ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2809 /QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 27 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1773/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 6 năm 2019 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 5617/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (tthc)
STT | Tên TTHC | Thẩm quyền |
LĨNH VỰC VỀ GDĐT | ||
1 | Thủ tục số 19: Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. | Chủ tịch UBND thành phố |
2 | Thủ tục số 20: Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. | Chủ tịch UBND thành phố |
3 | Thủ tục số 21: Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia. | Chủ tịch UBND thành phố |
II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc lý do sửa đổi, bổ sung, thay thế | Thẩm quyền |
I. LĨNH VỰC VỀ GDĐT |
| |||
1 | DNG-288308 | Thủ tục số 01: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Bổ sung cách thức thực hiện. | Giám đốc Sở GDĐT |
2 | T-DNG-286989-TT
| Thủ tục số 02: Cấp giấy phép dạy thêm cá nhân đối với giáo viên đang giảng dạy tại các trường công lập, tư thục có nguyện vọng giảng dạy các nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học phổ thông trong các trường phổ thông, cơ sở dạy thêm, học thêm bên ngoài nhà trường. | - Thay đổi tên TTHC. - Bổ sung cách thức thực hiện. - Thay đổi thời gian thực hiện TTHC. | Giám đốc Sở GDĐT |
3 | T-DNG-286990-TT
| Thủ tục số 03: Cấp giấy phép dạy thêm cá nhân đối với giáo viên không giảng dạy tại các trường công lập, tư thục có nguyện vọng dạy thêm nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông hoặc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học phổ thông trong các trường phổ thông, tại các cơ sở dạy thêm, học thêm. | - Thay đổi tên TTHC. - Bổ sung cách thức thực hiện. | Giám đốc Sở GDĐT |
4 | T-DNG-286985-TT
| Thủ tục số 04: Cấp phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường đối với các trường hợp tổ chức dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học phổ thông. | - Thay đổi tên TTHC. - Bổ sung cách thức thực hiện. - Thay đổi thời gian thực hiện TTHC. | Giám đốc Sở GDĐT |
5 | T-DNG-286988-TT | Thủ tục số 05: Cấp phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với các trường phổ thông trong các trường hợp tổ chức dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học phổ thông. | - Thay đổi tên TTHC. - Bổ sung cách thức thực hiện. - Thay đổi thời gian thực hiện TTHC. | Giám đốc Sở GDĐT |
6 | DNG-288334 | Thủ tục số 06: Gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường đối với các trường hợp tổ chức dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học phổ thông. | - Thay đổi tên TTHC. - Bổ sung cách thức thực hiện. - Thay đổi thời gian thực hiện TTHC. | Giám đốc Sở GDĐT |
7 | T-DNG-286756-TT
| Thủ tục số 07: Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ. | Bổ sung cách thức thực hiện. | Giám đốc Sở GDĐT |
8 | T-DNG-286993-TT | Thủ tục số 08: Thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin học. | Bổ sung cách thức thực hiện. | Giám đốc Sở GDĐT |
9 | DNG-288333 | Thủ tục số 09: Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài. | Bổ sung cách thức thực hiện. | Giám đốc Sở GDĐT |
10 | T-DNG-286991-TT
| Thủ tục số 10: Cho phép thành lập trường trung học phổ thông hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có có cấp học cao nhất là trung học phổ thông loại hình tư thục. | Bổ sung cách thức thực hiện. | Chủ tịch UBND thành phố |
11 | T-DNG-286995-TT
| Thủ tục số 11: Thủ tục sát nhập, chia, tách trường trung học phổ thông hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông loại hình tư thục. | Bổ sung cách thức thực hiện. | Chủ tịch UBND thành phố |
12 | T-DNG-286998-TT | Thủ tục số 12: Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông loại hình tư thục. | Bổ sung cách thức thực hiện`. | Chủ tịch UBND thành phố |
II. LĨNH VỰC VỀ QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH | ||||
13 | T-DNG-287141-TT | Thủ tục số 13: Thủ tục chuyển trường học sinh THPT. | - Sửa đổi thành phần hồ sơ thực hiện TTHC. - Bổ sung cách thức thực hiện TTHC. | Giám đốc Sở GDĐT |
14 | T-DNG-287014-TT | Thủ tục số 14: Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp THPT. | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC. | Giám đốc Sở GDĐT |
15 | T-DNG-287013-TT | Thủ tục số 15: Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THPT. | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC. | Giám đốc Sở GDĐT |
III. LĨNH VỰC VỀ HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ | ||||
16 | T-DNG-286760-TT | Thủ tục số 16: Điều chỉnh nội dung văn bằng, chứng chỉ. | - Bổ sung cách thức thực hiện TTHC. - Bổ sung yêu cầu thực hiện TTHC | Giám đốc Sở GDĐT |
17 | T-DNG-286759-TT | Thủ tục số 17: Cấp bản sao bằng tốt nghiệp THPT. | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC | Giám đốc Sở GDĐT |
18 | T-DNG-287009-TT | Thủ tục số 18: Công nhận Bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp. | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC | Giám đốc Sở GDĐT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 5617/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng