường Mỹ An | 21.000 | 14.700 | 10.500 |
II | Hòa Vang |
|
|
|
1 | Đường 15m (nối từ Trung tâm Logictics của Công ty CP Cảng Đà Nẵng đến đường tránh Hải Vân - Túy Loan) | 3.297 | 2.308 | 1.649 |
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI GIÁ ĐẤT 02 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2021/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000 đồng/m2.
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
I | Ngũ Hành Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Hoành | 27.300 | 11.390 | 9.790 | 8.010 | 6.530 | 19.110 | 7.970 | 6.850 | 5.610 | 4.570 | 13.650 | 5.700 | 4.900 | 4.010 | 3.270 |
II | Hải Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đào Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn có vỉa hè | 42.310 | 28.730 | 24.290 | 20.700 | 16.540 | 29.620 | 20.110 | 17.000 | 14.050 | 11.580 | 21.160 | 14.730 | 12.150 | 10.040 | 8.270 |
| - Đoạn không có vỉa hè | 38.079 | 28.730 | 24.290 | 20.700 | 16.540 | 26.700 | 20.110 | 17.000 | 14.050 | 11.580 | 19.000 | 14.730 | 12.150 | 10.040 | 8.270 |
Ghi chú:
- Giá đất Vị trí 1 đường Trần Hoành tăng giá, các vị trí còn lại được giữ nguyên không thay đổi giá đất.
- Giá đất Vị trí 1 đường Đào Tấn (đoạn không có vỉa hè) giảm giá, các vị trí còn lại được giữ nguyên không thay đổi giá đất.
- 1 Quyết định 35/2023/QĐ-UBND về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 32/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 14/2023/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 2116/QĐ-UBND quy trình đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn Nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La