BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2018 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 94 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 159 bổ sung.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-…-18 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
94 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 159 bổ sung
Ban hành kèm theo quyết định 28/QĐ-QLD, ngày 08/01/2018
1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23 - Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế - 134/1 Tô Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Cedex | Guaifenesin 100mg; Cetirizin hydroclorid 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên | VD-28649-18 |
2. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất đông dược Cửu Long (Đ/c: 28 Huỳnh Phan Hộ, Trà An, Bình Thủy, Cần Thơ - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất đông dược Cửu Long (Đ/c: 28 Huỳnh Phan Hộ, Trà An, Bình Thủy, Cần Thơ - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | GastraQK9 | Bột vỏ mù u 250mg; Bột mai mực 50mg; Bột nghệ 10mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Chai 60 viên | VD-28650-18 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Heronira | Mỗi gói 20g chứa: Nhôm phosphat gel 20 % (tương đương với 2,476g nhôm phosphat) 12,38 g | Hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 20g | VD-28651-18 |
4 | Sodtux | Mỗi ống 10 ml chứa: Calci glycerophosphat (tương đương với 87 mg calci) 456 mg; Magnesi gluconat (tương đương với 25 mg magnesi) 426 mg | Dung dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 10 ml | VD-28652-18 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây - Huyện Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây - Huyện Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Transda-S | Rotundin 15mg; Cao khô lá sen (tương đương với 1 g lá sen khô) 80 mg; Cao khô lá vông (tương đương với 1 g lá vông khô) 95 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm), hộp 2 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC) | VD-28653-18 |
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Benfosafe | Benfotiamin 150 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-28654-18 |
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn thưận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn thưận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Amerbic | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 300 viên | VD-28655-18 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Giảm đau TK3 | Paracetamol 300mg; Cafein 25mg; Phenylephrin HC1 5mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ, hộp 25 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 100 viên, hộp 1 lọ 200 viên | VD-28656-18 |
9 | Tebunesin | Mỗi 5ml siro chứa: Terbutalin Sulfat 1,5mg; Guaifenesin 66,5mg | Siro thuốc | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 30ml, hộp 1 lọ 60ml, hộp 1 lọ 100ml, hộp 1 lọ 125ml | VD-28657-18 |
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10 | Atessen | Mỗi 5ml siro chứa: Oxomemazin Hydroclorid 1,65 mg; Guaifenesin 33,3 mg | Sirô | 24 tháng | TCCS | Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml. Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml. Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml. Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml. Hộp 1 chai x 30ml, hộp 1 chai x 60ml, hộp 1 chai x 100ml
| VD-28658-18 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Bozypaine | Cetylpyridinium clorid 1,5mg | Viên nén ngậm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 tuýp 24 viên | VD-28659-18 |
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
12 | E-Novo | D-alpha tocopheryl acetat 400 IU | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 4 vỉ x 15 viên, hộp 6 vỉ x 15 viên | VD-28660-18 |
13 | Nebusal | Dung dịch Natri Clorid 6% | Dung dịch khí dung | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 10 vỉ x 5 ống x 5 ml. Hộp 1 vỉ, hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 10 vỉ x 5 ống x 10 ml | VD-28661-18 |
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Feratmax | Sắt fumarat 162 mg; Acid folic 0,75 mg; Vitamin B12 10 mcg | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-28662-18 |
12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A - Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
15 | Canlax | Mỗi 5 ml chứa: Paracetamol 160 mg; Dextromethorph an HBr 7,5 mg; Clorpheniramin maleat 1 mg | Siro | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 60 ml | VD-28663-18 |
16 | Gyndizol | Clotrimazol 100 mg; Metronidazol 500 mg | Viên nang mềm đặt âm đạo | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 6 viên | VD-28664-18 |
17 | Malthigas | Magnesi hydroxyd 200 mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng gel khô) 200 mg; Simethicon 25 mg | Viên nén nhai | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-28665-18 |
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
18 | Pharmox IMP 500 mg | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg | Viên nang cứng (xám - đỏ) | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-28666-18 |
14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM - Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
19 | Bổ khí thông mạch K-Yingin | Mỗi gói 10ml cao lỏng chứa: Địa long 0,4g; Hoàng kỳ 4g; Đương quy 0,8g; Xích thược 0,6g; Xuyên khung 0,4g; Đào nhân 0,4g; Hồng hoa 0,4g | Cao lỏng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói, 20 gói x 10ml | VD-28667-18 |
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
20 | Daviplus | Dung dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 ống x 10 ml | VD-28668-18 | |
21 | Maginic | Mỗi ống 10 ml chứa: Calci glycerophosphat 456 mg; Magnesi gluconat 426 mg | Dung dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 ống x 10 ml | VD-28669-18 |
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hoà Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
22 | Cefalemid 1g | Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 1 g | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ loại dung tích 20 ml | VD-28670-18 |
23 | Cefotiam 2g | Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydroclorid và Natri carbonat) 2 g | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ loại dung tích 20 ml | VD-28671-18 |
24 | Midagentin 0,6g | Amoxicilin 0,5 g và Acid Clavulanic 0,1 g (dưới dạng hỗn hợp bột trộn sẵn Amoxicilin natri và Kali Clavulanat); | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | TCCS | VD-28672-18 | |
25 | Tobramycin 80mg/2ml | Mỗi ống 2ml dung dịch tiêm chứa Tobramycin (dưới dạng tobramycin sulfat) 80 mg | Dung dịch tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 ống x 2 ml; Hộp 100 ống x 2 ml | VD-28673-18 |
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 - Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: Lô H10 - Khu công nghiệp Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
26 | Bổ phế Nam Hà Chỉ khái lộ | Siro | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ nhựa 125 ml; Hộp 1 lọ thủy tinh x 125 ml | VD-28674-18 |
18. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
27 | Hemorex | Mỗi 60ml chứa: Sắt (dưới dạng Sắt (II) gluconat) 300mg; Mangan (dưới dạng Mangan gluconat dihydrat) 7,98mg; Đồng (dưới dạng đồng gluconat) 4,2mg | Dung dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 60ml; hộp 1 chai 90ml | VD-28675-18 |
28 | Nutriwell Kid with lysine | Mỗi 7,5ml chứa: Lysin hydroclorid 150mg; Calci (dưới dạng calci lactat pentahydrat) 65,025mg; Thiamin hydroclorid 1,5mg; Riboflavin natri phosphat 1,725mg; Pyridoxin hydrociorid 3mg; Nicotinamid 9,975mg; Dexpanthenol 5,025mg; Cholecalciferol 200,025 IU; Alphatocopheryl acetat 7,5mg | Siro | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 30ml; hộp 1 chai 60 ml; hộp 20 ống x 7,5ml | VD-28676-18 |
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
29 | PĐ-Sucralfat 2000 | Mỗi gói 15g chứa: Sucralfat 2g | Hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 gói x 15g; hộp 30 gói x 15g | VD-28677-18 |
30 | Vigahom | Mỗi ống 10 ml chứa: Sắt gluconat dihydrat (tương đương 50 mg sắt) 431,68 mg; Mangan gluconat dihydrat (tương đương mangan 1,33 mg) 11,65 mg; Đồng gluconat (tương đương với đồng 0,7mg) 5mg | Dung dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10 ml | VD-28678-18 |
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Rosix (Đ/c: Số nhà 121, phố Đại An, P. Văn Quán, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội - Việt Nam)
20.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
31 | Indavix | Trimebutin maleat 100 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-28679-18 |
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
32 | Clovucire | Metronidazol 500mg; Clotrimazol 100mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 56000 IU | Viên đặt âm đạo | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 6 viên | VD-28680-18 |
22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
33 | SaVi 3B | Vitamin B1 (thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 200mg; Vitamin B12 (dưới dạng Cyanocobalamin 1 %) 200mcg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-28681-18 |
23. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01-02A-KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
23.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01-02A-KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
34 | Tenafathin 2000 | Cephalothin (dưới dạng Cephalothin natri đệm với natri bicarbonat) 2g | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | USP38 | Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ | VD-28682-18 |
24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco (Đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)
24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco (Đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
35 | ZELFAMOX 500/125 DT. | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Sulbactam (dưới dạng Pivoxil sulbactam) 125 mg | Viên nén phân tán | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 7 viên | VD-28683-18 |
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 - Trần Thánh Tông - quận Hai Bà Trưng - Hà Nội - Việt Nam)
25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
36 | Potriolac Gel | Mỗi 15 g gel chứa: Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrat) 0,75 mg; Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 7,5 mg | Gel bôi da | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 tuýp 15g | VD-28684-18 |
26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội-Việt Nam)
26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Đ/c: Số 1 Tây Sơn, Kiến An, Hải Phòng - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
37 | Nedelin kid spray | Mỗi 15 ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 7,5mg | Dung dịch xịt mũi | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 15ml | VD-28685-18 |
26.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
38 | Oa-green | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 4 viên | VD-28686-18 |
27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)
27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
39 | Ampicilin 1g | Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 1g | Thuốc bột pha tiêm | 48 tháng | USP 38 | Hộp 10 lọ, hộp 50 lọ | VD-28687-18 |
40 | Ampicilin 500mg | Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 500 mg | Thuốc bột pha tiêm | 48 tháng | USP 38 | Hộp 10 lọ, hộp 50 lọ | VD-28688-18 |
41 | Cefepim 1g | Cefepime (dưới dạng Cefepime dihydroclorid phối hợp L-Arginin tỷ lệ 1:0,725) 1g | Bột pha tiêm | 36 tháng | USP 38 | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 1 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc SĐK: VD-22389-15) | VD-28689-18 |
42 | Vaciradin 2g | Cefradin (dưới dạng hỗn hợp Cefradin và L-Arginin tỷ lệ 2:1) 2g | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | CP 2015 | Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc SĐK: VD-22389-15) | VD-28690-18 |
43 | Vicefoxitin 0,5g | Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 0,5g | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | USP 38 | Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-22389-15 hoặc SĐK: VD-18637-13) | VD-28691-18 |
44 | Viciaxon 2g | Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g | Bột pha tiêm | 36 tháng | USP 38 | Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 10ml (SĐK: VD-24865-16) | VD-28692-18 |
45 | Vicilothin 1g | Cefalothin (dưới dạng Cefalothin natri phối hợp với natri bicarbonat tỷ lệ 1: 0,03) 1g | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | USP 38 | Hộp 1 lọ, 10 lọ, hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-22389-15 hoặc SĐK: VD-18637-13) | VD-28693-18 |
46 | Vicimlastatin | Hỗn hợp Imipenem monohydrat, Cilastatin natri và natri bicarbonat theo tỷ lệ 1:1:0,04 tương đương với: Imipenem 750 mg; Cilastatin 750 mg | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | USP 38 | Hộp 1 lọ. | VD-28694-18 |
47 | Vicimlastatin 500mg | Hỗn hợp Imipenem monohydrat, Cilastatin natri và natri bicarbonat theo tỷ lệ 1:1:0,04 tương đương với: Imipenem 250 mg; Cilastatin 250 mg | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | USP 38 | Hộp 1 lọ, hộp 5 lọ, hộp 10 lọ | VD-28695-18 |
48 | Vicizolin | Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1g | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | USP 38 | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ, Họp 1 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc SĐK: VD-22389-15) | VD-28696-18 |
28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc - Việt Nam)
28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
49 | Cammic | Acid tranexamic 250mg/5ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml | VD-28697-18 |
50 | Camphora | Natri camphosulfonat 200mg/2ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml | VD-28698-18 |
51 | Fenidel | Piroxicam 40mg/2ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml; hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml | VD-28699-18 |
52 | Vinfadin | Famotidin 20mg/2ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml | VD-28700-18 |
53 | L-Omithin - | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml | VD-28701-18 | |
54 | Vinphacine | Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 500mg/2ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml | VD-28702-18 |
55 | Vinphatoxin | Mỗi ống 1ml chứa: Oxytocin 5IU | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml | VD-28703-18 |
56 | Vinphyton 10mg | Phytomenadion 10mg/ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml | VD-28704-18 |
29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
57 | Antipylo | Clarithromycin 500mg; Metronidazol 500mg; Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 20mg | Viên nén bao phim Clarithromycin; viên nén bao phim Metronidazol; viên nang | 36 tháng | TCCS | Hộp 7 vỉ x 6 viên (2 viên Clarithromycin, 2 viên Metronidazol, 2 viên Omeprazol) | VD-28705-18 |
30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)
30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
58 | Welliver 140 | Cao khô quả Cúc gai (tương đương 28,3mg silybin và 63,0mg silymarin) 140mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-28706-18 |
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
59 | Kydheamo-2A | Mỗi 1000ml dung dịch chứa: Natri clorid 210,7g; Kali clorid 5,222g; Calci Clorid. 2H2O 9,0g; Magnesi Clorid. 6H2O 3,558g; Acid acetic 6,310g; Dextrose 35,0g | Dung dịch thẩm phân máu | 36 tháng | TCCS | Thùng 1 can 10 lít | VD-28707-18 |
60 | Natri bicarbonat 500mg | Natri hydrocarbonat 500mg | Viên nén | 36 tháng | USP38 | Lọ 160 viên | VD-28708-18 |
32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
61 | Neo-Gynoternan | Metronidazol 500mg; Neomycin sulfat 65.000 IU; Nystatin 100.000 IU | Viên nén đặt phụ khoa | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-28709-18 |
62 | Sumakin 1g | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 875mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxyl) 125mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 7 viên | VD-28710-18 |
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
63 | Codlugel plus | Mỗi gói 10g chứa: Nhôm oxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel 13%) 400mg; Magnesi hydroxyd (dưới dạng Magnesi hydroxyd paste 30%) 800,4mg; Simethicone 80mg | Hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 gói x 10 gam | VD-28711-18 |
34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
64 | Ursodiol 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên | VD-28713-18 |
34.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: Cụm CN. Cần Lố, An Định, An Bình, huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
65 | Donosal extra | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 90 viên | VD-28712-18 |
35. Công ty đăng ký: Công ty CP Dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)
35.1 Nhà sản xuất: Công ty CP Dược phẩm TV. Pharm (Đ/c; 27 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
66 | Cefaclor TVP 125mg | Mỗi gói 2g thuốc bột chứa Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói x 2g | VD-28714-18 |
36. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
36.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
67 | Viên nén bao phim Frantamol cảm cúm | Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 5mg; Cafein 25mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 viên x 10 viên | VD-28715-18 |
37. Công ty đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer - BPC. (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
37.1 Nhà sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC. (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
68 | Meyerurso | Acid ursodeoxycholic 250 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-28716-18 |
38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
38.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
69 | Ciprofloxacin | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên | VD-28717-18 |
70 | Coxtone | Nabumeton 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-28718-18 |
39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
39.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Glomed (Đ/c: số 29A Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
71 | Cefamandol 1G | Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 1g | Bột pha tiêm | 24 tháng | USP 38 | Hộp 10 lọ | VD-28719-18 |
72 | Cefamandol 2G | Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 2g | Bột pha tiêm | 24 tháng | USP 38 | Hộp 10 lọ | VD-28720-18 |
39.2 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
73 | Glomoti-M 5/50 sachet | Mỗi gói 1,5g chứa: Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 5 mg; Simethicon 50 mg | Thuốc bột uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 12 gói, 25 gói x 1,5g | VD-28721-18 |
40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm HQ (Đ/c: 229/C5 Khu đô thị mới Đại Kim, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)
40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
74 | Fiborize | Acid tranexamic 650 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-28722-18 |
41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
41.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
75 | Apharmcetam | Piracetam 400 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-28723-18 |
76 | Dronatcalci plus | Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70 mg; Colecalciferol 2800 IU | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 4 viên | VD-28724-18 |
77 | Enalapril 5mg | Enalapril maleat 5 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên (Vỉ nhôm/nhôm hoặc nhôm/PVC). | VD-28725-18 |
78 | Mannew | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 4 viên | VD-28726-18 |
79 | Mebendazol | Mebendazol 500 mg | Viên nén | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 1 vỉ x 1 viên | VD-28727-18 |
80 | Methylprednisolon 16 | Methylprednisolon 16 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-28728-18 |
81 | Telmisartan | Telmisartan 80 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-28729-18 |
82 | Vitamin B1 | Thiamin mononitrat 10 mg | Viên nén | 36 tháng | DĐVN IV | Lọ nhựa 100 viên; Lọ nhựa 2000 viên; Lọ sắt tráng thiếc 2500 viên | VD-28730-18 |
42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
42.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
83 | Đại bổ linh chi sâm | Bột Đương quy 204mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương: Xuyên khung 204mg; Thục địa 272mg; Bạch thược 204mg; Sa nhân 136mg; Nhân sâm 410mg; Hoàng kỳ 342mg; Bạch linh 204mg; Bạch truật 204mg; Linh chi 410mg; Táo nhân 136mg; Cam thảo 136mg; Đại táo 136mg) 279,4mg | Viên nang cúng | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên | VD-28731-18 |
84 | Tỷ tiên phương | Bột hỗn hợp dược liệu (tương đương: Bạch chỉ 190mg; Cát căn 80mg; Hoàng cầm 120mg) 390mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương: Sài hồ 120mg; Cát cánh 50mg; Khương hoạt 110mg; Cam thảo 40 mg; Thạch cao 40mg; Bạch thược 40mg) 40mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên | VD-28732-18 |
43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Reliv pharma (Đ/c: Số 22H1, Đường số 40, Khu dân cư Tân Quy Đông, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
43.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
85 | Amnam 0,5g | Hỗn hợp bột vô khuẩn chứa Imipenem monohydrat, Cilastatin natri tương đương với: Imipenem 250 mg; Cilastatin 250 mg | Thuốc bột pha tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp 01 lọ, 10 lọ | VD-28733-18 |
86 | Amnam 1g | Hỗn hợp bột vô khuẩn chứa Imipenem monohydrat, Cilastatin natri tương đương với: Imipenem 500 mg; Cilastatin 500 mg | Thuốc bột pha tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp 01 lọ, 10 lọ | VD-28734-18 |
87 | Cefotaxime 1g (CSNQ: Samrudh Pharmaceuticals Pvt. Ltd, Địa chỉ: Plot No. J-174, J-168, J-168/1, MIDC, Tarapur, Boisar, Thane 401506, Maharashtra State, India) | Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri) 1g | Bột pha tiêm | 30 tháng | DĐVN IV | Hộp 1 lọ, 10 lọ | VD-28735-18 |
88 | Ceftazidime 1g (CSNQ: Samrudh Pharmaceuticals Pvt. Ltd, Địa chỉ: Plot No. J-174, J-168, J-168/1, MIDC, Tarapur, Boisar, Thane 401506, Maharashtra State, India) | Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn của Ceftazidime và natri carbonat) 1g | Bột pha tiêm | 30 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ | VD-28736-18 |
89 | Cefuroxime 750 mg (CSNQ: Samrudh Pharmaceuticals Pvt. Ltd, Địa chỉ: Plot No. J-174, J-168, J-168/1, MIDC, Tarapur, Boisar, Thane 401506, Maharashtra State, India) | Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime natri) 750 mg | Bột pha tiêm | 30 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ | VD-28737-18 |
44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
44.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
90 | Rilixetin | Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin hydrochlorid) 30mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 4 viên | VD-28738-18 |
91 | Rilixetin | Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin hydrochlorid) 60mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 4 viên | VD-28739-18 |
45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sunny Inter Pharma (Đ/c: 39/72/82 Tôn Thất Tùng, P. Khương Thượng, Đống Đa, Hà Nội -)
45.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
92 | Bwiner plus | Acid alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70 mg; Cholecalciferol (dưới dạng Dry Vitamin D3 cws) 2800 IU | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 5 viên | VD-28740-18 |
46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sunny Inter Pharma (Đ/c: 39/72/82 Tôn Thất Tùng, P. Khương Thượng, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
46.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
93 | Etiheso | Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-28741-18 |
47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Nguyễn Vy (Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, phường 13, quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
47.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
94 | Cbizentrax | Albendazol 400 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 1 viên | VD-28742-18 |
- 1 Công văn 2679/QLD-ĐK năm 2019 đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Công văn 16537/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Công văn 13489/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4 Quyết định 99/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 846 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 160 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 5 Quyết định 402/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 03 thuốc sản xuất trong nước (thuốc tránh thai đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 159 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6 Quyết định 403/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 07 thuốc dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 159 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 7 Quyết định 404/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 159 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8 Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 9 Luật Dược 2016
- 10 Thông tư 44/2014/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11 Quyết định 3861/QĐ-BYT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 1 Quyết định 99/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 846 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 160 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 2 Quyết định 402/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 03 thuốc sản xuất trong nước (thuốc tránh thai đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 159 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Quyết định 403/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 07 thuốc dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 159 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4 Quyết định 404/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 159 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành