- 1 Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất trong thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3 Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, định mức hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện dự án mô hình giảm nghèo hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2023-2025
- 4 Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị và dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1 Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất trong thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3 Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, định mức hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện dự án mô hình giảm nghèo hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2023-2025
- 4 Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị và dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 282/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC ĐỊNH HƯỚNG CÁC DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30/6/2022 của Ủy ban dân tộc Hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án Cơ cấu lại ngành nông nghiệp theo hướng phát triển nông, lâm nghiệp, thủy sản hàng hóa, tập trung vào các sản phẩm chủ lực, đặc sản theo chuỗi liên kết bảo đảm chất lượng, giá trị gia tăng cao gắn với xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 90/TTr-SNN ngày 14/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục định hướng các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025 (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Dân tộc tỉnh, Hội Nông dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện: Lâm Bình, Na Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ danh mục được phê duyệt có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh đảm bảo nguyên tắc không chồng chéo nguồn vốn hỗ trợ trên cùng 01 dự án với Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Lâm Bình, Na Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
ĐỊNH HƯỚNG CÁC DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định: 282/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án | Nội dung chính của dự án | Địa điểm thực hiện | Thời gian thực hiện | Chủ đầu tư |
A | Danh mục định hướng các dự án do UBND tỉnh phê duyệt: 07 dự án | ||||
* | Lĩnh vực chăn nuôi (02 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi gà liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh | Liên kết chăn nuôi gà và tiêu thụ sản phẩm gà thịt thương phẩm | Các huyện: Chiêm Hóa, Sơn Dương | 2023-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi trâu, bò liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh | Liên kết chăn nuôi, chế biến và tiêu thụ sản phẩm trâu, bò | Các huyện trên địa bàn tỉnh | 2023-2025 | Ban Dân tộc tỉnh |
* | Lĩnh vực trồng trọt (05 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất rau liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh | Liên kết trồng, chăm sóc và tiêu thụ sản phẩm rau các loại | Các huyện: Lâm Bình, Chiêm Hóa, Yên Sơn, Sơn Dương | 2023-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 | Dự án phát triển sản xuất trồng rau ăn quả liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh | Liên kết trồng, chăm sóc và tiêu thụ sản phẩm rau ăn quả | Các huyện trên địa bàn tỉnh | 2023-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 | Dự án phát triển sản xuất trồng cây gai xanh liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh | Liên kết trồng, chăm sóc và tiêu thụ sản phẩm từ cây gai xanh | Các huyện: Chiêm Hóa, Yên Sơn, Sơn Dương; thành phố Tuyên Quang | 2023-2025 | Ban Dân tộc tỉnh |
4 | Dự án phát triển sản xuất trồng chè liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh | Liên kết trồng, chăm sóc, chế biến chè đảm bảo chất lượng, an toàn gắn với phát triển sản phẩm OCOP | Các huyện trên địa bàn tỉnh | 2023-2025 | Ban Dân tộc tỉnh |
5 | Dự án phát triển sản xuất đậu đen liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh | Liên kết trồng, chăm sóc, chế biến đậu đen đảm bảo chất lượng, an toàn gắn với phát triển sản phẩm OCOP | Các huyện trên địa bàn tỉnh | 2023-2025 | Ban Dân tộc tỉnh |
B | Danh mục định hướng do UBND cấp huyện phê duyệt: 59 dự án | ||||
I | Huyện Lâm Bình: 03 dự án |
|
|
|
|
* | Lĩnh vực trồng trọt (01 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất rau ăn lá, rau ăn củ, rau ăn quả liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Lâm Bình | Liên kết trồng, chăm sóc và tiêu thụ sản phẩm rau, củ, quả an toàn | Một số xã trên địa bàn huyện | 2024-2025 | UBND huyện Lâm Bình |
* | Lĩnh vực thủy sản (02 dự án) |
|
|
|
|
2 | Dự án phát triển sản xuất nuôi cá đặc sản liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Lâm Bình | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm cá đặc sản. | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Lâm Bình |
3 | Dự án phát triển sản xuất nuôi cá - lúa liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Lâm Bình | Liên kết xây dựng và nhân rộng mô hình nuôi cá - lúa (cá chép ruộng) gắn với tiêu thụ sản phẩm | Một số xã trên địa bàn huyện | 2024-2025 | UBND huyện Lâm Bình |
II | Huyện Na Hang: 04 dự án |
|
|
|
|
* | Lĩnh vực chăn nuôi (02 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi gà liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Na Hang | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm gà thương phẩm | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Na Hang |
2 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi lợn liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Na Hang | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm Lợn đen thương phẩm | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Na Hang |
* | Lĩnh vực trồng trọt (02 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất trồng lúa chất lượng và lúa nếp địa phương liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Na Hang | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm lúa nếp | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Na Hang |
2 | Dự án phát triển sản xuất trồng rau, củ, quả, cây gia vị liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Na Hang | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm rau, củ, quả, cây gia vị | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Na Hang |
III | Huyện Chiêm Hóa: 16 dự án |
|
|
|
|
* | Lĩnh vực chăn nuôi (04 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi trâu, bò liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết chăn nuôi, chế biến và tiêu thụ sản phẩm trâu, bò | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
2 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi dê liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm dê | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
3 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi gà liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm gà | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
4 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi lợn liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm lợn | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
* | Lĩnh vực trồng trọt (11 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất trồng ớt liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm ớt | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
2 | Dự án phát triển sản xuất trồng cây dưa chuột, dưa bao tử, dưa lê liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm dưa chuột, dưa bao tử, dưa lê | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
3 | Dự án phát triển sản xuất dưa chuột liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết trồng dưa chuột và tiêu thụ sản phẩm dưa chuột | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
4 | Dự án phát triển sản xuất trồng cây chanh leo, liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm chanh leo | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
5 | Dự án phát triển sản xuất trồng cây gấc liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết trồng gấc và tiêu thụ sản phẩm gấc | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
6 | Dự án phát triển sản xuất trồng cà chua liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết trồng gấc và tiêu thụ sản phẩm cà chua | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
7 | Dự án phát triển sản xuất cây ngô ngọt liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết trồng ngô lấy quả và tiêu thụ sản phẩm ngô ngọt | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
8 | Dự án phát triển sản xuất đậu đen, gắn sản xuất với chế biến trà đậu đen xanh lòng liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết trồng, chăm sóc, chế biến và tiêu thụ sản phẩm đậu đen đảm bảo chất lượng, an toàn | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
9 | Dự án phát triển sản xuất cây dong riềng liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm dong riềng | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
10 | Dự án phát triển sản xuất chuối liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm chuối | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
11 | Dự án phát triển sản xuất hồng không hạt liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm hồng không hạt | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
* | Lĩnh vực thủy sản (01 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi cá đặc sản liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm cá đặc sản | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
* | Lĩnh vực lâm nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất trồng tre lấy măng liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Liên kết trồng tre và tiêu thụ sản phẩm măng tre | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Chiêm Hóa |
IV | Huyện Hàm Yên: 15 dự án |
|
|
|
|
* | Lĩnh vực chăn nuôi (07 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi trâu, bò liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn xã Thành Long | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm trâu, bò | Xã Thành Long | 2023-2025 | UBND huyện Hàm Yên |
2 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi trâu, bò liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn xã Hùng Đức | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm trâu, bò | Xã Hùng Đức | 2023-2025 | UBND huyện Hàm Yên |
3 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi trâu, bò liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn xã Tân Thành, Minh Hương | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm trâu, bò | Xã Tân Thành, Minh Hương | 2023-2025 | UBND huyện Hàm Yên |
4 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi trâu, bò liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn xã Yên Lâm | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm trâu, bò | Xã Yên Lâm | 2023-2025 | UBND huyện Hàm Yên |
5 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi dê liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn xã Hùng Đức | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm dê | Xã Hùng Đức | 2023-2025 | UBND huyện Hàm Yên |
6 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi vịt bầu liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn xã Minh Hương | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm vịt bầu | Xã Minh Hương | 2023-2025 | UBND huyện Hàm Yên |
7 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi lợn liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Hàm Yên | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm lợn | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Hàm Yên |
* | Lĩnh vực trồng trọt (07 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm cam liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn xã Phù Lưu | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm cam | Xã Phù Lưu | 2023-2025 | UBND huyện Hàm Yên |
2 | Dự án phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm cam liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn xã Yên Lâm | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm cam | Xã Yên Lâm | 2023-2025 | UBND huyện Hàm Yên |
3 | Dự án phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm cam liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn xã Bằng Cốc | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm cam | Xã Bằng Cốc | 2023-2025 | UBND huyện Hàm Yên |
4 | Dự án phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm cam liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn xã Tân Thành | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm cam | Xã Tân Thành | 2023-2025 | UBND huyện Hàm Yên |
5 | Dự án phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm chè liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn xã Yên Thuận | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm chè | Xã Yên Thuận | 2023-2025 | UBND huyện Hàm Yên |
6 | Dự án phát triển sản xuất dưa chuột liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Hàm Yên | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm dưa chuột | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Hàm Yên |
7 | Dự án phát triển sản xuất lúa nếp địa phương liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn xã Yên Thuận | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm lúa nếp địa phương | Xã Yên Thuận | 2023-2025 | UBND huyện Hàm Yên |
* | Lĩnh vực thủy sản (01 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất nuôi cá thương phẩm liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Hàm Yên | Liên kết nuôi và tiêu thụ sản phẩm cá thương phẩm | Các xã: Minh Khương, Yên Thuận, Phù Lưu, Minh Hương | 2023-2025 | UBND huyện Hàm Yên |
V | Huyện Yên Sơn: 10 dự án |
|
|
|
|
* | Lĩnh vực chăn nuôi (04 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi trâu, bò liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Yên Sơn | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm trâu, bò | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Yên Sơn |
2 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi dê liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Yên Sơn | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm dê | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Yên Sơn |
3 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi cá liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Yên Sơn | Liên kết nuôi và tiêu thụ sản phẩm cá | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Yên Sơn |
4 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi ong liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Yên Sơn | Liên kết chăn nuôi ong và tiêu thụ sản phẩm từ ong | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Yên Sơn |
* | Lĩnh vực trồng trọt (05 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất dưa chuột liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Yên Sơn | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm dưa chuột | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Yên Sơn |
2 | Dự án phát triển sản xuất trồng ớt liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Yên Sơn | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm ớt | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Yên Sơn |
3 | Dự án phát triển sản xuất chuối liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Yên Sơn | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm chuối | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Yên Sơn |
4 | Dự án phát triển sản xuất bưởi liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Yên Sơn | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm bưởi | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Yên Sơn |
5 | Dự án phát triển sản xuất trồng chè liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Yên Sơn | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm chè | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Yên Sơn |
* | Lĩnh vực lâm nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất trồng cây Keo liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Yên Sơn | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm cây Keo | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Yên Sơn |
VI | Huyện Sơn Dương: 11 dự án |
|
|
|
|
* | Lĩnh vực chăn nuôi (04 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi tằm gắn với trồng dâu, liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Sơn Dương | Liên kết trồng dâu, nuôi tằm và liên kết tiêu thụ sản phẩm | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Sơn Dương |
2 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi dê, liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Sơn Dương | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm dê | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Sơn Dương |
3 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi trâu, bò liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Sơn Dương | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm trâu, bò | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Sơn Dương |
4 | Dự án phát triển sản xuất chăn nuôi gà liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Sơn Dương | Liên kết chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm gà | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Sơn Dương |
* | Lĩnh vực trồng trọt (05 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất trồng rau, củ quả liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Sơn Dương | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm rau, củ quả | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Sơn Dương |
2 | Dự án phát triển sản xuất chè liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Sơn Dương | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm chè | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Sơn Dương |
3 | Dự án phát triển sản xuất trồng nấm liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Sơn Dương | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm nấm | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Sơn Dương |
4 | Dự án phát triển sản xuất trồng rau, củ quả liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Sơn Dương | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm rau, củ quả | Các xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Sơn Dương |
5 | Dự án phát triển sản xuất trồng chè liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Sơn Dương | Liên kết trồng và tiêu thụ sản phẩm chè | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Sơn Dương |
* | Lĩnh vực thủy sản (02 dự án) |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển sản xuất nuôi cá, gắn sản xuất với chế biến (chả cá) liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Sơn Dương | Liên kết nuôi cá gắn với chế biến chả cá và tiêu thụ sản phẩm cá | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Sơn Dương |
2 | Dự án phát triển sản xuất nuôi cá - lúa liên kết theo chuỗi giá trị trên địa bàn huyện Sơn Dương | Liên kết xây dựng và nhân rộng mô hình nuôi cá - lúa (cá chép ruộng) gắn với tiêu thụ sản phẩm | Một số xã trên địa bàn huyện | 2023-2025 | UBND huyện Sơn Dương |
- 1 Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất trong thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3 Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, định mức hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện dự án mô hình giảm nghèo hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2023-2025
- 4 Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị và dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La