Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2023/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 11 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2021/QĐ-UBND NGÀY 27/3/2021 CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 21/06/2023 và kết quả biểu quyết của các thành viên UBND thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất các tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng

1. Bổ sung giá đất tại 121 tuyến đường mới đặt tên theo Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Bổ sung giá đất 02 tuyến đường tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Sửa đổi giá đất 02 tuyến đường tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Trưởng ban Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 8 năm 2023.

2. Quy định chuyển tiếp

a) Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ nhà, đất để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nộp các khoản thuế, lệ phí khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất và được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo quy định tại Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND và Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND của UBND thành phố. Riêng đối với các trường hợp đã nộp hồ sơ hợp lệ trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa có giá đất tại bảng giá đất để xác định các khoản thu tài chính từ đất đai thì được áp dụng theo Quyết định này.

b) Trường hợp giá đất quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này thấp hơn giá đất đã quy định tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND. Giao Cục Thuế thành phố chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ vào giá đất tại Phụ lục này điều chỉnh giảm lập bộ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho chu kỳ ổn định 5 năm 2022-2026.

c) Trường hợp giá đất quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này cao hơn giá đất đã quy định tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND thì người sử dụng đất tiếp tục nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2023 theo Thông báo năm 2023. Kể từ năm 2024, giao Cục Thuế thành phố chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ vào giá đất tại Phụ lục này để điều chỉnh tăng bộ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho chu kỳ ổn định 5 năm 2022-2026 cho thời gian ổn định còn lại./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND Tp;
- Chánh và các Phó Chánh Văn phòng UBND Tp;
- Cục Thuế thành phố;
- Các Sở, Ban, Ngành, hội, đoàn thể của Tp;
- UBND các quận, huyện, xã, phường;
- Chi cục Quản lý đất đai;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất;
- Văn phòng Đăng ký đất đai;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KT(120).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Kỳ Minh

 

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2021/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

I

Quận Cẩm Lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phan Du

6.740

 

 

 

 

4.720

 

 

 

 

3.370

 

 

 

 

II

Quận Liên Chiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Triệu Luật (đoạn tiếp theo từ đường Nguyễn Chơn đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc)

15.710

 

 

 

 

11.000

 

 

 

 

7.860

 

 

 

 

2

Nguyễn Chơn

14.135

 

 

 

 

9.890

 

 

 

 

7.070

 

 

 

 

3

Hòa Phú 20

12.850

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

6.430

 

 

 

 

4

Hòa Phú 21

12.850

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

6.430

 

 

 

 

5

Hòa Phú 22

12.850

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

6.430

 

 

 

 

6

Hòa Phú 23

12.850

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

6.430

 

 

 

 

7

Hòa Phú 24

12.850

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

6.430

 

 

 

 

8

Hòa Phú 25

12.850

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

6.430

 

 

 

 

9

Hòa Phú 26

12.850

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

6.430

 

 

 

 

10

Hòa Phú 27

12.850

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

6.430

 

 

 

 

11

Hòa Phú 28

12.850

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

6.430

 

 

 

 

12

Hòa Phú 29

12.850

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

6.430

 

 

 

 

13

Hòa Phú 30

12.850

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

6.430

 

 

 

 

14

Hòa Phú 31

12.850

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

6.430

 

 

 

 

15

Hòa Phú 32

12.850

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

6.430

 

 

 

 

16

Đà Sơn 3

7.930

 

 

 

 

5.550

 

 

 

 

3.970

 

 

 

 

17

Đà Sơn 4

6.110

 

 

 

 

4.280

 

 

 

 

3.060

 

 

 

 

18

Đà Sơn 5

6.110

 

 

 

 

4.280

 

 

 

 

3.060

 

 

 

 

19

Đà Sơn 6

6.110

 

 

 

 

4.280

 

 

 

 

3.060

 

 

 

 

20

Đà Sơn 7

6.110

 

 

 

 

4.280

 

 

 

 

3.060

 

 

 

 

21

Đà Sơn 8

6.110

 

 

 

 

4.280

 

 

 

 

3.060

 

 

 

 

22

Khánh An 12

6.520

 

 

 

 

4.560

 

 

 

 

3.260

 

 

 

 

23

Bàu Mạc 23

15.670

 

 

 

 

10.970

 

 

 

 

7.840

 

 

 

 

24

Xuân Thiều 34

13.750

 

 

 

 

9.630

 

 

 

 

6.880

 

 

 

 

25

Xuân Thiều 35

13.750

 

 

 

 

9.630

 

 

 

 

6.880

 

 

 

 

26

Xuân Thiều 36

8.590

 

 

 

 

6.010

 

 

 

 

4.300

 

 

 

 

27

Xuân Thiều 37

8.590

 

 

 

 

6.010

 

 

 

 

4.300

 

 

 

 

28

Xuân Thiều 38

8.590

 

 

 

 

6.010

 

 

 

 

4.300

 

 

 

 

29

Hòa Mỹ 9

11.780

7.820

6.850

5.600

4.580

8.250

5.470

4.800

3.920

3.210

5.890

3.910

3.430

2.800

2.290

III

Quận Ngũ Hành Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lưu Trùng Dương

7.950

 

 

 

 

5.570

 

 

 

 

3.980

 

 

 

 

2

Mỹ Thị

15.300

10.300

8.900

7.260

5.900

10.710

7.210

6.230

5.080

4.130

7.650

5.150

4.450

3.630

2.950

3

Từ Giấy

10.235

 

 

 

 

7.160

 

 

 

 

5.120

 

 

 

 

4

Phan Hoan

10.235

 

 

 

 

7.160

 

 

 

 

5.120

 

 

 

 

5

Trương Xuân Nam

10.235

 

 

 

 

7.160

 

 

 

 

5.120

 

 

 

 

6

Đặng Hồi Xuân

10.235

 

 

 

 

7.160

 

 

 

 

5.120

 

 

 

 

7

Bờ Quan 2

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

8

Bờ Quan 3

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

9

Bờ Quan 4

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

10

Bờ Quan 5

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

11

Bờ Quan 6

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

12

Bờ Quan 7

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

13

Bờ Quan 8

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

14

Bờ Quan 9

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

15

Bờ Quan 10

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

16

Bờ Quan 11

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

17

Bờ Quan 12

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

18

Bờ Quan 14

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

19

Hói Kiểng 1

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

20

Hói Kiểng 2

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

21

Hói Kiểng 3

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

22

Hói Kiểng 6

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

23

Hói Kiểng 7

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

24

Hói Kiểng 8

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

25

Hói Kiểng 10

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

26

Hói Kiểng 11

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

27

Hói Kiểng 12

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

28

Hói Kiểng 20

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

29

Hói Kiểng 21

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

30

Hói Kiểng 22

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

31

Hói Kiểng 23

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

32

Hói Kiểng 24

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

33

Hói Kiểng 26

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

34

Hói Kiểng 27

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

35

Hói Kiểng 29

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

36

Hói Kiểng 30

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

37

Hói Kiểng 31

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

38

Hói Kiểng 32

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

39

Hói Kiểng 33

9.143

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

4.570

 

 

 

 

IV

Quận Sơn Trà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lâm Hoành (Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành hiện hữu đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại)

55.240

19.120

17.380

12.760

11.130

38.670

13.380

12.170

8.930

7.790

27.620

9.560

8.690

6.380

5.570

2

Lê Hữu Trác (Đoạn tiếp theo từ đường An Hải Đông 1 đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại)

31.690

19.870

16.250

13.070

10.630

22.180

13.910

11.380

9.150

7.440

15.850

9.940

8.130

6.540

5.320

3

Mỹ Khê 4 (Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành mới đặt tên đến giáp đường Mỹ Khê 4 hiện hữu)

44.440

18.470

16.020

12.320

10.580

31.110

12.930

11.210

8.620

7.410

22.220

9.240

8.010

6.160

5.290

4

Trần Bạch Đằng (Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành đến giáp đường Trần Bạch Đằng hiện hữu)

84.860

21.140

18.100

14.820

12.090

59.400

14.800

12.670

10.370

8.460

42.430

10.570

9.050

7.410

6.050

V

Quận Thanh Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàu Hạc 7

30.360

 

 

 

 

21.250

 

 

 

 

15.180

 

 

 

 

2

Bàu Hạc 8

30.360

 

 

 

 

21.250

 

 

 

 

15.180

 

 

 

 

3

Vĩnh Tân - Đoạn 7,5m

55.600

 

 

 

 

38.920

 

 

 

 

27.800

 

 

 

 

Vĩnh Tân - Đoạn 5,5m

42.800

 

 

 

 

29.960

 

 

 

 

21.400

 

 

 

 

VI

Huyện Hòa Vang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trà Ban 1

4.370

 

 

 

 

3.059

 

 

 

 

2.185

 

 

 

 

2

Trà Ban 2

4.370

 

 

 

 

3.059

 

 

 

 

2.185

 

 

 

 

3

Trà Ban 3

4.370

 

 

 

 

3.059

 

 

 

 

2.185

 

 

 

 

4

Dương Sơn 1 - Đoạn 10,5m

6.921

 

 

 

 

4.845

 

 

 

 

3.461

 

 

 

 

Dương Sơn 1 - Đoạn 7,5m

6.292

 

 

 

 

4.404

 

 

 

 

3.146

 

 

 

 

5

Dương Sơn 2

6.292

 

 

 

 

4.404

 

 

 

 

3.146

 

 

 

 

6

Dương Sơn 3

6.292

 

 

 

 

4.404

 

 

 

 

3.146

 

 

 

 

7

Dương Sơn 4

6.292

 

 

 

 

4.404

 

 

 

 

3.146

 

 

 

 

8

Dương Sơn 5

4.410

 

 

 

 

3.087

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

9

Dương Sơn 6

4.410

 

 

 

 

3.087

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

10

Dương Sơn 7

4.410

 

 

 

 

3.087

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

11

Dương Sơn 8

4.410

 

 

 

 

3.087

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

12

Dương Sơn 9

4.410

 

 

 

 

3.087

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

13

Dương Sơn 10

6.292

 

 

 

 

4.404

 

 

 

 

3.146

 

 

 

 

14

Dương Sơn 11

6.292

 

 

 

 

4.404

 

 

 

 

3.146

 

 

 

 

15

La Bông 1

3.570

 

 

 

 

2.499

 

 

 

 

1.785

 

 

 

 

16

La Bông 2

5.992

 

 

 

 

4.194

 

 

 

 

2.996

 

 

 

 

17

La Bông 3

3.570

 

 

 

 

2.499

 

 

 

 

1.785

 

 

 

 

18

La Bông 4

3.570

 

 

 

 

2.499

 

 

 

 

1.785

 

 

 

 

19

La Bông 5

3.570

 

 

 

 

2.499

 

 

 

 

1.785

 

 

 

 

20

La Bông 6

3.570

 

 

 

 

2.499

 

 

 

 

1.785

 

 

 

 

21

Phan Thêm

3.870

 

 

 

 

2.709

 

 

 

 

1.935

 

 

 

 

22

Nguyễn Chí Trung

3.870

 

 

 

 

2.709

 

 

 

 

1.935

 

 

 

 

23

Nguyễn Triệu Luật

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

24

Nguyễn Minh Vân

3.870

 

 

 

 

2.709

 

 

 

 

1.935

 

 

 

 

25

Phan Quang Định

3.870

 

 

 

 

2.709

 

 

 

 

1.935

 

 

 

 

26

Vũ Phạm Hàm

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

27

Hoàng Phê

3.870

 

 

 

 

2.709

 

 

 

 

1.935

 

 

 

 

28

Bàu Nghè 1

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

29

Bàu Nghè 2

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

30

Bàu Nghè 3

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

31

Bàu Nghè 4

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

32

Bàu Nghè 5

3.870

 

 

 

 

2.709

 

 

 

 

1.935

 

 

 

 

33

Bàu Nghè 6

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

34

Bàu Nghè 7

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

35

Bàu Nghè 8

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

36

Bàu Nghè 9

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

37

An Ngãi 1

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

38

An Ngãi 2

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

39

An Ngãi 3

3.870

 

 

 

 

2.709

 

 

 

 

1.935

 

 

 

 

40

An Ngãi 4

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

41

An Ngãi 5

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

42

An Ngãi 6

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

43

An Ngãi 7

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

44

An Ngãi 8

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

45

An Ngãi 9

3.150

 

 

 

 

2.205

 

 

 

 

1.575

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT 02 TUYẾN ĐƯỜNG CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC III BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2021/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

I

Ngũ Hành Sơn

 

 

 

1

Đường 3,5m thuộc phường Mỹ An

21.000

14.700

10.500

II

Hòa Vang

 

 

 

1

Đường 15m (nối từ Trung tâm Logictics của Công ty CP Cảng Đà Nẵng đến đường tránh Hải Vân - Túy Loan)

3.297

2.308

1.649

 

PHỤ LỤC III

SỬA ĐỔI GIÁ ĐẤT 02 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2021/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000 đồng/m2.

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

I

Ngũ Hành Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Hoành

27.300

11.390

9.790

8.010

6.530

19.110

7.970

6.850

5.610

4.570

13.650

5.700

4.900

4.010

3.270

II

Hải Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn có vỉa hè

42.310

28.730

24.290

20.700

16.540

29.620

20.110

17.000

14.050

11.580

21.160

14.730

12.150

10.040

8.270

 

- Đoạn không có vỉa hè

38.079

28.730

24.290

20.700

16.540

26.700

20.110

17.000

14.050

11.580

19.000

14.730

12.150

10.040

8.270

Ghi chú:

- Giá đất Vị trí 1 đường Trần Hoành tăng giá, các vị trí còn lại được giữ nguyên không thay đổi giá đất.

- Giá đất Vị trí 1 đường Đào Tấn (đoạn không có vỉa hè) giảm giá, các vị trí còn lại được giữ nguyên không thay đổi giá đất.