UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2818 /QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 25 tháng 9 năm 2015 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008 để tin học hóa việc giải quyết các TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NINH
(kèm theo Quyết định số 2818 /QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ TÍN DỤNG | ||
1 | Thủ tục Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | X |
2 | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X |
3 | Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | X |
4 | Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | X |
5 | Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | X |
6 | Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | X |
7 | Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | X |
8 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | X |
9 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | X |
10 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | X |
11 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | X |
12 | Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | X |
13 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X |
14 | Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | X |
15 | Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | X |
16 | Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X |
17 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X |
18 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | X |
19 | Thủ tục Thay đổi Trung tâm Hành chính công tỉnh | X |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH | ||
1 | Thủ tục Đăng ký hợp tác xã | X |
2 | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X |
3 | Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | X |
4 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã chia | X |
5 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã tách | X |
6 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | X |
7 | Thủ tục Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | X |
8 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | X |
9 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | X |
10 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | X |
11 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | X |
12 | Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | X |
13 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X |
14 | Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | X |
15 | Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | X |
16 | Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X |
17 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X |
18 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | X |
19 | Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | X |
2. Thủ tục hành chính hủy bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung hủy bỏ |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ | |||
1 | T-QNH-106771-TT | Thủ tục Đăng ký thành lập hợp tác xã | Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | T-QNH-106835-TT | Thủ tục Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | |
3 | T-QNH-106864-TT | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã | |
4 | T-QNH-106873-TT | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, VPĐD trực thuộc HTX (Trường hợp HTX lập chi nhánh, VPĐD tại huyện khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa bàn tỉnh) | |
5 | T-QNH-106893-TT | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, VPĐD trực thuộc HTX (Trường hợp HTX lập chi nhánh, VPĐD tại tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính) | |
6 | T-QNH-106900-TT | Thủ tục Đăng ký thay đổi , bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã | |
7 | T-QNH-106907-TT | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã | |
8 | T-QNH-106914-TT | Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh | |
9 | T-QNH-106920-TT | Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác | |
10 | T-QNH-106924-TT | Thủ tục Đăng ký đổi tên hợp tác xã | |
11 | T-QNH-106934-TT | Thủ tục Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã | |
12 | T-QNH-106938-TT | Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã | |
13 | T-QNH-106944-TT | Thủ tục Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị hợp tác xã | |
14 | T-QNH-106949-TT | Thủ tục Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp tác xã | |
15 | T-QNH-106957-TT | Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã | |
16 | T-QNH-106961-TT | Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi | |
17 | T-QNH-106965-TT | Thủ tục Đăng ký kinh doanh khu hợp tác xã chia | |
18 | T-QNH-106972-TT | Thủ tục Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách | |
19 | T-QNH-106981-TT | Thủ tục Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất | |
20 | T-QNH-106987-TT | Thủ tục Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập | |
21 | T-QNH-106990-TT | Thủ tục Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã | |
22 | T-QNH-106996-TT | Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | |
23 | T-QNH-107019-TT | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi mất) | |
24 | T-QNH-107021-TT | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng) | |
25 | T-QNH-107024-TT | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (khi mất) | |
26 | T-QNH-107025-TT | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng) | |
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | |||
1 | T-QNH-106859-TT | Thủ tục Thẩm định kế hoạch đấu thầu | Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ. |
2 | T-QNH-106877-TT | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | |
3 | T-QNH-106885-TT | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu | |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | |||
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH | |||
1 | T-QNH-273607-TT | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã | Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | T-QNH-273634-TT | Thủ tục Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc Hợp tác xã | |
3 | T-QNH-273644-TT | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã | |
4 | T-QNH-273647-TT | Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | |
5 | T-QNH-273649-TT | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã | |
6 | T-QNH-273660-TT | Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | |
7 | T-QNH-273668-TT | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã | |
8 | T-QNH-273674-TT | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chi nhánh, VPĐD, ĐĐKD hợp tác xã | |
9 | T-QNH-273683-TT | Thủ tục Đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã trên cơ sở cơ sở chia, tách, hợp nhất | |
10 | T-QNH-106987-TT | Thủ tục Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở sáp nhập | |
11 | T-QNH-273712-TT | Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | |
12 | T-QNH-273713-TT | Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
13 | T-QNH-273715-TT | Thủ tục Giải thể tự nguyện hợp tác xã | |
14 | T-QNH-273720-TT | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 1 Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An
- 5 Quyết định 3535/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 2312/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3535/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An
- 3 Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 2312/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6 Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh