- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2809/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 24 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1339/TTr-SCT ngày 24 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương. Chi tiết, có Phụ lục đính kèm 136 thủ tục hành chính (gồm: 123 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Công Thương có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính, hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | ||
1 |
| Đăng ký giá sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi | Quyết định số 3891/QĐ- UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương (Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
2 |
| Kê khai giá đối với sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi | |
3 | 2.000674 | Cấp Giấy xác nhận (GXN) đủ điều kiện (ĐĐK) làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | |
4 | 2.000666 | Cấp bổ sung, sửa đổi GXNĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | |
5 | 2.000664 | Cấp lại GXNĐĐK làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | |
6 | 2.000673 | Cấp GXNĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
7 | 2.000669 | Cấp sửa đổi, bổ sung GXNĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
8 | 2.000672 | Cấp lại GXNĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
9 | 2.000648 | Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu | Quyết định số 1054/QĐ- UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Hải Dương |
10 | 2.000645 | Cấp bổ sung, sửa đổi GCN cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu | |
11 | 2.000647 | Cấp lại GCN cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu | |
12 |
| Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 |
| Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | |
14 | 2.001624 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu | Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
15 | 2.001619 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu | |
16 | 2.000636 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu | |
17 | 2.000190 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
18 | 2.000176 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
19 | 2.000167 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
20 | 2.000626 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
21 | 2.000204 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
22 | 2.000622 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
23 | 2.000637 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
24 | 2.000197 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
25 | 2.000640 | Cấp lại GCN ĐĐK đầu tư trồng cây thuốc lá | |
26 | 2.001646 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
27 | 2.001636 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
28 | 2.001630 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
II | Lĩnh vực xúc tiến thương mại | ||
1 | 2.000004 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
2 | 2.000002 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
3 | 2.000033 | Thông báo hoạt động khuyến mại | |
4 | 2.001474 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | |
5 | 2.000131 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | |
6 | 2.000001 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm TM | |
III | Lĩnh vực quản lý cạnh tranh | ||
1 | 2.000309 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Hải Dương |
2 | 2.000631 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | |
3 | 2.000619 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | |
4 | 2.000609 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | |
IV | Lĩnh vực thương mại quốc tế | ||
1 | 2.000063 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương | Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 2.000450 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương | |
3 | 2.000347 | Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương | |
4 | 2.000327 | Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương | |
5 | 2.000255 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Hải Dương |
6 | 2.000370 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | |
7 | 2.000362 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | |
8 | 2.000351 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | |
9 | 2.000340 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | |
10 | 2.000330 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | |
11 | 2.000272 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | |
12 | 2.000361 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | |
13 | 1.000774 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
14 | 2.000339 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | |
15 | 2.000334 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | |
16 | 2.000322 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | |
17 | 2.002166 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | |
18 | 2.000665 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | |
19 | 1.001441 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | |
20 | 2.000662 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | |
V | Lĩnh vực công nghiệp | ||
1 |
| Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn thuộc nhóm B,C | Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
| Xác nhận ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm CN hỗ trợ ưu tiên phát triển | |
VI | Lĩnh vực kinh doanh khí | ||
1 | 2.000142 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 2.000166 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | |
3 | 2.000354 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | |
4 | 2.000136 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Quyết định số 3754/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương |
5 | 2.000078 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | |
6 | 2.000156 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | |
7 | 2.000390 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | |
8 | 2.000279 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | |
9 | 1.000481 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | |
10 | 2.000073 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | |
11 | 2.000207 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | |
12 | 2.000201 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | |
13 | 2.000194 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | |
14 | 2.000187 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | |
15 | 2.000175 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
16 | 2.000196 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
17 | 1.000425 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
18 | 2.000180 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
19 | 2.000387 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
20 | 2.000376 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
21 | 2.000371 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
22 | 2.000163 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
23 | 1.000444 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
24 | 2.000211 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
VII | Lĩnh vực điện | ||
1 | 2.001561 | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện | Quyết định số 3227/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
2 | 2.001632 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện | |
3 | 2.001617 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW | |
4 | 2.001549 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW | |
5 | 2.001535 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV | |
6 | 2.001266 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV | |
7 | 2.001249 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV | |
8 | 2.001724 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV | |
9 |
| Cấp thẻ an toàn điện | Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | 2.000643 | Cấp lại thẻ an toàn điện | |
11 | 2.000638 | Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | |
12 | 2.000543 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực | |
13 | 2.000526 | Cấp lại thẻ KTV điện lực trong trường hợp bị mất hoặc hỏng | |
14 |
| Thẩm định BC KTKT các công trình về điện | |
15 |
| Thẩm định TK cơ sở các công trình về điện | |
16 |
| Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán các công trình điện | |
VIII | Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||
1 | 2.000229 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Công thương tỉnh Hải Dương |
2 | 2.000210 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | |
3 | 2.000221 | Cấp GCN huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | |
4 | 2.000172 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | |
5 | 2.001434 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
6 | 2.001433 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
7 | 1.003401 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
IX | Lĩnh vực hóa chất | ||
1 | 2.001547 | Cấp GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 2.001175 | Cấp lại GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
3 | 2.001172 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
4 | 1.002758 | Cấp GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
5 | 2.001161 | Cấp lại GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
6 | 2.000652 | Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
X | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | ||
1 | 2.000591 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 2.000535 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | |
XI | Lĩnh vực đầu tư xây dựng hạ tầng | ||
1 |
| Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng chợ | Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
| Thành lập cụm công nghiệp | |
3 |
| Mở rộng cụm công nghiệp | |
4 |
| Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp | |
XII | Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | ||
1 | 2.000191 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung | Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
XIII | Lĩnh vực công nghiệp địa phương | ||
1 | 2.000331 | Cấp GCN sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
| Thẩm định Phong tặng danh hiệu Nghệ nhân nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hải Dương | |
XIV | Lĩnh vực sản phẩm hàng hóa nhóm 2 | ||
1 |
| Cấp Giấy xác nhận công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa nhóm 2 | Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | ||
1 | 2.000620 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 2.000615 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | |
3 | 2.001240 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | |
4 | 2.000181 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
5 | 2.000162 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
6 | 2.000150 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
7 | 2.000633 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
8 | 2.000629 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
9 | 1.001279 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
II | Lĩnh vực công nghiệp địa phương | ||
1 | 2.002096 | Cấp GCN sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III | Lĩnh vực kinh doanh khí | ||
1 | 2.001283 | Cấp GCN đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ chai LPG | Quyết định số 3754/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương |
2 | 2.001270 | Cấp lại GCN đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ chai LPG | |
3 | 2.001261 | Cấp điều chỉnh GCN đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ chai LPG |
- 1 Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2020 về Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang