ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2819/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính; số 576/QĐ-BTC ngày 29/3/2017 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 và số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 339/TTr-STC ngày 04/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản và lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích | Căn cứ pháp lý | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
Được tiếp nhận hồ sơ | Được trả kết quả | |||||||
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (TTHC CẤP TỈNH) | |||||||
1 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Không quá 30 ngày (đối với bước 1 và bước 3), 15 ngày (đối với bước 2), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: Số 2, Đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. | Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 |
2 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển giao tài sản của tổ chức, cá nhân (đối với bước 2 và trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đối với bước 3) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: Số 2, Đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. | Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 |
3 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | Trong thời hạn 30 ngày đối với bước 2 kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân và 90 ngày đối với bước 3 kể từ ngày có quyết định của cấp có thẩm quyền | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: số 2, Đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Tưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 |
4 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | Trong thời hạn 30 ngày đối với bước 2 kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và 90 ngày đối với bước 3 kể từ ngày có quyết định của cấp có thẩm quyền | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: số 2, Đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 |
5 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | Bước 1: Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày được Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt trở lên. Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Bước 3: Trong thời hạn Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: số 2, Đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước. | Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 |
6 | Thủ tục giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | Bước 1: Trong thời hạn 60 ngày kể từ nhiệm vụ được đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt - Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: Số 2, Đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. | Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ | |||||
1 |
| Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá: Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 233/2016/TT-BTC bãi bỏ Điều 16 Thông tư số 56/2014/TT-BTC về quy trình tiếp nhận, rà soát Văn bản kê khai giá | Các sở ban ngành địa phương | Quyết định số 576/QĐ-BTC ngày 29/3/2017 | TTHC có số thứ tự 2, mục I, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 | BTC-HYE- 287110 | Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
| Sở Tài chính | Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 | TTHC có số thứ tự 4, mục I, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | |||||
1 |
| Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | UBND tỉnh | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 4, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 | BTC-HYE-287131 | Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 5, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
3 | BTC-HYE-287132 | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 6, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
4 | BTC-HYE-287133 | Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 7, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
6 |
| Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | Bộ trưởng Bộ Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 12, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
7 | BTC-HYE-287139 | Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | Sở tài chính | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 13, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
8 | BTC-HYE-287142 | Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | Sở tài chính | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 14, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
9 |
| Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | Bộ Tài chính hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 18, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
10 |
| Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | Bộ Tài chính hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 19, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
11 |
| Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | UBND tỉnh | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 20, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
12 |
| Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | Bộ Tài chính hoặc UBND cấp tỉnh | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 15, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
13 |
| Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | Bộ Tài chính hoặc UBND cấp tỉnh | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 16, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
14 |
| Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | Bộ Tài chính hoặc UBND cấp tỉnh | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 17, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
15 | BTC-HYE-287162 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | Sở Tài chính | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 21, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
16 |
| Thủ tục báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính. | Đơn vị quản lý công trình. | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 22, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
17 |
| Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ | - Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. | Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ. | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 28, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
18 | BTC-HYE-287186 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ | - Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính. | Bộ Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải. | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 31, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
19 |
| Thủ tục thực hiện giao việc bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ cho nhà thầu thi công xây dựng | - Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính. | Sở Giao thông vận tải, Người quyết định đầu tư dự án đầu tư xây dựng mới tài sản hạ tầng đường bộ và cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý tài sản kết cấu hạ tầng đường bộ. | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 27, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
20 |
| Thủ tục báo cáo kê khai tài sản hạ tầng giao thông đường bộ. | - Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính. | Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ. | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 29, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
21 | BTC-HYE-287185 | Thủ tục báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng giao thông đường bộ | - Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính. | Ủy ban nhân dân tỉnh | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 30, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên.
|
22 | BTC-HYE-287210 | Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện. | - Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước. - Thông tư số 23/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập. | UBND cấp tỉnh; UBND cấp huyện. | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 40, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên.
|
23 | BTC-HYE-287213 | Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. | Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 về xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. | Sở Tài chính | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 | TTHC có số thứ tự 41, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
24 | BTC-HYE-287207
| Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước
| - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước. - Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước. | Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài sản nhà nước.
| Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019
| TTHC có số thứ tự 39, mục II, phần I ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 02/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên.
|
- 1 Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5 Quyết định 2744/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 4915/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 849/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Quản lý công sản theo phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8 Quyết định 850/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9 Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Quyết định 576/QĐ-BTC năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 13 Quyết định 2008/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 4915/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 2744/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 3000/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên