BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2822/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2010 |
VỀ VIỆC HỦY BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ 11 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. | TCVN 5540:1991 ST SEV 1391 – 78 | Sản phẩm sữa bột đặc biệt dùng cho trẻ sơ sinh và còn nhỏ tuổi – Yêu cầu kỹ thuật |
2. | TCVN 5532:1991 ST SEV 4713 – 84 | Sản phẩm sữa – Phương pháp lấy mẫu và quy tắc nghiệm thu |
3. | TCVN 5531:1991 ST SEV 1745 – 79 | Sản phẩm sữa – Kỹ thuật lấy mẫu |
4. | TCVN 4883:1993 | Vi sinh vật – Phương pháp xác định coliform |
5. | TCVN 7083:2002 ISO 11870:2000 | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng chất béo – Hướng dẫn chung sử dụng phương pháp đo chất béo |
6. | TCVN 5504:1991 ISO 2446 – 76 | Sữa – Phương pháp xác định hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) |
7. | TCVN 5535:1991 ST SEV 823 – 77 | Sữa đặc có đường – Xác định hàm lượng sacaroza |
8. | TCVN 6833:2001 ISO 7208 : 1999 | Sữa gầy, whey và buttermilk – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) |
9. | TCVN 7082-1:2002 ISO 3890-1:2000 | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) – Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết |
10. | TCVN 7082-2:2002 ISO 3890-2:2000 | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) – Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết |
11 | TCVN 6400:1998 ISO 707:1997 | Sữa và các sản phẩm sữa – Hướng dẫn lấy mẫu |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1 Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 2 Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3 Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7082-1:2002 (ISO 3890 – 1 : 2000) về sữa và sản phẩm sữa – xác định dư lượng hợp chất Clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) - phần 1: xem xét chung và phương pháp chiết do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7082-2:2002 (ISO 3890 - 2 : 2000) về sữa và sản phẩm sữa – xác định dư lượng hợp chất Clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu)- phần 2: phương pháp làm sạch dịch chiết khô và thử khẳng định do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7083:2002 (ISO 11870 : 2000) về sữa và sản phẩm sữa – xác định hàm lượng chất béo - hướng dẫn chung sử dụng phương pháp đo chất béo do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6833:2001 (ISO 7208:1999) về sữa gầy, whey và buttermilk - xác định hàm lượng chất béo - phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5504:1991 (ISO 2446 - 1976)
- 10 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5531:1991 (ST SEV 1745-79) về sản phẩm sữa - kỹ thuật lấy mẫu do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 11 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5532:1991 (ST SEV 4713 - 84) về sản phẩm sữa - phương pháp lấy mẫu và quy tắc nghiệm thu do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 12 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5535:1991 (ST SEV 823 - 77) về sữa đặc có đường - xác định hàm lượng sacaroza
- 13 TCVN 5540:1991 TCVN 5540:1991 (ST SEV 1391 - 1978)