Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2827/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 14 tháng 11 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG ĐÔ THỊ NOONG ĐÚC, PHƯỜNG CHIỀNG SINH, THÀNH PHỐ SƠN LA

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 196/2004/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể di dân TĐC thuỷ điện Sơn La;

Căn cứ Quyết định số 207/2004/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành cơ chế quản lý và thực hiện Dự án thuỷ điện Sơn La;

Căn cứ Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La;

Căn cứ Quyết định số 141/2007/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ;

Theo đề nghị của của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 663/TTr-KHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La với những nội dung chính như sau:

1. Tên dự án quy hoạch: Quy hoạch chi tiết điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La.

2. Phạm vi lập quy hoạch: Quy hoạch 01 điểm tái định cư thuộc phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La.

3. Chủ đầu tư lập quy hoạch: Uỷ ban nhân dân dân thành phố Sơn La.

4. Tổ chức tư vấn lập quy hoạch: Công ty trách nhiệm hữu hạn MYLAGCO.

- Địa chỉ: Số 64, đường Trường Chinh, thành phố Sơn La.

5. Mục tiêu, nhiệm vụ

5.1. Mục tiêu: Hình thành điểm dân cư­ mới phù hợp với quy hoạch chung phát triển đô thị khu vực phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La nhằm ổn định đời sống, sinh hoạt và phát triển sản xuất phi nông nghiệp lâu dài cho các hộ dân tái định cư. Thực hiện sắp xếp lại lực lượng lao động, đầu tư­ hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong điểm tái định cư góp phần ổn định đời sống, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân.

5.2. Nhiệm vụ: Xác định khả năng tiếp nhận các hộ dân tái định cư thuỷ điện Sơn La trên cơ sở đủ quỹ đất ở, đất xây dựng công trình công cộng, đảm bảo đủ điều kiện xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng đô thị như giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước, thông tin liên lạc và công trình hạ tầng xã hội; Cân đối đảm bảo tiêu chuẩn đất ở, đất kinh doanh thương mại, dịch vụ công cộng trong khu đô thị từ đảm bảo các điều kiện khác để phát triển phi nông nghiệp.

- Quy hoạch mặt bằng bố trí điểm dân cư và các khu chức năng.

- Quy hoạch hệ thống công trình kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội phục vụ cho điểm tái định cư.

- Định hướng chuyển đổi ngành nghề phi nông nghiệp cho các hộ tái định cư.

- Tổng khái toán, cơ cấu nguồn vốn và phân kỳ đầu tư.

6. Quy mô tiếp nhận dân: 157 hộ dân tái định cư.

7. Quy mô đất đai quy hoạch: (Chi tiết xem Phụ lục số 01 kèm theo).

7.1. Tổng diện tích đất quy hoạch: 7,42 ha.

Trong đó:

 

 

a) Đất ở

:

2,20 ha.

b) Đất công trình công cộng, dịch vụ cây xanh

:

1,69 ha.

- Đất nhà trẻ, mẫu giáo

:

0,34 ha.

- Đất nhà văn hoá, trụ sở khu phố

:

0,47 ha.

- Đất sản xuất tiểu thủ công nghiệp

:

0,41 ha.

- Đất thương mại, dịch vụ

:

0,47 ha.

c) Đất giao thông đối ngoại

:

0,89 ha.

d) Đất giao thông (bãi đỗ xe tĩnh)

:

0,30 ha.

e) Đất giao thông nội bộ

:

2,34 ha.

7.2. Chỉ tiêu sử dụng đất

- Đất ở bình quân cho mỗi hộ khoảng 100m2/hộ.

8. Định hướng phát triển sản xuất, ổn định đời sống

Phát triển mô hình sản xuất phi nông nghiệp như: Mô hình hợp tác xã sản xuất tiểu thủ công nghiệp, tổ hợp sản xuất, sản xuất theo hộ gia đình và kinh doanh dịch vụ thương mại,...

9. Quy hoạch xây dựng kết cấu hạ tầng

9.1. Quan điểm đầu tư xây dựng khu tái định cư: Đầu tư theo tiêu chuẩn, định mức như chính sách đối với hộ tái định cư tập trung nông thôn.

9.2. Đầu tư xây dựng hạ tầng kinh tế - xã hội:

 (Chi tiết xem Phụ lục số 02, 03 kèm theo).

a) Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật, điện, cấp nước, thoát nước, thông tin liên lạc: Cải tạo nâng cấp đường từ Quốc lộ 6 đến điểm tái định cư; xây dựng đường giao thông nội bộ trong điểm tái định cư; san nền, cải tạo mặt bằng; xây dựng hệ thống cấp nước, thoát nước; xây dựng hệ thống cấp điện; xây dựng hệ thống thông tin liên lạc,...

b) Hệ thống công trình hạ tầng xã hội: Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo, nhà văn hoá, nhà làm việc tổ dân phố; bổ sung phòng học cho trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông tại phường Chiềng Sinh; bổ sung phòng làm việc tại trụ sở làm việc phường Chiềng Sinh; xây dựng khu kinh doanh dịch vụ (chợ); xây dựng khu phát triển sản xuất, ngành nghề và hệ thống cây xanh đô thị, vệ sinh môi trường,...

10. Phương án giải phóng mặt bằng

Lấy đất cho tái định cư theo hình thức thu hồi và bồi thường tài sản, hoa màu, vật kiến trúc theo đúng quy định hiện hành. Đơn giá bồi thường áp dụng theo quy định hiện hành của UBND tỉnh Sơn La tại thời điểm thực hiện.

11. Tổng khái toán, nguồn vốn đầu tư: 117.018,39 triệu đồng.

(Một trăm mười bảy tỷ, không trăm ba lăm triệu, sáu trăm sáu mươi sáu nghìn đồng)

11.1. Vốn doanh nghiệp và vốn khác: 27.960,00 triệu đồng.

11.2. Vốn tái định cư: 89.058,39 triệu đồng.

Trong đó:

a) Vốn bồi thường thiệt hại về đất và tài sản

:

25.357,68

triệu đồng.

b) Vốn xây dựng các công trình hạ tầng

:

36.260,00

triệu đồng.

c) Vốn hỗ trợ tái định cư

:

15.945,10

triệu đồng.

d) Vốn đo đạc, lập bản đồ địa chính, giao và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

:

628,00

triệu đồng.

đ) Chi phí lập quy hoạch chi tiết

:

252,53

triệu đồng.

e) Dự phòng (11.1+ a+ b+ c+ d)×10%

:

10.615,08

triệu đồng.

f) Suất đầu tư bình quân vốn TĐC/ hộ TĐC

:

567,25

triệu đồng.

(Chi tiết các danh mục đầu tư xem Phụ lục số 02, 03 kèm theo)

12. Quản lý quy hoạch: Chủ đầu tư thực hiện quản lý quy hoạch theo quy định hiện hành.

13. Thời gian thực hiện: Năm 2008 - 2010.

Điều 2. UBND thành phố Sơn La (chủ đầu tư) có trách nhiệm quản lý quy hoạch; tổ chức công bố, công khai quy hoạch và triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông - Vận tải, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Phát triển; Trưởng ban QLDA di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La; Chủ tịch UBND thành phố Sơn La; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (b/c);
- TT UBND tỉnh;
- Phó TT Ban Chỉ đạo TĐC tỉnh;
- Như Điều 3 (t/h);
- Phó CVP phụ trách TĐC;
- Lưu: VT, TĐC (3). Chung 30b.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tráng Thị Xuân

 

PHỤ LỤC SỐ 01

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG ĐÔ THỊ NOONG ĐÚC, PHƯỜNG CHIỀNG SINH, THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Loại đất

Quy hoạch sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tỷ lệ %

1

 Đất ở

2,20

29,7

2

 Đất công trình công cộng, dịch vụ cây xanh

1,69

22,8

a

Đất nhà trẻ, mẫu giáo

0,34

4,6

b

 Đất nhà văn hoá, trụ sở khu phố

0,47

6,3

c

 Đất sản xuất tiểu thủ công nghiệp

0,41

5,6

d

 Đất thương mại dịch vụ

0,47

6,3

3

 Đất giao thông đối ngoại

0,89

12,0

4

 Đất giao thông (bãi đỗ xe tĩnh)

0,30

4,0

5

 Đất giao thông nội bộ

2,34

31,5

6

 Tổng cộng

7,42

100,0

 

PHỤ LỤC SỐ 02

QUY HOẠCH XÂY DỰNG HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐÔ THỊ ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG ĐÔ THỊ NOONG ĐÚC, PHƯỜNG CHIỀNG SINH, THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Số TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Khối lượng

Quy mô

Kinh phí (Tr.đ)

Nguồn vốn đầu tư (Tr.đ)

Vốn TĐC

Vốn doanh nghiệp

Vốn khác

 

 Tổng vốn đầu tư: (I+ II+ III+ IV+ V)

 

 

 

64.220,0

36.260,0

4.100,0

23.860,0

I

Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

38.550,0

25.900,0

500,0

12.150,0

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 6 đến điểm TĐC (tuyến số 1).

Km

0,622

Bn=24m; Bm=14m

4.350,0

 

 

4.350,0

2

Hệ thống đường giao thông điểm TĐC đô thị tập trung Noong Đúc gồm các tuyến số: 2, 3, 4, 5.

Km

0,988

Bn=13,5 - 16,5m; Bm=7,5 - 10,5m

10.000,0

10.000,0

 

 

3

Đường giao thông nội bộ trong điểm TĐC đô thị tập trung Noong Đúc gồm các tuyến số: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13.

Km

1,183

Bn=6,0 - 7,5m; Bm=3,0 - 3,5m

9.500,0

9.500,0

 

 

4

San nền nhà + cải tạo mặt bằng điểm TĐC

Ha

7,415

 

5.800,0

5.400,0

 

400,0

5

Xây dựng mương thoát nước từ điểm TĐC ra hệ thống thoát nước chung trong khu vực.

Km

1,020

 

7.400,0

 

 

7.400,0

6

Xây dựng Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt của điểm TĐC.

CT

1

 

1.000,0

1.000,0

 

 

7

Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh

m2

1.800

 

500,0

 

500,0

 

II

Hệ thống công trình nước sinh hoạt

 

 

 

1.100,0

1.100,0

 

 

1

Dự án cấp nước sinh hoạt điểm TĐC đô thị Noong Đúc

CT

1

 

1.100,0

1.100,0

 

 

III

Hệ thống công trình điện

 

 

 

7.700,0

5.900,0

 

1.800,0

1

Dự án cấp điện cho điểm TĐC đô thị Noong Đúc

CT

1

 

7.700,0

5.900,0

 

1.800,0

IV

Hệ thống thông tin

 

 

 

1.600,0

 

1.600,0

0,0

1

Hệ thống thông tin liên lạc

 

 

 

1.600,0

 

1.600,0

 

V

Hệ thống công trình hạ tầng xã hội

 

 

 

15.270,0

3.360,0

2.000,0

9.910,0

1

Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo (3 phòng học, 2 phòng phụ)

m2

230

Nhà cấp 4

920,0

920,0

 

 

2

Xây dựng nhà văn hoá + trang thiết bị

m2

100

Nhà cấp 4

500,0

500,0

 

 

3

XD Trụ sở làm việc tổ dân phố

m2

150

Nhà cấp 4

600,0

 

 

600,0

4

XD bổ sung phòng học cho trường tiểu học Chiềng Sinh

m2

120

Nhà cấp 4

480,0

480,0

 

 

5

XD bổ sung phòng học cho trường THCS Chiềng Sinh

m2

120

Nhà cấp 4

480,0

480,0

 

 

6

XD bổ sung phòng học cho trường THPT Chiềng Sinh

m2

120

Nhà cấp 4

480,0

480,0

 

 

7

Xây dựng khu dịch vụ (chợ)

CT

1

 

5.200,0

500,0

2.000,0

2.700,0

8

Xây dựng bổ sung phòng làm việc tại trụ sở phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La.

m2

240

Nhà cấp 4

960,0

 

 

960,0

9

Hệ thống cây xanh đô thị, vệ sinh môi trường

DA

1

 

250,0

 

 

250,0

10

Xây dựng khu phát triển sản xuất, ngành nghề

Khu

1

 

5.400,0

 

 

5.400,0

 

PHỤ LỤC SỐ 03

TỔNG HỢP KHÁI TOÁN VỐN ĐẦU TƯ ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG ĐÔ THỊ NOONG ĐÚC, PHƯỜNG CHIỀNG SINH, THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Danh mục đầu tư

Điểm TĐC đô thị Noong Đúc

Đơn vị tính

 Khối lượng

Tổng kinh phí (Tr.đ)

 -

Tổng vốn đầu tư: (I+II+III+IV+V+VI+VII)

 

 

117.018,39

 +

Tổng vốn TĐC đầu tư trực tiếp

 

 

89.058,39

 +

Tổng nguồn vốn doanh nghiệp và vốn khác

 

 

27.960,00

I

Bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về đất

 

 

9.928,95

1

Bồi thường, hỗ trợ đất cho dân sở tại

Ha

7,42

355,92

2

Bồi thường, hỗ trợ đất cho dân TĐC (nơi đi)

Hộ

157

9.573,03

II

Bồi thường thiệt hại về tài sản

 

 

15.428,73

1

Bồi thường nhà ở, công trình phụ, vật kiến trúc với hộ TĐC

hộ

157

3.841,14

2

Bồi thường tài sản, cây cối hoa mầu, vật nuôi cho hộ TĐC

hộ

157

11.127,86

3

Bồi thường nhà ở, vật kiến trúc, công trình phụ, cây cối hoa mầu (nơi đến).

 

 

459,73

III

Xây dựng điểm tái định cư

 

 

 64.220,00

A

Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật

 

 

38.550,00

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 6 đến điểm TĐC (tuyến số 1).

Km

0,622

4.350,00

2

Hệ thống đường giao thông điểm TĐC đô thị tập trung Noong Đúc gồm các tuyến số: 2, 3, 4, 5.

Km

0,988

10.000,00

3

Đường giao thông nội bộ trong điểm TĐC đô thị tập trung Noong Đúc gồm các tuyến số: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13.

Km

1,183

9.500,00

4

San nền nhà + cải tạo mặt bằng điểm TĐC

Ha

7,415

5.800,00

5

Xây dựng mương thoát nước từ điểm TĐC ra hệ thống thoát nước chung trong khu vực

Km

1,020

7.400,00

6

Xây dựng Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt của điểm TĐC

 

 

1.000,00

7

Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh

m2

1800,0

500,00

B

Hệ thống công trình nước sinh hoạt

 

 

1.100,00

1

Dự án cấp nước sinh hoạt điểm TĐC đô thị Noong Đúc

CT

1

1.100,00

C

Hệ thống công trình điện

 

 

7.700,00

1

Dự án cấp điện cho điểm TĐC đô thị Noong Đúc

CT

1

7.700,00

D

Hệ thống thông tin

 

 

1.600,00

1

Hệ thống thông tin liên lạc

 

 

1.600,00

Đ

Hệ thống công trình hạ tầng xã hội

 

 

15.270,00

1

Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo (3 phòng học, 2 phòng phụ)

m2

230

920,00

2

Xây dựng nhà văn hoá + trang thiết bị.

m2

100

500,00

3

XD Trụ sở làm việc tổ dân phố.

m2

150

600,00

4

XD bổ sung phòng học cho trường tiểu học Chiềng Sinh.

m2

120

480,00

5

XD bổ sung phòng học cho trường THCS Chiềng Sinh.

m2

120

480,00

6

XD bổ sung phòng học cho trường THPT Chiềng Sinh.

m2

120

480,00

7

Xây dựng khu dịch vụ (chợ).

CT

1

5.200,00

8

Xây dựng bổ sung phòng làm việc tại trụ sở phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La.

m2

240

960,00

9

Hệ thống cây xanh đô thị, vệ sinh môi trường.

 

 

250,00

10

Xây dựng khu phát triển sản xuất, ngành nghề.

Khu

1

5.400,00

IV

Hỗ trợ tái định cư

 

 

15.945,10

1

Hỗ trợ xây dựng nhà ở

Hộ

157

7.060,22

2

Hỗ trợ công trình phụ

Hộ

157

1.256,00

3

Hỗ trợ xe vận chuyển ra ngoài huyện

Hộ

157

1.409,54

4

Hỗ trợ vận chuyển bộ

Hộ

157

125,60

5

Hỗ trợ lương thực

Người

417

2.212,04

6

Hỗ trợ y tế (mỗi hộ 0,2 triệu đồng trong 02 năm)

Hộ

157

31,40

7

Hỗ trợ giáo dục

Học sinh

166

19,09

8

Hỗ trợ tiền điện

Người

417

50,04

9

Hỗ trợ chất đốt

Người

417

100,08

10

Hỗ trợ người được hưởng lương hàng tháng

Người

105

52,50

11

Hỗ trợ lao động chuyển sang phi nông nghiệp (Chi phí mua sắm công cụ lao động làm nghề mới)

Lao động

147

735,00

12

Hỗ trợ chi phí đào tạo chuyển đổi ngành nghề

Lao động

313

1.565,00

13

Hỗ trợ người đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội

Người

15

15,00

14

Hỗ trợ di chuyển mồ mả

Mộ

212

169,60

15

Hỗ trợ tiền làm lán tạm khi dựng nhà (hoặc thuê nhà ở).

Hộ

157

157,00

16

Hỗ trợ tháo dỡ, bốc xếp.

Hộ

157

31,40

17

Hỗ trợ tiền lên nhà mới.

Hộ

157

47,10

18

Hỗ trợ thưởng tiến độ.

Hộ

157

785,00

19

Hỗ trợ đào tạo cán bộ cho cộng đồng dân cư.

Người

15

45,00

20

Hỗ trợ chi phí hồ sơ điều chỉnh quản lý đất đai.

Hộ

157

78,50

V

Chi phí đo đạc lập bản đồ địa chính thu hồi, giao đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Hộ

157

628,00

VI

Chi phí lập quy hoạch chi tiết điểm TĐC đô thị Noong Đúc

 

 

252,53

VII

Chi phí dự phòng: ( I + II + III + IV+V ) x 10%.

 

 

10.615,08

 

Suất đầu tư bình quân vốn TĐC đầu tư trực tiếp

(triệu đồng/hộ)

 

 

567,25