- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở 2023
- 6 Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND quy định về tiêu chí thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng; trang phục, phương tiện, thiết bị đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 34/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố thuộc phạm vi quản lý của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức chi và chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10 Kế hoạch 192/KH-UBND năm 2024 triển khai thi hành Nghị quyết Quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí về số lượng thành viên Tổ Bảo vệ an ninh, trật tự và mức hỗ trợ, bồi dưỡng đối với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2024/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh trật tự; mức chi hỗ trợ; bồi dưỡng; tiêu chuẩn trang phục, phương tiện, thiết bị đối với người tham gia lực lượng bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 1262/TTr-CAT- PV01 ngày 18 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập là 928 Tổ tại 928 ấp, khu phố.
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khu phố trên địa bàn các xã, phường, thị trấn là 4.264 thành viên.
(Các Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 200 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 1.190 thành viên.
STT | Xã, phường, thị trấn | TT | Ấp, khu phố | Số lượng Tổ cần thành lập | Số lượng thành viên Tổ | Ghi chú |
1 | Phường Tân Phong (12 Tổ, 72 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 5 |
| ||
6 | Khu phố 6 | 1 | 5 |
| ||
7 | Khu phố 7 | 1 | 7 |
| ||
8 | Khu phố 8 | 1 | 7 |
| ||
9 | Khu phố 9 | 1 | 9 |
| ||
10 | Khu phố 10 | 1 | 5 |
| ||
11 | Khu phố 11 | 1 | 9 |
| ||
12 | Khu phố 11A | 1 | 9 |
| ||
2 | Phường Long Bình (12 Tổ, 106 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 9 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 7 |
| ||
3 | Khu phố 2A | 1 | 9 |
| ||
4 | Khu phố 3 | 1 | 9 |
| ||
5 | Khu phố 4 | 1 | 9 |
| ||
6 | Khu phố 5 | 1 | 9 |
| ||
7 | Khu phố 5A | 1 | 9 |
| ||
8 | Khu phố 6 | 1 | 9 |
| ||
9 | Khu phố 7 | 1 | 9 |
| ||
10 | Khu phố 7A | 1 | 9 |
| ||
11 | Khu phố 8 | 1 | 9 |
| ||
12 | Khu phố 8A | 1 | 9 |
| ||
3 | Phường Tân Hòa (12 Tổ, 54 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 7 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 7 |
| ||
5 | Khu phố 4 A | 1 | 7 |
| ||
6 | Khu phố 5 | 1 | 3 |
| ||
7 | Khu phố 6 | 1 | 3 |
| ||
8 | Khu phố 7 | 1 | 3 |
| ||
9 | Khu phố 8 | 1 | 3 |
| ||
10 | Khu phố 9 | 1 | 5 |
| ||
11 | Khu phố 10 | 1 | 3 |
| ||
12 | Khu phố 11 | 1 | 5 |
| ||
4 | Phường Tân Mai (06 Tổ, 30 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 5 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 5 |
| ||
6 | Khu phố 6 | 1 | 5 |
| ||
5 | Phường Tân Tiến (07 Tổ, 25 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 3 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 3 |
| ||
6 | Khu phố 6 | 1 | 7 |
| ||
7 | Khu phố 7 | 1 | 3 |
| ||
6 | Phường Thanh Bình (03 Tổ, 09 thành viên) | 1 | Khu Phố 1 | 1 | 3 |
|
2 | Khu Phố 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Khu Phố 3 | 1 | 3 |
| ||
7 | Phường Trảng Dài (11 Tổ, 93 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 9 |
| ||
3 | Khu phố 2A | 1 | 7 |
| ||
4 | Khu Phố 3 | 1 | 9 |
| ||
5 | Khu Phố 3A | 1 | 9 |
| ||
6 | Khu Phố 4 | 1 | 9 |
| ||
7 | Khu Phố 4A | 1 | 9 |
| ||
8 | Khu Phố 4B | 1 | 9 |
| ||
9 | Khu Phố 4C | 1 | 9 |
| ||
10 | Khu Phố 5 | 1 | 9 |
| ||
11 | Khu phố 5A | 1 | 9 |
| ||
8 | Phường An Bình (11 Tổ, 63 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 7 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 7 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 7 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 5 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 5 |
| ||
6 | Khu phố 7 | 1 | 3 |
| ||
7 | Khu phố 8 | 1 | 3 |
| ||
8 | Khu phố 9 | 1 | 5 |
| ||
9 | Khu phố 10 | 1 | 5 |
| ||
10 | Khu phố 11 | 1 | 7 |
| ||
11 | Khu phố 12 | 1 | 9 |
| ||
9 | Phường Bình Đa (04 Tổ, 26 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 3 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 9 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 7 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 7 |
| ||
10 | Phường Long Bình Tân (07 Tổ, 51 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 9 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 9 |
| ||
4 | Khu phố 3 A | 1 | 7 |
| ||
5 | Khu phố Bình Dương | 1 | 7 |
| ||
6 | Khu phố Long Điềm | 1 | 9 |
| ||
7 | Khu phố Thái Hòa | 1 | 5 |
| ||
11 | Phường Tân Hiệp (06 Tổ, 42 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 7 |
|
2 | Khu phố 1A | 1 | 7 |
| ||
3 | Khu phố 2 | 1 | 7 |
| ||
4 | Khu phố 3 | 1 | 7 |
| ||
5 | Khu phố 4 | 1 | 7 |
| ||
6 | Khu phố 5 | 1 | 7 |
| ||
12 | Phường Tân Hạnh (04 Tổ, 20 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 7 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 5 |
| ||
13 | Phường Phước Tân (08 Tổ, 58 thành viên) | 1 | Khu phố Miễu | 1 | 9 |
|
2 | Khu phố Tân Cang | 1 | 9 |
| ||
3 | Khu phố Tân Lập | 1 | 5 |
| ||
4 | Khu phố Tân Mai | 1 | 9 |
| ||
5 | Khu phố Vườn Dừa | 1 | 9 |
| ||
6 | Khu phố Rạch Chiếc | 1 |
|
| ||
7 | Khu phố Hương Phước | 1 | 9 |
| ||
8 | Khu phố Đồng | 1 | 5 |
| ||
14 | Phường Tam Hiệp (09 Tổ, 45 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 5 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 5 |
| ||
6 | Khu phố 6 | 1 | 9 |
| ||
7 | Khu phố 7 | 1 | 3 |
| ||
8 | Khu phố 8 | 1 | 5 |
| ||
9 | Khu phố 9 | 1 | 3 |
| ||
15 | Phường Hố Nai (13 Tổ, 61 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 3 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 9 |
| ||
6 | Khu phố 6 | 1 | 5 |
| ||
7 | Khu phố 7 | 1 | 5 |
| ||
8 | Khu phố 8 | 1 | 7 |
| ||
9 | Khu phố 9 | 1 | 3 |
| ||
10 | Khu phố 10 | 1 | 5 |
| ||
11 | Khu phố 11 | 1 | 3 |
| ||
12 | Khu phố 12 | 1 | 5 |
| ||
13 | Khu phố 13 | 1 | 7 |
| ||
16 | Phường Tân Vạn (04 Tổ, 22 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 7 |
| ||
17 | Phường Thống Nhất (07 Tổ, 39 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 5 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 5 |
| ||
6 | Khu phố 6 | 1 | 5 |
| ||
7 | Khu phố 7 | 1 | 9 |
| ||
18 | Phường Tân Biên (12 Tổ, 62 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 3 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 7 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Khu phố 5A | 1 | 3 |
| ||
6 | Khu phố 5B | 1 | 5 |
| ||
7 | Khu phố 6 | 1 | 9 |
| ||
8 | Khu phố 7 | 1 | 5 |
| ||
9 | Khu phố 8A | 1 | 9 |
| ||
10 | Khu phố 8B | 1 | 3 |
| ||
11 | Khu phố 9 | 1 | 7 |
| ||
12 | Khu phố 10 | 1 | 5 |
| ||
19 | Phường Tam Hòa (03 Tổ, 21 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 9 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 7 |
| ||
20 | Phường Quyết Thắng (04 Tổ, 20 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 5 |
| ||
21 | Phường Quang Vinh (04 Tổ, 24 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 9 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 5 |
| ||
22 | Xã Long Hưng (02 Tổ, 12 thành viên) | 1 | Ấp Phước Hội | 1 | 7 |
|
2 | Ấp An Xuân | 1 | 5 |
| ||
23 | Phường Hòa Bình (05 Tổ, 15 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 3 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 3 |
| ||
24 | Phường Hóa An (04 Tổ, 36 thành viên) | 1 | Khu phố Cầu Hang | 1 | 9 |
|
2 | Khu phố Bình Hóa | 1 | 9 |
| ||
3 | Khu phố Đồng Nai | 1 | 9 |
| ||
4 | Khu phố An Hòa | 1 | 9 |
| ||
25 | Phường Hiệp Hòa (03 Tổ, 21 thành viên) | 1 | Khu phố Nhất Hòa | 1 | 7 |
|
2 | Khu phố Nhị Hòa | 1 | 7 |
| ||
3 | Khu phố Tam Hòa | 1 | 7 |
| ||
26 | Phường Bửu Long (05 Tổ, 31 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 9 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 7 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 5 |
| ||
27 | Phường Trung Dũng (06 Tổ, 32 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 7 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 7 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 3 |
| ||
6 | Khu phố 6 | 1 | 7 |
| ||
28 | Phường An Hòa (04 Tổ, 26 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 7 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 7 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 7 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 5 |
| ||
29 | Phường Tam Phước (07 Tổ, 47 thành viên) | 1 | Khu phố Long Đức 1 | 1 | 9 |
|
2 | Khu phố Long Đức 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Khu phố Long Đức 3 | 1 | 9 |
| ||
4 | Khu phố Long Khánh 1 | 1 | 7 |
| ||
5 | Khu phố Long Khánh 2 | 1 | 5 |
| ||
6 | Khu phố Long Khánh 3 | 1 | 5 |
| ||
7 | Khu phố Thiên Bình | 1 | 9 |
| ||
30 | Phường Bửu Hòa (05 Tổ, 27 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 7 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 5 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 5 |
|
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 58 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 240 thành viên.
STT | Xã, phường, thị trấn | TT | Ấp, khu phố | Số lượng Tổ cần thành lập | Số lượng thành viên Tổ | Ghi chú |
1 | Xã Hàng Gòn (03 Tổ; 15 thành viên) | 1 | Ấp Hàng Gòn | 1 | 9 |
|
2 | Ấp Tân Phong | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Đồi Rìu | 1 | 3 |
| ||
2 | Phường Phú Bình (02 Tổ; 08 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 3 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Phường Xuân Hòa (05 Tổ; 15 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 3 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 3 |
| ||
4 | Phường Xuân An (06 Tổ; 24 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 5 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 3 |
| ||
6 | Khu phố 6 | 1 | 3 |
| ||
5 | Phường Xuân Bình (04 Tổ; 14 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Khu phố 5 | 1 | 3 |
| ||
6 | Phường Xuân Trung (05 Tổ; 19 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 5 |
| ||
7 | Phường Xuân Thanh (04 Tổ; 16 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 3 |
| ||
8 | Phường Bảo Vinh (05 Tổ; 25 thành viên) | 1 | Khu phố Bảo Vinh A | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố Bảo Vinh B | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố Suối Chồn | 1 | 3 |
| ||
4 | Khu phố Ruộng Lớn | 1 | 5 |
| ||
5 | Khu phố Ruộng Hời | 1 | 7 |
| ||
9 | Xã Bàu Trâm (02 Tổ; 10 thành viên) | 1 | Ấp Bàu Trâm | 1 | 7 |
|
2 | Ấp Bàu Sầm | 1 | 3 |
| ||
10 | Xã Bình Lộc (05 Tổ; 17 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Cây Da | 1 | 3 |
| ||
11 | Phường Suối Tre (04 Tổ; 20 thành viên) | 1 | Khu phố Suối Tre | 1 | 7 |
|
2 | Khu phố Núi Tung | 1 | 7 |
| ||
3 | Khu phố Dưỡng Đường | 1 | 3 |
| ||
4 | Khu phố Cấp Rang | 1 | 3 |
| ||
12 | Phường Xuân Lập (02 Tổ; 14 thành viên) | 1 | Khu phố Trung Tâm | 1 | 9 |
|
2 | Khu phố Phú Mỹ | 1 | 5 |
| ||
13 | Phường Bàu Sen (03 Tổ; 11 thành viên) | 1 | Khu phố Núi Đỏ | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố Bàu Sen | 1 | 3 |
| ||
3 | Khu phố Tân Thủy | 1 | 3 |
| ||
14 | Phường Xuân Tân (03 Tổ; 13 thành viên) | 1 | Khu phố Nông Doanh | 1 | 3 |
|
2 | Khu phố Tân Phong | 1 | 3 |
| ||
3 | Khu phố Cẩm Tân | 1 | 7 |
| ||
15 | Xã Bảo Quang (05 Tổ; 19 thành viên) | 1 | Ấp 18 Gia Đình | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Bàu Cối | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Ruộng Tre | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Lác Chiếu | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Thọ An | 1 | 3 |
|
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 71 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 397 thành viên.
STT | Xã, phường, thị trấn | TT | Ấp, khu phố | Số lượng Tổ cần thành lập | Số lượng thành viên Tổ | Ghi chú |
1 | Xã Thanh Bình (04 Tổ; 22 thành viên) | 1 | Ấp Trung Tâm | 1 | 7 |
|
2 | Ấp Tân Thành | 1 | 7 |
| ||
3 | Ấp Lợi Hà | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp Trường An | 1 | 3 | 1 | ||
2 | Xã Bàu Hàm (04 Tổ; 20 thành viên) | 1 | Ấp Tân Hoa | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Tân Hợp | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Tân Việt | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp Cây Điều | 1 | 5 |
| ||
3 | Xã Sông Thao (03 Tổ; 17 thành viên) | 1 | Ấp Thuận An | 1 | 7 |
|
2 | Ấp Thuận Hòa | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Thuận Trường | 1 | 5 |
| ||
4 | Xã Đông Hòa (02 Tổ; 14 thành viên) | 1 | Ấp Quảng Đà | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Hòa Bình | 1 | 9 |
| ||
5 | Xã Bắc Sơn (06 Tổ; 46 thành viên) | 1 | Ấp An Chu | 1 | 9 |
|
2 | Ấp Bùi Chu | 1 | 9 |
| ||
3 | Ấp Tân Thành | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp Bắc Hoà | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp Phú Sơn | 1 | 9 |
| ||
6 | Ấp Sông Mây | 1 | 9 |
| ||
6 | Xã An Viễn (06 Tổ; 22 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 5 |
| ||
6 | Ấp 6 | 1 | 3 |
| ||
7 | Xã Sông Trầu (08 Tổ; 40 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 7 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 7 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 5 |
| ||
6 | Ấp 6 | 1 | 5 |
| ||
7 | Ấp 7 | 1 | 3 |
| ||
8 | Ấp 8 | 1 | 3 |
| ||
8 | Xã Hố Nai 3 (05 Tổ; 39 thành viên) | 1 | Ấp Thanh Hóa | 1 | 9 |
|
2 | Ấp Thái Hòa | 1 | 7 |
| ||
3 | Ấp Ngũ Phúc | 1 | 9 |
| ||
4 | Ấp Lộ Đức | 1 | 9 |
| ||
5 | Ấp Đồng Hải | 1 | 5 |
| ||
9 | Xã Đồi 61 (04 Tổ; 16 thành viên) | 1 | Ấp Tân Hưng | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Tân Thịnh | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Tân Đạt | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Tân Phát | 1 | 7 |
| ||
10 | Xã Bình Minh (03 Tổ; 27 thành viên) | 1 | Ấp Tân Bắc | 1 | 9 |
|
2 | Ấp Tân Bình | 1 | 9 |
| ||
3 | Ấp Trà Cổ | 1 | 9 |
| ||
11 | Xã Giang Điền (05 Tổ; 15 thành viên) | 1 | Ấp Độc Lập | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Hòa Bình | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Đoàn Kết | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Xây Dựng | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Bảo Vệ | 1 | 3 |
| ||
12 | Xã Quảng Tiến (04 Tổ; 24 thành viên) | 1 | Ấp Quảng Phát | 1 | 7 |
|
2 | Ấp Quảng Biên | 1 | 7 |
| ||
3 | Ấp Quảng Hòa | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp Quảng Lộc | 1 | 5 |
| ||
13 | Thị trấn Trảng Bom (05 Tổ; 31 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 7 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 9 |
| ||
14 | Xã Trung Hòa (02 Tổ; 14 thành viên) | 1 | Ấp Bàu Cá | 1 | 5 |
|
2 | Ấp An Bình | 1 | 9 |
| ||
15 | Xã Tây Hòa (03 Tổ; 17 thành viên) | 1 | Ấp Nhân Hòa | 1 | 7 |
|
2 | Ấp Lộc Hòa | 1 | 7 |
| ||
3 | Ấp An Hòa | 1 | 3 |
| ||
16 | Xã Hưng Thịnh (03 Tổ; 15 thành viên) | 1 | Ấp Hưng Long | 1 | 7 |
|
2 | Ấp Hưng Phát | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Hưng Bình | 1 | 5 |
| ||
17 | Xã Cây Gáo (04 Tổ; 18 thành viên) | 1 | Ấp Tân Lập 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Tân lập 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Cây Điệp | 1 | 7 |
| ||
4 | Ấp Suối Tiên | 1 | 3 |
|
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 74 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 258 thành viên.
STT | Xã, phường, thị trấn | TT | Ấp, khu phố | Số lượng Tổ cần thành lập | Số lượng thành viên Tổ | Ghi chú |
1 | Xã Xuân Bảo (03 Tổ; 13 thành viên) | 1 | Ấp Tân Hạnh | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Tân Mỹ | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Nam Hà | 1 | 5 |
| ||
2 | Xã Xuân Tây (12 Tổ; 36 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp 6 | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp 7 | 1 | 3 |
| ||
8 | Ấp 8 | 1 | 3 |
| ||
9 | Ấp 9 | 1 | 3 |
| ||
10 | Ấp 10 | 1 | 3 |
| ||
11 | Ấp 11 | 1 | 3 |
| ||
12 | Ấp 12 | 1 | 3 |
| ||
3 | Xã Xuân Mỹ (04 Tổ; 16 thành viên) | 1 | Ấp Láng Lớn | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Suối Sóc | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Cẩm Sơn | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Đồng Tâm | 1 | 3 |
| ||
4 | Xã Sông Ray (10 Tổ; 32 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp 6 | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp 7 | 1 | 3 |
| ||
8 | Ấp 8 | 1 | 3 |
| ||
9 | Ấp 9 | 1 | 3 |
| ||
10 | Ấp 10 | 1 | 5 |
| ||
5 | Xã Sông Nhạn (08 Tổ; 24 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp 6 | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp 61 | 1 | 3 |
| ||
8 | Ấp Suối Đục | 1 | 5 |
| ||
6 | Xã Xuân Đường (02 Tổ; 10 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 7 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 0 |
| ||
7 | Xã Lâm San (06 Tổ; 18 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp 6 | 1 | 3 |
| ||
8 | Xã Bảo Bình (05 Tổ; 21 thành viên) | 1 | Ấp Tân Bảo | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Tân Hòa | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Tân Xuân | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp Lò Than | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Tân Bình | 1 | 3 |
| ||
9 | Xã Nhân nghĩa (04 Tổ; 14 thành viên) | 1 | Ấp Tân Lập | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Duyên Lãng | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Cẩm Tiên | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Chính Nghĩa | 1 | 3 |
| ||
10 | Xã Xuân Quế (04 Tổ; 21 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 7 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 57 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Suối Râm | 1 | 3 |
| ||
11 | Xã Thừa Đức (04 Tổ; 16 thành viên) | 1 | Ấp 3 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp 4 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp 8 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Tự Túc | 1 | 3 |
| ||
12 | Xã Xuân Đông (09 Tổ; 31 thành viên) | 1 | Ấp La Hoa | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Suối Nhát | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Suối Lức | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Cọ Dầu 2 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Cọ Dầu 1 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp Bể bạc | 1 | 5 |
| ||
7 | Ấp Thoại Hương | 1 | 3 |
| ||
8 | Ấp Láng Me 1 | 1 | 3 |
| ||
9 | Ấp Láng Me 2 | 1 | 3 |
| ||
13 | Thị trấn Long Giao (03 Tổ; 11 thành viên) | 1 | Khu phố Hoàn Quân | 1 | 3 |
|
2 | Khu phố Suối Râm | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố Suối Cả | 1 | 3 |
|
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 53 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 293 thành viên.
STT | Xã, phường, thị trấn | TT | Ấp, khu phố | Số lượng Tổ cần thành lập | Số lượng thành viên Tổ | Ghi chú |
1 | Xã Long Tân (03 Tổ; 17 thành viên) | 1 | Ấp Bình Phú | 1 | 7 |
|
2 | Ấp Long Hiệu | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Vĩnh Tuy | 1 | 5 |
| ||
2 | Xã Phước An (04 Tổ; 20 thành viên) | 1 | Ấp Bà Trường | 1 | 7 |
|
2 | Ấp Bàu Bông | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Vũng Gấm | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp Quới Thạnh | 1 | 3 |
| ||
3 | Thị trấn Hiệp Phước (05 Tổ; 41 thành viên) | 1 | Khu phố Mỹ Khoan | 1 | 9 |
|
2 | Khu phố Phước Mỹ | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố Phước Kiển | 1 | 9 |
| ||
4 | Khu phố Phước Lai | 1 | 9 |
| ||
5 | Khu phố Phước Hiệp | 1 | 9 |
| ||
4 | Xã Vĩnh Thanh (10 Tổ; 38 thành viên) | 1 | Ấp Đoàn Kết | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Nhất Trí | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Thống Nhất | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Đại Thắng | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Chính Nghĩa | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp Thành Công | 1 | 5 |
| ||
7 | Ấp Sơn Hà | 1 | 5 |
| ||
8 | Ấp Vĩnh Cửu | 1 | 3 |
| ||
9 | Ấp Thanh Minh | 1 | 5 |
| ||
10 | Ấp Hòa Bình | 1 | 5 |
| ||
5 | Xã Phú Đông (05 Tổ; 23 thành viên) | 1 | Ấp Thị Cầu | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Bến Đình | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Bến Ngự | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp Giồng Ông Đông | 1 |
|
| ||
5 | Ấp Phú Tân | 1 | 3 |
| ||
6 | Xã Long Thọ (05 Tổ; 31 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 9 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 9 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 5 |
| ||
7 | Xã Phước Khánh (03 Tổ; 17 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 9 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
8 | Xã Phú Hữu (04 Tổ; 22 thành viên) | 1 | Ấp Cát Lái | 1 | 9 |
|
2 | Ấp Câu Kê | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Phước Lương | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp Rạch Bảy | 1 | 3 |
| ||
9 | Xã Phước Thiền (04 Tổ; 30 thành viên) | 1 | Ấp Bến Cam | 1 | 9 |
|
2 | Ấp Bến Sắn | 1 | 9 |
| ||
3 | Ấp Trầu | 1 | 9 |
| ||
4 | Ấp Chợ | 1 | 3 |
| ||
10 | Xã Phú Hội (04 Tổ; 22 thành viên) | 1 | Ấp Xóm Hố | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Đất Mới | 1 | 9 |
| ||
3 | Ấp Phú Mỹ 1 | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp Phú Mỹ 2 | 1 | 3 |
| ||
11 | Xã Đại Phước (03 Tổ; 15 thành viên) | 1 | Ấp Phước Lý | 1 | 9 |
|
2 | Ấp Bến Cộ | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Cù Lao | 1 | 3 |
| ||
12 | Xã Phú Thanh (03 Tổ; 17 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 7 |
|
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Tổng số Tổ thành lập: 96 Tổ.
Tổng số thành viên Tổ: 356 thành viên.
STT | Xã, phường, thị trấn | TT | Ấp, khu phố | Số lượng Tổ cần thành lập | Số lượng thành viên Tổ | Ghi chú |
1 | Xã Phú Cường (08 Tổ; 30 thành viên) | 1 | Ấp Tam Bung | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Phú Thọ | I | 3 |
| ||
3 | Ấp Phú Tâm | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Thống Nhất | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp Bến Nôm 1 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp Phú Tân | 1 | 5 |
| ||
7 | Ấp Bến Nôm 2 | 1 | 5 |
| ||
8 | Ấp Phú Dòng | 1 | 3 |
| ||
2 | Xã Gia Canh (07 Tổ; 31 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 7 |
| ||
4 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 7 | 1 | 5 |
| ||
6 | Ấp 8 | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp 9 | 1 |
|
| ||
3 | Xã Phú Hòa (04 Tổ; 12 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
4 | Xã Phú Tân (07 Tổ; 21 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 6 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp 7 | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp 8 | 1 | 3 |
| ||
5 | Xã Phú Vinh (08 Tổ; 28 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp Suối Soong 1 | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp Suối Soong 2 | 1 | 3 |
| ||
8 | Ấp Ba Tầng | 1 | 3 |
| ||
6 | Thị trấn Định Quán (09 tổ; 35 thành viên) | 1 | Khu phố Hiệp Đồng | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố Hiệp Lợi | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố 114 | 1 |
|
| ||
4 | Khu phố Hiệp Tâm 2 | 1 | 3 |
| ||
5 | Khu phố Hiệp Nhất | 1 | 5 |
| ||
6 | Khu phố Hiệp Quyết | 1 | 3 |
| ||
7 | Khu phố Hiệp Tâm 1 | 1 | 5 |
| ||
8 | Khu phố Hiệp Lực | 1 | 3 |
| ||
9 | Khu phố Hiệp Nghĩa | 1 | 3 |
| ||
7 | Xã Phú Ngọc (06 Tổ; 28 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 7 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp 6 | 1 | 5 |
| ||
8 | Xã Thanh Sơn (08 Tổ; 42 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 7 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 5 |
| ||
6 | Ấp 6 | 1 | 5 |
| ||
7 | Ấp 7 | 1 | 5 |
| ||
8 | Ấp 8 | 1 | 5 |
| ||
9 | Xã Ngọc Định (05 Tổ; 15 thành viên) | 1 | Ấp Hòa Thành | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Hòa Thuận | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Hòa Trung | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Hòa Hiệp | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Hòa Đồng | 1 | 3 |
| ||
10 | Xã La Ngà (08 Tổ; 28 thành viên) | 1 | Ấp Vĩnh An | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Mít Nài | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Phú Quý 1 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Phú Quý 2 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 1 | 1 | 5 |
| ||
6 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
8 | Ấp 5 | 1 | 5 |
| ||
11 | Xã Phú Lợi (05 Tổ; 15 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
12 | Xã Phú Túc (07 Tổ; 21 thành viên) | 1 | Ấp Tân Lập | 1 |
|
|
2 | Ấp Thái Hòa | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Cầu Ván | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Chợ | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Cây Xăng | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp Tam Bung | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp Suối Sơn | 1 | 3 |
| ||
13 | Xã Túc Trưng (07 Tổ; 21 thành viên) | 1 | Ấp Suối Dzui | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Đồn Điền 1 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Đồn Điền 2 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Hòa Bình | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Đức Thắng | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp Đồng Xoài | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp 94 | 1 | 3 |
| ||
14 | Xã Suối Nho (07 Tổ; 29 thành viên) | 1 | Ấp Chợ | 1 | 5 |
|
2 | Ấp 1 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 3 | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp 4 | 1 | 5 |
| ||
6 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp 6 | 1 | 3 |
|
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 94 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 318 thành viên.
STT | Xã, phường, thị trấn | TT | Ấp, khu phố | Số lượng Tổ cần thành lập | Số lượng thành viên Tổ | Ghi chú |
1 | Xã Núi Tượng (04 Tổ; 12 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
2 | Xã Đak Lua (07 Tổ; 21 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp 6 | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp 7 | 1 | 3 |
| ||
3 | Xã Nam Cát Tiên (05 Tổ; 15 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
4 | Xã Phú An (04 Tổ; 12 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Xã Phú Bình (06 Tổ; 20 thành viên) | 1 | Ấp Phú Tân | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Phú Dũng | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Phú Cường | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Phú Thành | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Phú Hợp A | 1 | 5 |
| ||
6 | Ấp Phú Hợp B | 1 | 3 |
| ||
6 | Xã Phú Điền (05 Tổ; 15 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
7 | Xã Phú Lâm (05 Tổ; 21 thành viên) | 1 | Ấp Phương Lâm | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Thanh Thọ | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Thanh Thọ 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Phương Mai | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp Phương Mai 1 | 1 | 3 |
| ||
8 | Xã Phú Lập (05 Tổ; 15 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
9 | Xã Phú Lộc (05 Tổ; 17 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
10 | Xã Phú Sơn (04 Tổ; 14 thành viên) | 1 | Ấp Phú Lâm 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Phú Lâm 3 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Phú Lâm 4 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Phú Lâm 5 | 1 | 3 |
| ||
11 | Xã Phú Thanh (05 Tổ; 23 thành viên) | 1 | Ấp Thọ Lâm 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Thọ Lâm 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Ngọc Lâm 1 | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp Ngọc Lâm 2 | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp Bàu Mây | 1 | 5 |
| ||
12 | Xã Phú Thịnh (07 Tổ; 21 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp 6 | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp 7 | 1 | 3 |
| ||
13 | Xã Phú Trung (04 Tổ; 14 thành viên) | 1 | Ấp Phú Thạch | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Phú Yên | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Phú Thắng | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Phú Lợi | 1 | 3 |
| ||
14 | Xã Phú Xuân (06 Tổ; 22 thành viên) | 1 | Ấp Ngọc Lâm 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Ngọc Lâm 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Ngọc Lâm 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Bàu Chim | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Thanh Thọ | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp Thọ Lâm | 1 | 3 |
| ||
15 | Xã Tà Lài (05 Tổ; 15 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
16 | Xã Thanh Sơn (04 Tổ; 14 thành viên) | 1 | Ấp Thanh Lâm | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Thanh Trung | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Suối Đá | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Đa Tôn | 1 | 3 |
| ||
17 | Xã Trà Cổ (04 Tổ; 12 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 6 | 1 | 3 |
| ||
18 | Thị trấn Tân Phú (09 Tổ; 35 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 3 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 5 |
| ||
6 | Khu phố 6 | 1 | 7 |
| ||
7 | Khu phố 7 | 1 | 3 |
| ||
8 | Khu phố 8 | 1 | 3 |
| ||
9 | Khu phố 9 | 1 | 5 |
|
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 83 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 365 thành viên.
STT | Xã, phường, thị trấn | TT | Ấp, khu phố | Số lượng Tổ cần thành lập | Số lượng thành viên Tổ | Chi chú |
1 | Xã An Phước (08 Tổ; 44 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 7 |
| ||
4 | Ấp Bàu Cá | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 7 |
| ||
6 | Ấp 6 | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp 7 | 1 | 9 |
| ||
8 | Ấp 8 | 1 | 7 |
| ||
2 | Xã Tam An (05 Tổ; 23 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | n |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 7 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 5 |
| ||
3 | Thị trấn Long Thành (06 Tổ; 42 thành | 1 | Khu phố Cầu Xéo | 1 | 9 |
|
2 | Khu phố Văn Hải | 1 | 7 |
| ||
3 | Khu phố Kim Sơn | 1 | 9 |
| ||
4 | Khu phố Phước Thuận | 1 | 5 |
| ||
5 | Khu phố Phước Long | 1 | 3 |
| ||
6 | Khu phố Phước Hải | 1 | 9 |
| ||
4 | Xã Long An (08 Tổ; 28 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp An Lâm | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp Bưng Môn | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp Xóm Gốc | 1 | 5 |
| ||
8 | Ấp Xóm Trầu | 1 | 3 |
| ||
5 | Xã Long Phước (05 Tổ; 29 thành viên) | 1 | Ấp 5 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Tập Phước | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Phước Hòa | 1 | 7 |
| ||
4 | Ấp Đất Mới | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp Xóm Gò Bà Ký | 1 | 7 |
| ||
6 | Xã Phước Thái (07 Tổ; 35 thành viên) | 1 | Ấp 1A | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 1B | 1 | 7 |
| ||
3 | Ấp 1C | 1 | 7 |
| ||
4 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Hiền Hòa | 1 | 5 |
| ||
6 | Ấp Hiền Đức | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp Long Phú | 1 | 7 |
| ||
7 | Xã Phước Bình (06 Tổ; 24 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 6 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp 7 | 1 | 3 |
| ||
8 | Xã Tân Hiệp (05 Tổ; 19 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
9 | Xã Bàu Cạn (09 Tổ; 27 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp 6 | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp 7 | 1 | 3 |
| ||
8 | Ấp 8 | 1 | 3 |
| ||
9 | Ấp Suối Cả | 1 | 3 |
| ||
10 | Xã Long Đức (04 Tổ; 18 thành viên) | 1 | Khu phố 12 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 13 | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố 14 | 1 | 3 |
| ||
4 | Khu phố 15 | 1 | 5 |
| ||
11 | Xã Lộc An (06 Tổ; 22 thành viên) | 1 | Ấp An Bình | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Suối Trầu | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Hàng Gòn | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Bình Lâm | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp Thanh Bình | 1 |
|
| ||
6 | Ấp Bưng Cơ | 1 | 3 |
| ||
12 | Xã Bình Sơn (07 Tổ; 27 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Xóm Đình | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 6 | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp 7 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 8 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp 9 | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp 10 | 1 | 5 |
| ||
13 | Xã Bình An (04 Tổ; 16 thành viên) | 1 | Ấp An Viễng | 1 | 5 |
|
2 | Ấp An Bình | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Sa Cá | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Bàu Tre | 1 | 3 |
| ||
14 | Xã Cẩm Đường (03 Tổ; 11 thành viên) | 1 | Ấp Suối Quýt | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Cẩm Đường | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 63 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 255 thành viên.
STT | Xã, phường, thị trấn | TT | Ấp, khu phố | Số lượng Tổ cần thành lập | Số lượng thành viên Tổ | Ghi chú |
1 | Thị trấn Vĩnh An (08 Tổ; 40 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 7 |
| ||
6 | Khu phố 6 | 1 | 5 |
| ||
7 | Khu phố 7 | 1 | 5 |
| ||
8 | Khu phố 8 | 1 | 5 |
| ||
2 | Xã Phú Lý (09 Tổ; 29 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp Lý Lịch 1 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp Lý Lịch 2 | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp Bàu Phụng | 1 | 3 |
| ||
8 | Ấp Cây Cầy | 1 | 3 |
| ||
9 | Ấp Bình Chánh | 1 | 3 |
| ||
3 | Xã Mã Đà (06 Tổ; 18 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp 6 | 1 | 3 |
| ||
4 | Xã Hiếu Liêm (03 Tổ; 09 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
5 | Xã Trị An (02 Tổ; 06 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
6 | Xã Tân An (07 Tổ; 2 1 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Bình Chánh | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Bình Trung | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp Thái An | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp Cây Xoài | 1 | 3 |
| ||
7 | Xã Thiện Tân (03 Tổ; 17 thành viên) | 1 | Ấp 6+7 | 1 | 3 |
|
2 | Ông Hường | 1 | 7 |
| ||
3 | Ấp Vàm | 1 | 7 |
| ||
8 | Xã Thạnh Phú (07 Tổ; 37 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 9 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 9 |
| ||
6 | Ấp 6 | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp 7 | 1 | 3 |
| ||
9 | Xã Bình Lợi (05 Tổ; 15 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
10 | Xã Tân Bình (05 Tổ; 19 thành viên) | 1 | Ấp Bình Phước | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Bình Ý | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Bình Lục | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp Tân Triều | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Vĩnh Hiệp | 1 | 3 |
| ||
11 | Xã Bình Hòa (02 Tổ; 10 thành viên) | 1 | Ấp Bình Thạch | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Thới Sơn | 1 | 5 |
| ||
12 | Xã Vĩnh Tân (06 Tổ; 34 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 9 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 5 | Ị | ||
5 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp 6 | 1 | 7 |
|
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Tổng số Tổ thành lập: 44 Tổ.
Tổng số thành viên Tổ: 226 thành viên.
STT | Xã, phường, thị trấn | TT | Ấp, khu phố | Số lượng Tổ cần thành lập | Số lượng thành viên Tổ | Ghi chú |
1 | Xã Gia Tân 3 (04 Tổ; 26 thành viên) | 1 | Ấp Gia Yên | 1 | 9 |
|
2 | Ấp Tân Yên | 1 | 7 |
| ||
3 | Ấp Phúc Nhạc 1 | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp Phúc Nhạc 2 | 1 | 5 |
| ||
2 | Xã Lộ 25 (04 Tổ; 20 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 7 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 5 |
| ||
3 | Xã Hưng Lộc (06 Tổ; 28 thành viên) | 1 | Ấp Hưng Nghĩa | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Hưng Nhơn | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Hưng Thạnh | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp Hưng Hiệp | 1 | 5 | |||
5 | Ấp 9/4 | 1 | 5 |
| ||
6 | Ấp Lộ 25 | 1 | 3 |
| ||
4 | Thị trấn Dầu Giây (04 Tổ; 26 thành viên) | 1 | Khu phố Trần Cao Vân | 1 | 9 |
|
2 | Khu phố Trần Hưng Đạo | 1 | 7 |
| ||
3 | Khu phố Lập Thành | 1 | 5 |
| ||
4 | Khu phố Phan Bội Châu | 1 | 5 |
| ||
5 | Xã Quang Trung (06 Tổ; 30 thành viên) | 1 | Ấp Lê Lợi 2 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Nguyễn Huệ 1 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Nguyễn Huệ 2 | 1 | 7 |
| ||
4 | Ấp Nam Sơn | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp Bắc Sơn | 1 | 5 |
| ||
6 | Ấp Lạc Sơn | 1 | 3 |
| ||
6 | Xã Gia Tân 2 (05 Tổ; 23 thành viên) | 1 | Ấp Đức Long 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Đức Long 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Đức Long 3 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Bạch Lâm 1 | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp Bạch Lâm 2 | 1 | 5 |
| ||
7 | Xã Gia Tân 1 (03 Tổ; 09 thành viên) | 1 | Ấp Dốc Mơ 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Tân Yên | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Phúc Nhạc 1 | 1 | 3 |
| ||
8 | Xã Bàu Hàm 2 (03 Tổ; 15 thành viên) | 1 | Ấp Ngô Quyền | 1 | 7 |
|
2 | Ấp Lê Lợi | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Nguyễn Thái Học | 1 | 3 |
| ||
9 | Xã Xuân Thiện (02 Tổ; 14 thành viên | 1 | Ấp Tín Nghĩa | 1 | 7 |
|
2 | Ấp Xuân Thiện | 1 | 7 |
| ||
10 | Xã Gia Kiệm (07 Tổ; 35 thành viên) | 1 | Ấp Võ Dõng 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Võ Dõng 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Võ Dõng 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp Tây Nam | 1 | 7 |
| ||
5 | Ấp Tây Kim | 1 | 5 |
| ||
6 | Ấp Đông Bắc | 1 | 5 |
| ||
7 | Ấp Đông Kim | 1 | 5 |
|
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số lượng Tổ thành lập: 92 Tổ.
- Tổng số thành viên: 366 thành viên.
STT | Xã, phường, thị trấn | TT | Ấp, khu phố | Số lượng Tổ cần thành lập | Số lượng thành viên Tổ | Ghi chú |
1 | Thị trấn Gia Ray (08 Tổ; 30 thành viên) | 1 | Khu phố 1 | 1 | 5 |
|
2 | Khu phố 2 | 1 | 3 |
| ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 5 |
| ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 3 |
| ||
6 | Khu phố 6 | 1 | 3 |
| ||
7 | Khu phố 7 | 1 | 3 |
| ||
8 | Khu phố 8 | 1 | 3 |
| ||
2 | Xã Xuân Định (03 Tổ; 15 thành viên) | 1 | Ấp Bảo Định | 1 | 7 |
|
2 | Ấp Bảo Thị | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Nông Doanh | 1 | 3 |
| ||
3 | Xã Suối Cát (04 Tổ; 20 thành viên) | 1 | Ấp Suối Cát 1 | 1 | 7 |
|
2 | Ấp Suối Cát 2 | 1 | 7 |
| ||
3 | Ấp Việt Kiều | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Bình Minh | 1 | 3 |
| ||
4 | Xã Suối Cao (06 Tổ; 20 thành viên) | 1 | Ấp Gia Lào | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Gia Tỵ | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Phượng Vỹ | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Cây Da | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Chà Rang | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp Bầu Sình | 1 | 3 |
| ||
5 | Xã Bảo Hoà (04 Tổ; 12 thành viên) | 1 | Ấp Hoà Bình | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Hoà Hợp | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Chiến Thắng | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Bưng Cần | 1 | 3 |
| ||
6 | Xã Xuân Hòa (04 Tổ; 18 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 3 |
| ||
7 | Xã Xuân Hiệp (04 Tổ; 12 thành viên) | 1 | Ấp Việt Kiều | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Tam Hiệp | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Tân Tiến | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Bình Minh | 1 | 3 |
| ||
8 | Xã Xuân Hưng (08 Tổ; 46 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp 1A | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp 2 | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp 2A | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp 3 | 1 | 5 |
| ||
6 | Ấp 3A | 1 | 7 |
| ||
7 | Ấp 4 | 1 | 7 |
| ||
8 | Ấp 5 | 1 | 7 |
| ||
9 | Xã Xuân Tâm (10 Tổ; 46 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 5 |
|
2 | Ấp 2 | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp 3 | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp 4 | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp 5 | 1 | 9 |
| ||
6 | Ấp 6 | 1 | 5 |
| ||
7 | Ấp 7 | 1 | 3 |
| ||
8 | Ấp Suối Đục | 1 | 3 |
| ||
9 | Ấp Gia Ui | 1 | 3 |
| ||
10 | Ấp Bằng Lăng | 1 | 3 |
| ||
10 | Xuân Bắc (12 Tổ; 40 thành viên) | 1 | Ấp 1 | 1 | 3 |
|
2 | Ấp 2 A | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp 2B | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp 3 A | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp 3B | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp 4A | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp 4B | 1 | 3 |
| ||
8 | Ấp 5 | 1 | 3 |
| ||
9 | Ấp 6 | 1 | 5 |
| ||
10 | Ấp 7 | 1 | 3 |
| ||
11 | Ấp 8 | 1 | 3 |
| ||
12 | Ấp Bầu Cối | 1 | 3 |
| ||
11 | Xã Lang Minh (04 Tổ; 14 thành viên) | 1 | Ấp Tây Minh | 1 | 5 |
|
2 | Ấp Đông Minh | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Tân Bình 1 | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Tân Bình 2 | 1 | 3 |
| ||
12 | Xã Xuân Thành (05 Tổ; 17 thành viên) | 1 | Ấp Tân Hưng | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Tân Hoà | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Tân Hợp | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Tân Hữu | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp Trảng Táo | 1 | 3 |
| ||
13 | Xã Xuân Phú (05 Tổ; 27 thành viên) | 1 | Ấp Bình Hòa | 1 | 9 |
|
2 | Ấp Bình Tân | 1 | 5 |
| ||
3 | Ấp Bình Xuân 1 | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp Bình Xuân 2 | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Bình Tiến | 1 | 5 |
| ||
14 | Xã Xuân Thọ (07 Tổ; 21 thành viên) | 1 | Ấp Thọ Lộc | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Thọ Bình | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Thọ Phước | 1 | 3 |
| ||
4 | Ấp Thọ Chánh | 1 | 3 |
| ||
5 | Ấp Thọ Tân | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp Thọ Trung | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp Thọ Hòa | 1 | 3 |
| ||
15 | Xã Xuân Trường (08 Tổ; 28 thành viên) | 1 | Ấp Gia Hòa | 1 | 3 |
|
2 | Ấp Trung Lương | 1 | 3 |
| ||
3 | Ấp Trung Tín | 1 | 5 |
| ||
4 | Ấp Trung Nghĩa | 1 | 5 |
| ||
5 | Ấp Trung Sơn | 1 | 3 |
| ||
6 | Ấp Trung Hưng | 1 | 3 |
| ||
7 | Ấp Trung Hiếu | 1 | 3 |
| ||
8 | Ấp Bàu Sen | 1 | 3 |
|
- 1 Quyết định 34/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố thuộc phạm vi quản lý của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức chi và chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Kế hoạch 192/KH-UBND năm 2024 triển khai thi hành Nghị quyết Quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí về số lượng thành viên Tổ Bảo vệ an ninh, trật tự và mức hỗ trợ, bồi dưỡng đối với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 26/2024/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND quy định về tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và các điều kiện bảo đảm để triển khai Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An