ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2821/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 19 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư 14/2010/TT-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính mới được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 09/02/2010 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ KHÁNH HÒA
STT | Tên TTHC theo Biểu mẫu 1 nộp kèm |
I. Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài | |
1 | Thỏa thuận địa điểm đối với các dự án không phải xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương |
2 | Thỏa thuận địa điểm đối với các dự án phải xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương |
3 | Đăng ký cấp chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước |
4 | Đăng ký cấp chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài (không gắn với việc thành lập doanh nghiệp) |
5 | Đăng ký cấp chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài (gắn với thành lập doanh nghiệp) |
6 | Thẩm tra Cấp chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp, không phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
7 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, không phải xin ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
8 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp, phải xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương). |
9 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, phải xin ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
10 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp, không phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
11 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, không phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
12 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp, phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
13 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
14 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp, không phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
15 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, không phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
16 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp, phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
17 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương) |
18 | Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư cho dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
19 | Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
20 | Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
21 | Đăng ký điều chỉnh giấy phép đầu tư của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
22 | Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật đầu tư |
23 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật đầu tư |
24 | Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư |
25 | Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
26 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
27 | Thanh lý dự án đầu tư |
28 | Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư |
II. Thành lập và đăng ký doanh nghiệp | |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
3 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
4 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
5 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp tư nhân. |
6 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân. |
7 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân. |
8 | Đăng ký thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân. |
9 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Toà án đối với Doanh nghiệp tư nhân. |
10 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy đối với doanh nghiệp tư nhân |
11 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
12 | Đăng ký cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
13 | Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
14 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp tư nhân. |
15 | Đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân. |
16 | Giải thể doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
17 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
18 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
19 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
20 | Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
21 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
22 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
23 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
24 | Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
25 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
26 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
27 | Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
28 | Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
29 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
30 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
31 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
32 | Đắng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
33 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
34 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
35 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
36 | Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
37 | Đăng ký đổi tên công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
38 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
39 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
40 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
41 | Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
42 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên do (chủ sở hữu là tổ chức) |
43 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
44 | Đăng ký tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
45 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do bị mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
46 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
47 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
48 | Đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
49 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
50 | Đăng ký thành lập chi nhánh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
51 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
52 | Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên. |
53 | Đăng ký đổi tên công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
54 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
55 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
56 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
57 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
58 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
59 | Đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên. |
60 | Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên |
61 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do bị mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
62 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 Thành viên trở lên viên trở lên. |
63 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
64 | Đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
65 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty cổ phần |
66 | Đăng ký thành lập chi nhánh đối với công ty cổ phần |
67 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
68 | Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
69 | Đăng ký đổi tên công ty cổ phần |
70 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty cổ phần |
71 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
72 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần |
73 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
74 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
75 | Đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD theo quyết định đối với Toà án đối với công ty cổ phần |
76 | Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần |
77 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do bị mất, cháy… đối với công ty cổ phần |
78 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
79 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện công ty cổ phần |
80 | Đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
81 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
82 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty Hợp danh |
83 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
84 | Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
85 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty Hợp Danh |
86 | Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty Hợp danh |
87 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty Hợp Danh |
88 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
89 | Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật của công ty hợp danh |
90 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty hợp danh |
91 | Đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án đối với công ty hợp danh. |
92 | Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với công ty Hợp Danh |
93 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do bị mất, cháy… đối với công ty hợp danh |
94 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty Hợp danh |
95 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
96 | Đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty hợp danh |
97 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên trên cơ sở chia công ty |
98 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên trên cơ sở tách công ty |
99 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên trên cơ sở sáp nhập công ty. |
100 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên trên cơ sở Hợp nhất công ty |
101 | Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên. |
102 | Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần. |
103 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên trên cơ sở chia công ty. |
104 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trên cơ sở tách công ty. |
105 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trên cơ sở sáp nhập công ty |
106 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trên cơ sở Hợp nhất công ty |
107 | Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH 2 thành viên trở lên thành công ty TNHH 1 thành viên |
108 | Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH 2 thành viên thành công ty cổ phần |
109 | Đăng ký chuyển đổi công ty Cổ phần thành công ty TNHH 1 thành viên. |
110 | Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 2 thành viên. |
111 | Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 2 thành viên |
112 | Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 1 thành viên. |
113 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty cổ phần trên cơ sở chia công ty |
114 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty cổ phần trên cơ sở tách công ty |
115 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty cổ phần trên cơ sở hợp nhất công ty |
116 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty cổ phần trên cơ sở sáp nhập công ty |
117 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của chi nhánh, giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện do mất, cháy… của tất cả các loại hình doanh nghiệp. |
118 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với tất cả các loại hình doanh nghiệp |
119 | Đăng ký thành lập hợp tác xã. |
120 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã. |
121 | Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã. |
122 | Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc liên hiệp hợp tác xã . |
123 | Đăng ký thay đổi bổ sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã. |
124 | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký của hợp tác xã. |
125 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã. |
126 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã từ tỉnh khác đến Khánh Hòa. |
127 | Đăng ký đổi tên hợp tác xã. |
128 | Đăng ký thay đổi số lượng xã viên của hợp tác xã. |
129 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát hợp tác xã. |
130 | Đăng ký tăng vốn điều lệ của hợp tác xã. |
131 | Đăng ký giảm vốn điều lệ của hợp tác xã. |
132 | Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
133 | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã khi chia. |
134 | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã khi tách. |
135 | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã khi hợp nhất. |
136 | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã khi sáp nhập. |
137 | Thông báo tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã. |
138 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh của hợp tác xã, Giấy chứng nhận ĐKHĐ chi nhánh, văn phòng đại diện do bị mất, cháy, hư hỏng... |
139 | Giải thể chi nhánh, chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện hợp tác xã. |
140 | Giải thể Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã. |
141 | Đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí. |
142 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí. |
143 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện của tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí. |
144 | Đăng ký lập địa điểm kinh doanh của Tổ chức khoa học. |
145 | Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của tổ chức khoa học công nghệ. |
146 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học công nghệ do bị mất, cháy, hư hỏng.... |
147 | Giải thể đối với Tổ chức khoa học công nghệ tự trang trãi kinh phí. |
148 | Giải thể chi nhánh, chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện đối với Tổ chức khoa học công nghệ tự trang trãi kinh phí. |
149 | Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Tổ chức khoa học công nghệ tự trang trãi kinh phí. |
Tổng cộng : 177 thủ tục
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KHÁNH HÒA
I. Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài
19. Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
A. Trình tự thực hiện:
- Đối với các tổ chức cá nhân:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định;
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận 1 cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: 01 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa. Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7;
Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận 1 cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: 01 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa. Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7;
- Đối với cơ quan thực hiện TTHC
Bước 1: Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư chuyển hồ sơ cho phòng chức năng;
Bước 2: Phòng chức năng trình Lãnh đạo sở gửi lấy ý kiến các Sở, ngành hoặc ký thẩm định và chuyển cho UBND tỉnh ký Chứng nhận đầu tư;
Bước 3: UBND tỉnh trả kết quả về sở để sở trả cho khách hàng.
B. Cách thức thực hiện
Các tổ chức cá nhân có nhu cầu cấp mới chứng nhận đầu tư thì phải trực tiếp đến phòng “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư.
C. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Hồ sơ dự án đầu tư thuộc loại đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư:
- Văn bản đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
- Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản về việc thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận và đầu tư;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh của Doanh nghiệp.
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đắng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu (trường hợp thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với những ngành nghề yêu cầu phải có chứng chỉ hoặc đăng ký nhân sự đã đăng ký chứng chỉ hành nghề);
- Báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp và dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;
- Bản sửa đổi, bổ sung của hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung của hồ sơ đăng ký trên.
D. Thời hạn giải quyết: Thời gian là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
Đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức;
E. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền phân cấp thực hiện: không;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan phối hợp: Các sở, ban, ngành;
G. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đầu tư;
H. Lệ phí: Không;
I. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản đăng ký/ đề nghị điều chỉnh chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp, chi nhánh)
- Bản đăng ký/ đề nghị điều chỉnh chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp).
K. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
L. Căn cứ pháp lý chủ yếu:
- Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
- Quyết định 67/2007/QĐ-UBND ngày 18/10/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc Ban hành Quy trình thủ tục thực hiện, quản lý các dự án đầu tư và xây dựng sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Quyết định 73/2009/QĐ-UBND ngày 24/9/2009 về ban hành Quy chế một cửa liên thông thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà.
Phụ lục I-4
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] | Kính gửi: |
[02] | Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
[19] | ….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-6
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] | Kính gửi: |
[02] | Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung kinh doanh | |
[03] | 1. Tên doanh nghiệp: |
[04] | 2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] | Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có): |
[06] | 3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] | 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] | 5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] | 6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] | 7. Vốn pháp định: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
[19] | ….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
- 1 Quyết định 3531/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 2475/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 14/2010/TT-BKH hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6 Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2475/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 3531/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc