Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2810/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V GIAO BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước s 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt bổ sung nhiệm vụ, kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2626/QĐ-BCT ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ Công Thương;

Căn cứ Công văn số 12966/BTC-HCSN ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc cấp b sung dự toán chi ngân sách năm 2022 hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự;

Căn cứ Công văn số 12967/BTC-HCSN ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc phân bổ dự toán Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao bổ sung, điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc Bộ Công Thương theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2022 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ;
- Bộ Tài chính (Vụ HCSN, Vụ NSNN, Cục QLN);
- Kho bạc Nhà nước;
- Đơn vị sử dụng ngân sách;
- KBNN nơi đơn vị giao dịch;
- Hệ thống TABMIS;
- Cổng thông tin điện tử BCT;

- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đặng Hoàng An

 

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

(kèm theo Quyết định số: 2810/QĐ-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Đơn vị: đồng

TT

Nội dung

KBNN nơi đơn vị giao dịch

Mã KBNN

Mã NS đơn vị sử dụng

Ngân sách nhà nước 2022

Điều chỉnh tăng (+)

Điều chỉnh giảm (-)

A

B

C

D

Đ

3

4

 

Quản lý nhà nước - Loại 340 khoản 341

 

 

 

1.894.929.116

1.894.929.116

1.1

Điều chỉnh kinh phí theo Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương

 

 

 

1.034.929.116

1.034.929.116

a

Kinh phí tự chủ

 

 

 

1.028.558.159

1.028.558.159

-

Văn phòng Bộ Công Thương

Thành phố Hà Nội

0011

1053956

1.022.187.202

 

-

Cục Công tác phía Nam

Quận I - TP HCM

0133

1055527

 

1.022.187.202

b

Kinh phí không tự chủ

 

 

 

6.370.957

6.370.957

-

Văn phòng Bộ Công Thương

Thành phố Hà Nội

0011

1053956

6.370.957

 

-

Cục Công tác phía Nam

Quận I - TP HCM

0133

1055527

 

6.370.957

1.2

Điều chỉnh theo Công văn số 12967/BTC-HCSN ngày 08/12/2022 của Bộ Tài chính

 

 

 

860.000.000

860.000.000

 

Kinh phí không tự chủ

 

 

 

860.000.000

860.000.000

-

Văn phòng Bộ Công Thương

Thành phố Hà Nội

0011

1053956

860.000.000

 

-

Tổng cục Quản lý Tthị trường

Thành phố Hà Nội

0011

1113505

 

860.000.000

 

BỘ CÔNG THƯƠNG

Chương 016

 

Phụ lục

TỔNG HỢP GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 KINH PHÍ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số: 2810/QĐ-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ Công Thương)

Đơn vị tính: ngàn đồng

STT

Tên đơn vị

KBNN nơi đơn vị giao dịch

MS KBNN

Mã số SDNS của đơn vị

Nguồn kinh phí ngân sách nhà nước

Tổng số

Trong đó

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

I

Bổ sung kinh phí không giao tự chủ chi kinh phí thực hiện Nghị định số 61/2015/NĐ-CP

 

 

 

5.382.305

0

5.382.305

 

Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ Cao đẳng: Loại 070 khoản 093

 

 

 

5.382.305

0

5.382.305

1

Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng

Uông Bí - Quảng Ninh

2812

1054185

5.382.305

 

5.382.305