ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2816/QĐ-UB-KT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 5 năm 1998 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHÍNH THỨC VỐN ĐẦU TƯ NĂM 1998.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ quyết định số 1186/1997/QĐ-TTg ngày 31/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ và quyết định số 125/1997/QĐ-BKH ngày 31/12/1997 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 1998;
- Căn cứ Nghị quyết số 01 và 02/NQ-HĐ ngày 16/01/1998 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa V, kỳ họp lần thứ 12 về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế-xã hội và thu chi ngân sách của thành phố năm 1998;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 1226/CV-KHĐT-TH ngày 23/5/1998;
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Tổng Công ty và Ủy ban nhân dân các quận, huyện chỉ tiêu kế hoạch chính thức về đầu tư và xây dựng năm 1998 (nguồn vốn ngân sách tập trung và nguồn vốn tiền nhà) kèm theo quyết định này, đồng thời phải theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch và kịp thời báo cáo Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố những trở ngại ngoài thẩm quyền của các sở, ngành và Ủy ban nhân dân quận, huyện phải giải quyết.
Điều 2. Sở Nhà đất, Ủy ban nhân dân các quận, huyện có trách nhiệm đôn đốc và thực hiện thu tiền bán nhà sở hữu nhà nước, tiền cho thuê nhà và kho bãi để chi theo kế hoạch được giao.
Điều 3. Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch năm 1998, các Sở, cơ quan ngang Sở, Tổng Công ty và Ủy ban nhân dân các quận, huyện tiến hành phân bổ giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch đã được giao theo quyết định này. Những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu kế hoạch được giao thì thủ trưởng đơn vị phải chịu trách nhiệm với Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 4. Quyết định này thay thế quyết định số 7050/QĐ-UB-KT ngày 31/12/1997 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc tạm giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư năm 1998.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Sở Tài chánh, Tổng Giám đốc Quỹ Đầu tư Phát triển đô thị, Cục trưởng Cục Đầu tư phát triển, Giám đốc các Sở, Tổng Công ty, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở, và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện chịu trách nhiệm thi hànhiêHiê quyết định này.-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH THU CHI NGÀNH NHÀ ĐẤT
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
| Kế hoạch chính thức 1998 |
A/ TỔNG THU | 1.052.000 |
1 - Bán nhà nhà sở hữu Nhà nước | 867.000 |
Bán nhà năm 1998 | 465.000 |
Bán nhà Nhiêu lộc – Thị nghè (kể cả thu nợ quá hạn nhà NL-TN 45 tỷ đồng) | 245.000 |
Kết dư 1997 | 157.000 |
2 - Tiền cho thuê nhà và kho | 185.000 |
Tiền cho thuê nhà | 155.000 |
Sở Nhà đất | 70.000 |
Quận Huyện | 85.000 |
Tiền cho thuê kho bãi | 30.000 |
B/TỔNG CHI | 1.052.000 |
1 - Xây dựng cơ bản | 651.200 |
- Chương trình Nhiêu lộc – Thị nghè | 432.700 |
- Chương trình giải tỏa nhà kênh rạch | 55.000 |
- Chương trình giải tỏa chung cư hư hỏng nặng | 86.600 |
- Xây nhà theo chỉ đạo Ủy ban Nhân dân | 15.900 |
- Chuẩn bị đầu tư và xây dựng hạ tầng các khu dân cư mới | 49.000 |
- Đầu tư xây dựng các khu dân cư mới | 12.000 |
2 - Sửa chữa nhà và kho | 70.000 |
Nhà do sở Nhà đất quản lý | 10.000 |
Nhà do Quận Huyện quản lý | 50.000 |
Sửa chữa kho | 10.000 |
3 - Nộp ngân sách tiền thuê nhà và kho bãi | 112.000 |
4 - Chuyển qua ngân sách Thành phố | 200.000 |
5 - Dự phòng | 18.800 |
BIỂU TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NGÀNH NHÀ ĐẤT
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
| DANH MỤC | KẾ HOẠCH CHÍNH THỨC NĂM 1998 |
| TỔNG SỐ | 1.052.000 |
| - XDCB | 651.200 |
| - SCL | 70.000 |
| - Nộp ngân sách tiền thuê nhà và kho bãi | 112.000 |
| - Chuyển qua ngân sách Thành phố | 200.000 |
A/ | XÂY DỰNG CƠ BẢN | 651.200 |
| Công trình chuyển tiếp | 521.300 |
I/ | Chương trình Nhiêu lộc Thị nghè (trong đó đền bù giải tỏa 150 tỷ) | 344.800 |
| - Sở Nhà đất | 91.600 |
| - Sở Giao thông công chánh | 9.000 |
| - Quận Huyện | 244.200 |
II/ | Chương trình giải tỏa kênh rạch | 55.000 |
1/ | -Quận huyện | 55.000 |
III/ | Giải tỏa chung cư hư hỏng nặng, khu lụp xụp xây mới | 86.600 |
1/ | -Sở Nhà đất | 42.600 |
2/ | -Quận huyện | 24.000 |
3/ | -Lực lượng Thanh niên xung phong | 20.000 |
IV/ | Xây nhà theo chỉ đạo của Ủy ban Nhân dân | 15.900 |
1/ | -Sở Nhà đất | 9.900 |
2/ | -Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 6.000 |
V/ | Chuẩn bị đầu tư và XD hạ tầng, công trình công cộng khu dân cư mới | 19.000 |
1/ | -Sở Nhà đất | 8.800 |
2/ | -Sở Xây dựng | 3.000 |
3/ | -Quận Huyện | 7.200 |
| Công trình khởi công mới | 129.900 |
I/ | Chương trình Nhiêu lộc Thị nghè (trong đó đền bù giải tỏa 175 tỷ) | 87.900 |
1/ | Công ty Đầu tư phát triển đô thị (Bộ Xây dựng) | 29.000 |
2/ | Sở Nhà đất | 1.000 |
3/ | Sở Giao thông công chánh | 10.000 |
4/ | -Quận Huyện | 47.900 |
II/ | Chuẩn bị đầu tư và XD hạ tầng, công trình công cộng khu dân cư mới | 30.000 |
1/ | -Công ty Cổ phần Nam Sài gòn | 30.000 |
III/ | Đầu tư xây dựng các khu dân cư mới | 12.000 |
1/ | -Quận Huyện | 2.000 |
2/ | -Sở Xây dựng | 10.000 |
B/ | SỬA CHỮA | 70.000 |
I | Sửa chữa nhà | 60.000 |
| - Nhà do Sở Nhà đất quản lý | 10.000 |
| - Nhà do Quận Huyện quản lý (Trong đó sửa chữa chung cư) | 50.000 (33.770) |
II | Sửa chữa kho bãi | 10.000 |
C/ | NỘP NGÂN SÁCH TIỀN THUÊ NHÀ VÀ KHO BÃI | 112.000 |
D/ | CHUYỂN QUA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ | 200.000 |
E/ | DỰ PHÒNG (Dự kiến dùng để giải tỏa kênh Tân hóa Lò gốm xây nhà giải tỏa giao thông và một số trường hợp khác theo chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố) | 18.800
|
KẾ HOẠCH BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TÊN ĐƠN VỊ | Căn hộ | Kế hoạch chính thức năm 1998 |
TỔNG SỐ | 8.460 | 465.000 |
1 - Công ty Quản lý và Kinh doanh nhà | 500 | 80.000 |
2 - Hội đồng bán nhà Quân khu 7 | 480 | 65.000 |
3 - Quận 1 | 800 | 65.000 |
4 - Quận 2 | 200 | 6.000 |
5 - Quận 3 | 800 | 19.000 |
6 - Quận 4 | 300 | 4.500 |
7 - Quận 5 | 1.500 | 70.000 |
8 - Quận 6 | 480 | 36.000 |
9 - Quận 7 | 300 | 6.000 |
10 - Quận 8 | 250 | 8.000 |
11 - Quận 9 | 150 | 4.300 |
12 - Quận 10 | 1.000 | 38.000 |
13 - Quận 11 | 150 | 3.000 |
14 - Quận 12 | 10 | 300 |
15 - Quận Bình Thạnh | 400 | 19.000 |
16 - Quận Tân Bình | 250 | 13.000 |
17 - Quận Phú Nhuận | 400 | 15.000 |
18 - Quận Gò Vấp | 100 | 3.000 |
19 - Quận Thủ Đức | 200 | 7.000 |
20 - Huyện Hóc Môn | 15 | 400 |
21 - Huyện Nhà Bè | 100 | 1.800 |
22 - Huyện Bình Chánh | 3 |
|
23 - Huyện Cần Giờ | 72 | 700 |
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | |||
Tổng số vốn | Cho vay | Cấp | |||||
TỔNG SỐ |
|
| 153.900 | 129.100 | 24.800 |
| |
I/- Chương trình ph/vụ g/tỏa NLTN: |
|
| 92.600 | 74.200 | 18.400 |
| |
1/ C/cư P.16- TB (Cty XDKDN Gia Định) | 97 – 98 | 64 | 700 |
| 700 |
| |
2/ C/cư Bình Trị Đông- Bình Chánh (Cty PT-KDN) | 97 – 98 |
| 5.000 | 5.000 |
|
| |
3/ C/cư 234 Phan Văn Trị P.11 - BT (Cty XDKDN Gia Định) | 96 – 97 |
| 2.700 |
| 2.700 |
| |
4/ C/cư 1916 Huỳnh Văn Chính - TB (Cty XDKDN & TM) | 95 – 98 | 60 | 15.500 | 12.000 | 3.500 |
| |
5/ C/cư Bình Phú - Q.6 (Cty Phát triển KDN) | 96 – 98 |
| 5.700 | 4.000 | 1.700 |
| |
6/ C/cư Bình Đăng – Q.8 (Cty Phát triển nhà & KDN) | 96 – 98 | 140 | 5.700 | 4.000 | 1.700 |
| |
7/ C/cư Hùng Vương – Q.6 (Cty Phát triển nhà & KDN) | 97 – 98 |
| 14.700 | 12.000 | 2.700 |
| |
8/ C/cư Đinh Bộ Lĩnh - BT (Cty Phát triển & KDN) | 97 – 98 |
| 13.500 | 10.800 | 2.700 |
| |
9/ C/cư 52/2 Thống nhất - TB (Cty XDKDN Chợ Lớn) | 97 – 98 | 60 | 4.800 | 4.500 | 300 |
| |
10/ C/cư Quân Cảng - BT (Cty XDKDN Chợ Lớn) | 97 – 98 | 240 | 5.000 | 4.000 | 1.000 |
| |
11/ 10 lô c/cư P.13 - BT (Cty Đầu tư KDN) | 97 – 98 | 190 | 1.000 | 1.000 |
|
| |
12/ Chung cư rạch Ruột ngựa | 97 – 98 | 150 | 2.000 | 2.000 |
|
| |
13/ Khu Bình Trưng - TĐ (Cty PTKDN) | 97 – 98 | 200 | 18.000 | 15.000 | 3.000 |
| |
14/ Chung cư P.11 - GV (Cty Vật liệu và Xây dựng) | 98 – 99 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| |
II/- Giải tỏa c/cư hư hỏng nặng xây mới: |
|
| 42.600 | 42.600 |
|
| |
1/ C/cư Trần Bình - Q.6 | 97 – 98 |
| 20.600 | 20.600 |
|
| |
2/ C/cư Lê Tấn Kế - Q.6 | 97 – 98 |
| 22.000 | 22.000 |
|
| |
III/- Xây nhà theo chỉ đạo UBNDTP: |
|
| 9.900 | 7.000 | 2.900 |
| |
A) Xây mới 200 b/thự và nhà phố để điều chỉnh b/thự cũ. |
| 140 | 6.000 | 6.000 | 0 |
| |
Công trình chuyển tiếp 97 – 98 |
| 140 | 6.000 | 6.000 |
|
| |
1/ Rạch Miễu - PN (Cty XDKDN Saigon) | 97 – 98 | 76 | 1.000 | 1.000 |
|
| |
2/ 58B Điện Biên Phủ - BT (Cty XDKDN Gia Định) | 97 – 98 | 10 | 1.000 | 1.000 |
|
| |
3/ P.11 – BT (Cty XDKDN Gia Định) | 97 – 98 | 24 | 2.000 | 2.000 |
|
| |
4/ Ngã Tư Ga – Q.12 (Cty XDKDN & TM) | 97 – 98 | 30 | 2.000 | 2.000 |
|
| |
B) Khu hành chánh tập trung |
|
| 2.700 | 0 | 2.700 |
| |
Công trình chuyển tiếp 97 - 98 |
|
| 2.700 | 0 | 2.700 |
| |
Khu 59 – 61 – 63 Lý Tự Trọng – Q.1 (Cty Quản lý KDN) | 97 – 98 |
| 2.700 |
| 2.700 |
| |
C) Xây nhà ở đường Nguyễn Thông (Cty XDKDN Saigon) | 97 – 98 | 24 | 1.000 | 1.000 |
|
| |
D) Chuẩn bị đầu tư mở rộng tòa án Nhân dân Thành phố |
|
| 200 |
| 200 |
| |
VI/- CBĐT và XD hạ tầng khu dân cư mới |
|
| 8.800 | 5.300 | 3.500 |
| |
Các công trình chuyển tiếp 97 – 98 |
|
| 8.800 | 5.300 | 3.500 |
| |
1/ Tân Thuận Tây – NB (Cty XDKDN Saigon) | 97 – 98 | 50 ha | 300 | 300 |
|
| |
2/ Phước Long – TĐ (Cty PTKDN) | 97 – 98 | 20 ha | 800 | 800 |
|
| |
3/ An Phú – An Khánh – TĐ (Cty Phát triển & KDN) | 97 – 98 | 142 ha | 1.500 | 1.500 |
|
| |
4/ Bình Trưng – Q.2 (Cty Phát triển & KDN) | 97 – 98 | 10 ha | 3.000 |
| 3.000 |
| |
5/ Gò Vấp – P.12 (Cty XDKDN Chợ Lớn) | 97 – 98 | 2 ha | 1.000 | 500 | 500 |
| |
6/ Hiệp Bình Chánh – TĐ (Cty XDKDN Gia Định) | 97 – 98 | 20 ha | 1.000 | 1.000 |
|
| |
7/ An Lạc – Tân Kiên – BC (Cty XDKDN & TM) | 97 – 98 | 12 ha | 1.000 | 1.000 |
|
| |
8/ Hiệp Bình Chánh – TĐ (Cty QLKDN) | 97 – 98 | 20 ha | 200 | 200 |
|
| |
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Địa điểm | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | ||||||
Vay | Cấp | ||||||
TỔNG SỐ |
|
|
| 13.000 | 13.000 |
|
|
I/- CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
1- DA xây dựng hạ tầng khu đô thị nhà vườn Thanh Thủy | Quận 12 | 97 – 98 | 1000ha | 800 | 800 |
|
|
2- Dự án khu đô thị mới Thủ Thiêm | Quận 12 | 97 – 98 |
| 700 | 700 |
|
|
3- Dự án TKT xây dựng hạ tầng khu đô thị Long Trường Phú Hữu | Quận 9 | 97 – 98 |
| 500 | 500 |
|
|
4- Dự án TKT xây dựng hạ tầng phía nam xa lộ Hà Nội | Quận 9 | 97 – 98 |
| 400 | 400 |
|
|
5- Dự án xây dựng hạ tầng khu tái định cư Thủ Thiêm (giai đoạn 1) | Quận 12 | 98 – 99 | 42ha | 600 | 600 |
|
|
II- XÂY DỰNG KHU DÂN CƯ MỚI |
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
Khu nhà ở thí điểm tái định cư Thủ Thiêm- 1ha |
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Địa điểm | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | ||||||
Vay | Cấp | ||||||
TỔNG SỐ |
|
|
| 19.000 |
| 19.000 |
|
1- Công trình hạ tầng dọc rạch Thị nghè | Q1-BT-PN | 1998 |
| 9.000 |
| 9.000 |
|
2- Nạo vét kênh Nhiêu lộc – Thị nghè | Q1,3,BT,PN,TB | 1998 |
| 10.000 |
| 10.000 | Công trình 300 năm |
LỰC LƯỢNG THANH NIÊN XUNG PHONG
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Địa điểm | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | ||||||
Vay | Cấp | ||||||
TỔNG SỐ |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
* Giải tỏa chung cư hư hỏng nặng |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
1- Chung cư Ngô Tất Tố | Bình Thạnh | 97-98 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
2- Chung cư Phạm Viết Chánh | Bình Thạnh | 97-98 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
3- Khu định cư OKX | Bình Thạnh | 97-98 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Địa điểm | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | ||||||
Vay | Cấp | ||||||
TỔNG SỐ |
|
|
| 6.000 | 0 | 6.000 |
|
- Cải tạo mở rộng Ủy ban nhân dân thành phố | Quận 1 | 97-98 |
| 6.000 |
| 6.000 |
|
CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
(Bộ Xây dựng)
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Địa điểm | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | ||||||
Vay | Cấp | ||||||
TỔNG SỐ |
|
|
| 29.000 | 20.000 | 9.000 |
|
CÔNG TRÌNH NHIÊU LỘC – THỊ NGHÈ |
|
|
| 29.000 | 20.000 | 9.000 |
|
- Chung cư Miếu Nổi | Bình Thạnh | 98-99 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
- Đường và thoát nước chung cư Miếu Nổi | Bình Thạnh | 98-99 |
| 9.000 |
| 9.000 |
|
CÔNG TY PHÁT TRIỂN NAM SÀI GÒN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Địa điểm | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | ||||||
Vay | Cấp | ||||||
TỔNG SỐ |
|
|
| 30.000 | 20.000 | 10.000 |
|
- Đường trục chính khu định cư Tân Quy Đông | Quận 7 | 98 |
| 2.900 |
| 2.900 |
|
- Nhà văn hóa TDTT khu định cư Tân Quy Đông | Quận 7 | 98 |
| 2.900 |
| 2.900 |
|
- Trường tiểu học, nhà trẻ, mẫu giáo khu định cư Tân Quy Đông | Quận 7 | 98 |
| 2.500 |
| 2.500 |
|
- Cây xanh khu định cư Tân Quy Đông | Quận 7 | 98 |
| 1.700 |
| 1.700 |
|
- Giải tỏa biên 50m dọc đường Bình Thuận | Quận 7 | 98 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | |||||
Vay | Cấp | |||||
TỔNG SỐ |
| 517 | 72.500 | 72.500 |
|
|
I/- Xây nhà phục vụ giải tỏa kênh NLTN: |
| 463 | 60.500 | 60.500 |
|
|
A) Công trình chuyển tiếp |
| 263 | 50.500 | 50.500 |
|
|
1/ Khu 300 Bến Chương Dương | 96 - 98 | 143 | 1.500 | 1.500 |
|
|
2/ Khu 212 Nguyễn Trãi | 96 - 98 | 120 | 6.500 | 6.500 |
|
|
3/ Khu P.12 Tân Bình | 97 - 98 |
| 2.500 | 2.500 |
|
|
4/ Đền bù giải tỏa | 96 - 97 |
| 40.000 | 40.000 |
|
|
B) Công trình khởi công mới |
| 200 | 10.000 | 10.000 |
|
|
1/ Khu 1Bis – 1Kev Nguyễn Đình Chiểu | 98 - 99 | 100 | 5.000 | 5.000 |
|
|
2/ Chung cư 198B Cống Quỳnh | 98 | 100 | 5.000 | 5.000 |
|
|
II/- Giải tỏa c/cư hư hỏng nặng để xây mới |
| 54 | 2.000 | 2.000 |
|
|
Chung cư 207 Bùi Viện | 97 – 98 | 54 | 2.000 | 2.000 |
|
|
III/- Chương trình giải tỏa trên kênh rạch – Lập DA và di dời nhà dọc tuyến đường Bến Chương Dương – Trần Văn Kiểu |
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | |||||
Vay | Cấp | |||||
TỔNG SỐ |
|
| 86.100 | 79.400 | 6.700 |
|
Chương trình phục vụ giải tỏa NLTN |
|
| 86.100 | 79.400 | 6.700 |
|
A) Công trình chuyển tiếp |
| 240 | 71.100 | 64.400 | 6.700 |
|
1/ Chung cư P.13 – Q.3. | 97 - 98 | 40 | 5.000 | 3.300 | 1.700 |
|
2/ Chung cư Phường 9 Quận 3 |
|
| 1.100 | 1.100 |
|
|
3/ Khu dân cư Hiệp Bình Chánh – Thủ Đức | 97 – 99 | 200 | 20.000 | 15.000 | 5.000 |
|
4/ Đền bù giải tỏa kênh Nhiêu Lộc và khu dân cư. |
|
| 45.000 | 45.000 |
|
|
B) Công trình khởi công mới |
| 300 | 15.000 | 15.000 |
|
|
Khu dân cư Lý Chiêu Hoàng | 98 – 2000 | 300 | 15.000 | 15.000 |
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | |||||
Vay | Cấp | |||||
TỔNG SỐ |
| 663 | 14.500 | 14.500 |
|
|
Giải tỏa nhà trên kênh rạch – Quận 4 | 97 – 2000 | 304 | 14.500 | 14.500 |
|
|
1/ Giải tỏa tuyến Khánh Hội – cầu Calmet |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
2/ Khu nhà ở P.6 – Q.4 |
| 154 | 4.500 | 4.500 |
|
|
3/ Khu nhà ở Hoàng Diệu |
| 150 | 1.000 | 1.000 |
|
|
4/ Khu nhà ở Phường 3 – Q.4 |
| 359 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | |||||
Vay | Cấp | |||||
TỔNG SỐ |
| 150 | 11.000 | 11.000 |
|
|
- Chương trình giải tỏa kênh rạch |
| 150 | 11.000 | 11.000 |
|
|
1/ Giải tỏa lòng kênh Tàu Hủ đường Hàm Tử - Trần Văn Kiểu |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
2/ Xây nhà phục vụ giải tỏa kênh rạch Quận 5 |
|
|
|
|
|
|
Chung cư lô H Hùng Vương | 97 – 99 | 100 | 3.000 | 3.000 |
|
|
Chung cư Ngô Quyền | 97 – 99 | 50 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | |||||
Vay | Cấp | |||||
TỔNG SỐ |
| 107 | 7.000 | 7.000 |
|
|
I/- Chương trình giải tỏa kênh rạch |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
Giải tỏa mở rộng đường Trần Văn Kiểu nối dài. |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
II/- Giải tỏa chung cư hư hỏng nặng để xây mới |
| 107 | 4.000 | 4.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
| 107 | 4.000 | 4.000 |
|
|
1/ Chung cư Gia Phú | 97 – 98 | 84 | 1.000 | 1.000 |
|
|
2/ Chung cư 242-244 Phan Văn Khỏe | 97 – 98 | 23 | 1.500 | 1.500 |
|
|
3/ Chung cư 78 Tân Hòa Đông |
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | |||||
Vay | Cấp | |||||
TỔNG SỐ |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
Chương trình giải tỏa kênh rạch |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
Giải tỏa cầu Chà Và, Nguyễn Tri Phương |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | |||||
Vay | Cấp | |||||
TỔNG SỐ |
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
Giải tỏa chung cư hư hỏng nặng để xây mới |
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
Chung cư C9 | 97 - 98 | 160 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | |||||
Vay | Cấp | |||||
TỔNG SỐ |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
Giải tỏa chung cư hư hỏng nặng để xây mới |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
- Chỉnh trang khu nhà ở Ấp Quang Trung – Trung Mỹ Tây. | 97 - 2000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | |||||
Vay | Cấp | |||||
TỔNG SỐ |
|
| 91.300 | 89.600 | 1.700 |
|
Chương trình phục vụ giải tỏa kênh NLTN |
|
| 91.300 | 89.600 | 1.700 |
|
A) Công trình chuyển tiếp |
| 376 | 74.400 | 74.400 |
|
|
1/ Chung cư 675 Nguyễn Kiệm | 96 – 97 | 66 | 6.500 | 6.500 |
|
|
2/ Chung cư 675 Nguyễn Kiệm (mở rộng) |
|
| 4.200 | 4.200 |
|
|
3/ Chung cư 151 Nguyễn Đình Chính | 97 – 98 | 60 | 9.700 | 9.700 |
|
|
4/ Chung cư P.5 – Gò Vấp | 97 – 98 | 250 | 9.000 | 9.000 |
|
|
5/ Giải tỏa đền bù. |
|
| 45.000 | 45.000 |
|
|
B) Công trình khởi công mới |
| 404 | 16.900 | 15.200 | 1.700 |
|
1/ Khu dân cư Hiệp Bình Chánh | 98 – 99 | 300 | 9.000 | 9.000 |
|
|
2/ Cư xá 161 Đặng Văn Ngữ | 98 | 24 | 2.400 | 2.400 |
|
|
3/ Chung cư 710/2 Nguyễn Kiệm | 98 | 60 | 3.700 | 2.500 | 1.200 |
|
4/ Chung cư 74/3/8 Phan Đăng Lưu | 98 | 20 | 1.800 | 1.300 | 500 |
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | |||||
Vay | Cấp | |||||
TỔNG SỐ |
|
| 36.700 | 26.870 | 9.830 |
|
Chương trình phục vụ giải tỏa kênh NLTN |
|
| 36.700 | 26.870 | 9.830 |
|
1/ Chung cư Nhiêu Lộc C | 96 – 97 | 336 | 11.000 | 7.770 | 3.230 |
|
2/ Chung cư Vườn Lài (lô B-C) |
| 144 | 11.000 | 9.100 | 1.900 |
|
3/ Chung cư Vườn Lài (lô A) |
|
| 110 |
| 110 |
|
4/ Giải tỏa đền bù |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
5/ Chung cư Hoàng Hoa Thám |
|
| 90 |
| 90 |
|
6/ Trường Mầm non Nhiêu Lộc |
|
| 1.500 |
| 1.500 |
|
7/ Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi |
|
| 1.500 |
| 1.500 |
|
8/ Trường Tiểu học Huỳnh Văn Chính |
|
| 1.500 |
| 1.500 |
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | |||||
Vay | Cấp | |||||
TỔNG SỐ |
|
| 17.500 | 16.000 | 1.500 |
|
Chương trình phục vụ giải tỏa kênh NLTN |
|
| 17.500 | 16.000 | 1.500 |
|
A) Chương trình chuyển tiếp |
| 95 | 16.000 | 16.000 |
|
|
1/ Chung cư Chùa Phước Tự (477/61 NTL) – P.13 | 97 | 95 | 6.000 | 6.000 |
|
|
2/ Đền bù giải tỏa |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
B) Công trình khởi công mới |
|
| 1.500 |
| 1.500 |
|
Trường Trung học cơ sở Đinh Bộ Lĩnh |
|
| 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | |||||
Vay | Cấp | |||||
TỔNG SỐ |
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
- Xây nhà phục vụ giải tỏa rạch Bùng binh kênh Nhiêu Lộc |
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
1/ Chung cư Phước Long | 97 | 136 | 5.000 | 5.000 |
|
|
2/ Khu nhà ở Phước Bình |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | |||||
Vay | Cấp | |||||
TỔNG SỐ |
|
| 7.200 | 7.200 |
|
|
- Đầu tư xây dựng khu nhà ở. |
|
| 7.200 | 7.200 |
|
|
1/ Khu dân cư Bình Hưng |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
2/ Khu dân cư An Phú Tây |
|
| 2.200 | 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
Từ nguồn tiền bán nhà sở hữu Nhà nước
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Tên công trình | Th/gian kh/công h/thành | Năng lực th/kế (căn) | Kế hoạch chính thức 1998 | Ghi chú | ||
Tổng số vốn | Trong đó | |||||
Vay | Cấp | |||||
TỔNG SỐ |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
Xây dựng khu dân cư mới |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
1/ Khu dân cư Cần thạnh |
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
2/ Khu dân cư Bình khánh |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 20.000 |
|
1- Sửa chữa nhà do công ty quản lý kinh doanh nhà quản lý |
| 1998 |
| 10.000 |
|
2- Sửa chữa kho bãi |
| 1998 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 7.000 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 7.000 |
|
Trong đó : sửa chữa chung cư |
| 1998 |
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 300 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 1.700 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 1.700 |
|
Trong đó : sửa chữa chung cư |
| 1998 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 2.000 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 2.000 |
|
Trong đó : sửa chữa chung cư |
| 1998 |
| 370 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 14.000 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 14.000 |
|
Trong đó : sửa chữa chung cư |
| 1998 |
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 2.000 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 2.000 |
|
Trong đó : sửa chữa chung cư |
| 1998 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 400 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 500 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 1.000 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 7.500 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 7.500 |
|
Trong đó : sửa chữa chung cư |
| 1998 |
| 5.700 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 3.700 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 3.700 |
|
Trong đó : sửa chữa chung cư |
| 1998 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 275 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 275 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 3.500 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 3.500 |
|
Trong đó : sửa chữa chung cư |
| 1998 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 4.415 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 4.415 |
|
Trong đó : sửa chữa chung cư |
| 1998 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 878 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 878 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 700 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN
Từ nguồn tiền cho thuê nhà và kho bãi
(Chỉ tiêu Ủy ban Nhân dân Thành phố giao)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm | Thời gian KC/HT | Quy mô sửa chữa | Kế hoạch chính thức năm 1998 | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
| 132 |
|
- Sửa chữa nhà : |
| 1998 |
| 132 |
|
|
|
|
|
|
|