ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 283/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Hướng dẫn số 15-HD/BTCTW ngày 05/11/2012 của Ban Tổ chức Trung ương hướng dẫn về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý; Hướng dẫn số 06-HD/BTCTW ngày 24/02/2017 của Ban Tổ chức Trung ương sửa đổi bổ sung một số nội dung về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý nêu tại hướng dẫn số 15-HD/BTCTW;
Căn cứ Hướng dẫn số 56-HD/BCSĐ ngày 14/11/2016 của Ban Cán sự đảng Ủy ban Dân tộc về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý Ủy ban Dân tộc; Công văn số 142-CV/BTV ngày 08/5/2017 của Ban Thường vụ Đảng ủy Ủy ban Dân tộc về việc lấy phiếu quy hoạch chức vụ lãnh đạo cấp phòng và tương đương của Ủy ban Dân tộc nhiệm kỳ 2016-2021;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch công chức, viên chức Ủy ban Dân tộc vào chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương nhiệm kỳ 2016-2021, cụ thể như sau:
1. Chức danh Trưởng phòng và tương đương: 52 người (có danh sách kèm theo).
2. Chức danh Phó Trưởng phòng và tương đương: 96 người (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Vụ Tổ chức cán bộ định kỳ tham mưu rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ theo quy định, xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, đối với cán bộ trong danh sách quy hoạch để chủ động tạo nguồn cán bộ có đủ năng lực, đáp ứng tiêu chuẩn báo cáo Ban Cán sự đảng xem xét, quyết định.
Điều 3. Các Ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc và các ông (bà) có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thì hành quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
QUY HOẠCH TRƯỞNG PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG NHIỆM KỲ 2016 - 2021
(Kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBDT ngày 30 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT | Họ và tên | Chức vụ đơn vị công tác hiện nay |
I | VỤ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH | |
1 | Trưởng phòng Tài chính | |
1 | Vũ Thị Bảy | Phó Trưởng phòng Kế toán - Tài vụ, Văn phòng Ủy ban |
2 | Nguyễn Thu Thảo | Phó Trưởng phòng Kế toán - Tài vụ, Văn phòng Ủy ban |
3 | Đỗ Thị Hà Thanh | Phó Trưởng phòng Kế toán - Tài vụ, Văn phòng Ủy ban |
II | VĂN PHÒNG ỦY BAN | |
1 | Trưởng phòng Quản trị - Bảo vệ |
|
1 | Tô Minh Huấn | Phó Trưởng phòng Quản trị - Bảo vệ, Văn phòng Ủy ban |
2 | Vũ Mạnh Tuấn | Phó Trưởng phòng Quản trị - Bảo vệ, Văn phòng Ủy ban |
3 | Đậu Đức Tuấn | Chuyên viên phòng Quản trị - Bảo vệ, Văn phòng Ủy ban |
2 | Trưởng phòng Văn thư - Lưu trữ |
|
1 | Bùi Thị Hiền | Phó Trưởng phòng Văn thư - Lưu trữ, Văn phòng Ủy ban |
2 | Vi Thị Thủy | Phó Trưởng phòng Văn thư - Lưu trữ, Văn phòng Ủy ban |
3 | Lê Đình Hùng | Phó Trưởng phòng Quản trị - Bảo vệ, Văn phòng Ủy ban |
3 | Trưởng phòng Kế toán - Tài vụ |
|
1 | Nguyễn Thu Thảo | Phó Trưởng phòng Kế toán - Tài vụ, Văn phòng Ủy ban |
2 | Đỗ Thị Hà Thanh | Phó Trưởng phòng Kế toán - Tài vụ, Văn phòng Ủy ban |
3 | Vũ Thị Bảy | Phó Trưởng phòng Kế toán - Tài vụ, Văn phòng Ủy ban |
4 | Trưởng phòng Hành chính - Thư ký | |
1 | Phạm Phú Thịnh | Phó Trưởng phòng Hành chính - Thư ký, Văn phòng Ủy ban |
2 | Nguyễn Văn Hanh | Phó Trưởng phòng Hành chính - Thư ký, Văn phòng Ủy ban |
3 | Nguyễn Văn Huân | Phó Trưởng phòng Hành chính - Thư ký, Văn phòng Ủy ban |
5 | Trưởng phòng Thi đua, Khen thưởng và Chính sách cán bộ -Vụ Tổ chức cán bộ | |
1 | Phạm Phú Thịnh | Phó Trưởng phòng Hành chính - Thư ký, Văn phòng Ủy ban |
2 | Trần Tuấn Anh | Phó Trưởng phòng Hành chính - Thư ký, Văn phòng Ủy ban |
6 | Đội trưởng Đội xe |
|
1 | Lý Văn Tám | Đội phó Đội xe, Văn phòng Ủy ban |
2 | Nguyễn Bá Ngọc | Đội phó Đội xe, Văn phòng Ủy ban |
III | VỤ CHÍNH SÁCH DÂN TỘC | |
1 | Trưởng phòng Chính sách Kinh tế - Tổng hợp | |
1 | Đào Xuân Quy | Phó Trưởng phòng Chính sách Kinh tế - Tổng hợp, Vụ Chính sách dân tộc |
2 | Phùng Quang Thiện | Phó Trưởng phòng Chính sách Kinh tế - Tổng hợp, Vụ Chính sách dân tộc |
3 | Nguyễn Văn Vượng | Chuyên viên Vụ Tổng hợp |
2 | Trưởng phòng Chính sách Xã hội | |
1 | Phùng Quốc Huy | Phó Trưởng phòng Chính sách Xã hội, Vụ Chính sách dân tộc |
2 | Vi Anh Tùng | Phó Trưởng phòng Chính sách Kinh tế - Tổng hợp, Vụ Chính sách dân tộc |
IV | VỤ ĐỊA PHƯƠNG II | |
1 | Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp | |
1 | Y Der Ayun | Phó Trưởng phòng Địa bàn, Vụ Địa phương II |
2 | Trần Văn Hùng | Phó Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp, Vụ Địa phương II |
3 | Nguyễn Văn Thuần | Phó Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp, Vụ Địa phương II |
2 | Trưởng phòng Địa bàn Vụ địa phương II | |
1 | Y Khúc Hwing | Phó Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp, Vụ Địa phương II |
2 | Y Der Ayun | Phó Trưởng phòng Địa bàn, Vụ Địa phương II |
3 | Lý Thị Say | Phó Trưởng phòng Địa bàn, Vụ Địa phương II |
V | VỤ ĐỊA PHƯƠNG III | |
1 | Trưởng phòng |
|
1 | Thạch Thế Phong | Phó Trưởng phòng, Vụ Địa phương III |
2 | Thiều Quang Trí Hưng | Phó Trưởng phòng, Vụ Địa phương III |
VI | HỌC VIỆN DÂN TỘC | |
1 | Trưởng phòng Công tác chính trị và Học sinh sinh viên | |
1 | Phạm Thị Kim Cương | Phó Trưởng khoa QLNN về công tác dân tộc, Học viện Dân tộc |
2 | Đỗ Thị Thu Hiên | Phó Trưởng phòng Công tác chính trị và HSSV, Học viện Dân tộc |
4 | Hoàng Lệ Nhật | Phó Viện trưởng Viện CL&CSD, Học viện Dân tộc |
2 | Trưởng phòng Đào tạo |
|
1 | Nguyễn Thị Bích Thu | Phó Trưởng phòng Đào tạo, Học viện Dân tộc |
2 | Đậu Thế Tụng | Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Học viện Dân tộc |
3 | Chánh Văn phòng Học viện |
|
1 | Nguyễn Thị Hạnh | Phó Chánh văn phòng, Học viện Dân tộc |
2 | Hoàng Lệ Nhật | Phó Viện trưởng Viện CL&CSDT, Học viện Dân tộc |
4 | Giám đốc Trung tâm bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc | |
1 | Hoàng Thị Xuân | Phó Trưởng phòng Tạp chí NCDT, Học viện Dân tộc |
2 | Phạm Thị Kim Cương | Phó Trưởng khoa QLNN về công tác dân tộc, Học viện Dân tộc |
5 | Giám đốc Trung tâm Thông tin thư viện | |
1 | Nguyễn Hồng Hải | Phó Giám đốc Trung tâm thông tin thư viện, Học viện Dân tộc |
2 | Bùi Ánh Thơ | Phó Giám đốc Trung tâm thông tin thư viện, Học viện Dân tộc |
6 | Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ đào tạo và Phát triển nguồn nhân lực | |
1 | Hoàng Lệ Nhật | Phó Viện trưởng Viện CL&CSDT, Học viện Dân tộc |
2 | Phạm Duy Hưng | Phó Trưởng phòng Tạp chí NCDT, Học viện Dân tộc |
VII | TRUNG TÂM THÔNG TIN | |
1 | Trưởng phòng Thông tin tư liệu |
|
1 | Lộc Xuân Thường | Quyền trưởng phòng Trang tin điện tử, Trung tâm Thông tin |
2 | Nguyễn Thị Phụng | Quyền trưởng phòng Truyền phát trực tuyến, Trung tâm Thông tin |
2 | Trưởng phòng Tích hợp hệ thống |
|
1 | Nguyễn Việt Tiệp | Phó Trưởng phòng Tích hợp hệ thống, Trung tâm Thông tin |
2 | Ngô Thành Trung | Phó Trưởng phòng Ứng dụng và cơ sở dữ liệu, Trung tâm Thông tin |
3 | Nguyễn Thanh Hằng | Chuyên viên phòng Hành chính - Thư ký, Văn phòng Ủy ban |
3 | Trưởng phòng Ứng dụng và cơ sở dữ liệu | |
1 | Ngô Thành Trung | Phó Trưởng phòng Ứng dụng và cơ sở dữ liệu, Trung tâm Thông tin |
2 | Nguyễn Việt Tiệp | Phó Trưởng phòng Tích hợp hệ thống, Trung tâm Thông tin |
VIII | BÁO DÂN TỘC VÀ PHÁT TRIỂN | |
1 | Trưởng phòng Tổ chức hành chính | |
1 | Đinh Ngọc Tuấn | Phó Trưởng phòng Chỉ đạo quảng cáo, Báo Dân tộc & Phát triển |
2 | Nguyễn Thùy Như | Phó Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Báo Dân tộc & Phát triển |
3 | Chu Thị Phương | Phó Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Báo Dân tộc & Phát triển |
2 | Trưởng phòng Phóng viên |
|
1 | Chu Thị Phương | Phó Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Báo Dân tộc & Phát triển |
2 | Lê Thị Ngọc | Phó Trưởng phòng Thư ký tổng hợp, Báo Dân tộc & Phát triển |
3 | Trưởng phòng Thư ký |
|
1 | Chu Thị Phương | Phó Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Báo Dân tộc & Phát triển |
2 | Lê Thị Ngọc | Phó Trưởng phòng Thư ký tổng hợp, Báo Dân tộc & Phát triển |
3 | Cù Thị Hương | Phó Trưởng phòng Chỉ đạo quảng cáo, Báo Dân tộc & Phát triển |
4 | Trưởng phòng Chỉ đạo quảng cáo | |
1 | Đinh Ngọc Tuấn | Phó Trưởng phòng Chỉ đạo quảng cáo, Báo Dân tộc & Phát triển |
2 | Nguyễn Thùy Như | Phó Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Báo Dân tộc & Phát triển |
3 | Cù Thị Hương | Phó Trưởng phòng Chỉ đạo quảng cáo, Báo Dân tộc & Phát triển |
IX | NHÀ KHÁCH DÂN TỘC |
|
1 | Trưởng phòng Kế toán tài chính |
|
1 | Nguyễn Thị Thanh Bình | Phó Trưởng phòng Kế toán tài chính, Nhà khách Dân tộc |
2 | Bùi Thị Minh Nguyệt | Phó Trưởng phòng Kế toán tài chính, Nhà khách Dân tộc |
2 | Trưởng phòng Quản trị |
|
1 | Hoàng Văn Nam | Phó Trưởng phòng Quản trị, Nhà khách Dân tộc |
2 | Nguyễn Thị Thanh Bình | Phó Trưởng phòng Kế toán tài chính, Nhà khách Dân tộc |
3 | Trưởng phòng Tổ chức hành chính | |
1 | Tống Thị Thảo | Phó Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Nhà khách Dân tộc |
2 | Trần Tuấn Anh | Phó Trưởng phòng Thư ký tổng hợp, Văn phòng Ủy ban |
3 | Tô Minh Huấn | Phó Trưởng phòng Hành chính quản trị, Văn phòng Ủy ban |
4 | Trưởng phòng Kế hoạch kinh doanh | |
1 | Tống Thị Thảo | Phó Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Nhà khách Dân tộc |
2 | Nguyễn Thị Lam | Phó Trưởng phòng Lễ tân, Nhà khách Dân tộc |
QUY HOẠCH PHÓ TRƯỞNG PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG NHIỆM KỲ 2016 - 2021
(Kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBDT ngày 30 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT | Họ và tên | Chức vụ đơn vị công tác hiện nay |
I | VỤ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH | |
1 | Phó Trưởng phòng Tài chính | |
1 | Vũ Thị Phương Lan | Chuyên viên chính phòng Tài chính, Vụ Kế hoạch - Tài chính |
2 | Vũ Thành Lê | Chuyên viên chính phòng Tài chính, Vụ Kế hoạch - Tài chính |
3 | Nguyễn Văn Mạnh | Kế toán viên, Văn phòng Ủy ban |
4 | Ngô Thị Thùy Ngân | Kế toán viên, Văn phòng Ủy ban |
5 | Trịnh Anh Đức | Chuyên viên phòng Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê, Vụ Kế hoạch - Tài chính |
6 | Nguyễn Thị Thu Hường | Chuyên viên phòng Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê, Vụ Kế hoạch - Tài chính |
7 | Nguyễn Thị Ngọc Lan | Chuyên viên phòng Tài chính, Vụ Kế hoạch - Tài chính |
2 | Phó Trưởng phòng Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê | |
1 | Nguyễn Thị Thu Hường | Chuyên viên phòng Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê, Vụ Kế hoạch - Tài chính |
2 | Vũ Thành Lê | Chuyên viên chính phòng Tài chính, Vụ Kế hoạch - Tài chính |
3 | Nguyễn Thị Ngọc Lan | Chuyên viên phòng Tài chính, Vụ Kế hoạch - Tài chính |
4 | Vũ Thị Phương Lan | Chuyên viên chính phòng Tài chính, Vụ Kế hoạch - Tài chính |
5 | Trịnh Anh Đức | Chuyên viên phòng Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê, Vụ Kế hoạch - Tài chính |
6 | Nguyễn Văn Vượng | Chuyên viên, Vụ Tổng hợp |
II | VỤ PHÁP CHẾ |
|
1 | Phó Trưởng phòng Kiểm soát Thủ tục hành chính | |
1 | Phan Lạc Tuấn | Chuyên viên, Vụ Pháp chế |
2 | Vừ Bá Thông | Chuyên viên, Vụ Pháp chế |
III | THANH TRA ỦY BAN | |
1 | Phó Trưởng phòng Thanh tra Chuyên ngành | |
1 | Nguyễn Quyết Chiến | Thanh tra viên, Thanh tra Ủy ban |
2 | Hoàng Văn Vĩ | Chuyên viên, Thanh tra Ủy ban |
3 | Lê Minh Hải | Chuyên viên, Thanh tra Ủy ban |
IV | VĂN PHÒNG ỦY BAN | |
1 | Phó Trưởng phòng Quản trị - Bảo vệ | |
1 | Đậu Đức Tuấn | Chuyên viên phòng Quản trị - Bảo vệ, Văn phòng Ủy ban |
2 | Trần Mạnh Khải | Chuyên viên phòng Quản trị - Bảo vệ, Văn phòng Ủy ban |
2 | Phó Trưởng phòng Hành chính - Thư ký | |
1 | Nguyễn Tiến Hoàn | Chuyên viên phòng Hành chính - Thư ký, Văn phòng Ủy ban |
2 | Nguyễn Thanh Hằng | Chuyên viên phòng Hành chính - Thư ký, Văn phòng Ủy ban |
3 | Phó Trưởng phòng Thi đua, Khen thưởng và Chính sách cán bộ - Vụ Tổ chức cán bộ | |
1 | Bùi Minh Trịnh | Chuyên viên phòng Văn thư - Lưu trữ, Văn phòng Ủy ban |
2 | Hà Chí Công | Chuyên viên phòng Thi đua Khen thưởng, Văn phòng Ủy ban |
4 | Phó Trưởng phòng Kế toán - Tài vụ | |
1 | Ngô Thùy Ngân | Kế toán viên, Văn phòng Ủy ban |
2 | Nguyễn Văn Mạnh | Kế toán viên, Văn phòng Ủy ban |
5 | Đội phó Đội xe |
|
1 | Trần Văn Nhẫn | Lái xe, Văn phòng Ủy ban |
2 | Nguyễn Cao Cường | Lái xe, Văn phòng Ủy ban |
3 | Nguyễn Tuấn Trung | Lái xe, Văn phòng Ủy ban |
V | VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | |
1 | Phó Trưởng phòng bộ phận Địa bàn | |
1 | Lữ Bội Liên | Chuyên viên Bộ phận Địa bàn, Văn phòng đại diện Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Nguyễn Đức Cảnh | Chuyên viên Bộ phận Địa bàn, Văn phòng đại diện Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Phó Trưởng phòng Bộ phận tiếp dân | |
1 | Nguyễn Đức Cảnh | Chuyên viên Bộ phận Địa bàn, Văn phòng đại diện Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Lữ Bội Liên | Chuyên viên Bộ phận Địa bàn, Văn phòng đại diện Thành phố Hồ Chí Minh |
VI | VỤ CHÍNH SÁCH DÂN TỘC | |
1 | Phó Trưởng phòng Chính sách Kinh tế - Tổng hợp | |
1 | Nguyễn Phương Quỳnh | Chuyên viên phòng Chính sách Kinh tế - Tổng hợp, Vụ Chính sách dân tộc |
2 | Mai Linh Chi | Chuyên viên phòng Chính sách Kinh tế - Tổng hợp, Vụ Chính sách dân tộc |
3 | Sùng Thị Mai | Chuyên viên phòng Chính sách Xã hội, Vụ Chính sách dân tộc |
4 | Nguyễn Tiến Hoàn | Chuyên viên phòng Thư ký Tổng hợp, Văn phòng Ủy ban |
2 | Phó Trưởng phòng Chính sách xã hội | |
1 | Sùng Thị Mai | Chuyên viên phòng Chính sách xã hội, Vụ Chính sách dân tộc |
2 | Mai Linh Chi | Chuyên viên phòng Chính sách Kinh tế - Tổng hợp, Vụ Chính sách dân tộc |
3 | Nguyễn Phương Quỳnh | Chuyên viên phòng Chính sách Xã hội, Vụ Chính sách dân tộc |
VII | VỤ ĐỊA PHƯƠNG II | |
1 | Phó Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp | |
1 | Y Nghiêm Knul | Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng hợp, Vụ Địa phương II |
2 | Kiều Thị Mỹ Trang | Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng hợp, Vụ Địa phương II |
VIII | VỤ ĐỊA PHƯƠNG III | |
1 | Phó Trưởng phòng |
|
1 | Thạch Sa Hoan Vong | Chuyên viên, Vụ Địa phương III |
2 | Sơn Thị Ngọc Bích | Chuyên viên, Vụ Địa phương III |
3 | Đặng Thị Kim Thúy | Cán sự, Vụ Địa phương III |
IX | HỌC VIỆN DÂN TỘC | |
1 | Phó Chánh Văn phòng Học viện | |
1 | Nguyễn Thị Nhung | Nhân viên văn thư Văn phòng, Học viện Dân tộc |
2 | Nguyễn Nam Khoa | Chuyên viên Văn phòng, Học viện Dân tộc |
3 | Trần Thùy Dương | Giảng viên Khoa cơ bản, Học viện Dân tộc |
4 | Nguyễn Thị Huyền My | Chuyên viên phòng Tổ chức cán bộ, Học viện Dân tộc |
5 | Lang Thị Dung | Kế toán viên, phòng Kế hoạch Tài vụ, Học viện Dân tộc |
6 | Nguyễn Thị Hiếu | Nghiên cứu viên Viện Nghiên cứu Văn hóa dân tộc thiểu số, Học viện Dân tộc |
7 | Chu Minh Quân | Kỹ sư Trung tâm Thông tin thư viện, Học viện Dân tộc |
2 | Phó Trưởng phòng Công tác chính trị và Học sinh sinh viên | |
1 | Đinh Thị Phúc | Nghiên cứu viên phòng Công tác chính trị và học sinh sinh viên, Học viện Dân tộc |
2 | Vũ Quốc Vượng | Chuyên viên phòng Công tác chính trị và học sinh sinh viên, Học viện Dân tộc |
3 | Nguyễn Thị Hiếu | Nghiên cứu viên Viện Nghiên cứu Văn hóa dân tộc thiểu số, Học viện Dân tộc |
4 | Đặng Văn Dũng | Giảng viên Trung tâm Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc, Học viện Dân tộc |
5 | Phạm Văn Hiếu | Kỹ sư Trung tâm Thông tin thư viện, Học viện Dân tộc |
3 | Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ | |
1 | Nguyễn Thị Huyền My | Chuyên viên phòng Tổ chức cán bộ, Học viện Dân tộc |
2 | Vũ Thị Thu Trang | Nghiên cứu viên phòng Tổ chức cán bộ, Học viện Dân tộc |
3 | Đinh Thị Phúc | Nghiên cứu viên phòng Công tác chính trị và học sinh sinh viên, Học viện Dân tộc |
4 | Hàn Thị Minh Thảo | Chuyên viên chính Trung tâm Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc, Học viện Dân tộc |
4 | Phó Trưởng khoa Cơ bản | |
1 | Trần Đăng Khởi | Giảng viên khoa Cơ bản, Học viện Dân tộc |
2 | Lê Thanh Bình | Giảng viên khoa QLNN về công tác dân tộc, Học viện Dân tộc |
3 | Nguyễn Thị Hảo | Nghiên cứu viên, Khoa sau ĐH, Học viện Dân tộc |
5 | Phó Trưởng khoa Văn hóa Dân tộc thiểu số | |
1 | Quản Minh Phương | Giảng viên khoa Văn hóa Dân tộc thiểu số, Học viện Dân tộc |
2 | Vì Thị Lan Phương | Giảng viên khoa Văn hóa Dân tộc thiểu số, Học viện Dân tộc |
3 | Nguyễn Thu Trang | Giảng viên khoa Sau Đại học, Học viện Dân tộc |
4 | Lê Thị Thu Thanh | Giảng viên khoa Quản lý nhà nước về công tác dân tộc, Học viện Dân tộc |
5 | Nguyễn Thị Thuận | Giảng viên khoa Văn hóa Dân tộc thiểu số, Học viện Dân tộc |
6 | Vũ Đăng Truyền | Chuyên viên phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng, Học viện Dân tộc |
6 | Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu văn hóa dân tộc | |
1 | Ngô Thị Trinh | Chuyên viên Viện Chiến lược và chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc |
2 | Nguyễn Thu Trang | Giảng viên khoa sau Đại học, Học viện Dân tộc |
3 | Vì Thị Lan Phương | Giảng viên khoa Văn hóa Dân tộc thiểu số, Học viện Dân tộc |
4 | Nguyễn Thị Thuận | Giảng viên khoa Văn hóa Dân tộc thiểu số, Học viện Dân tộc |
7 | Phó Trưởng phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế | |
1 | Nguyễn Duy Dũng | Nghiên cứu viên phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế, Học viện Dân tộc |
2 | Nguyễn Bình Minh | Chuyên viên phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế, Học viện Dân tộc |
3 | Ngô Thị Phương Quý | Chuyên viên phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế, Học viện Dân tộc |
4 | Phương Đoàn | Nghiên cứu viên Viện nghiên cứu Viện chiến lược và chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc |
8 | Phó Trưởng khoa Dự bị Đại học | |
1 | Mai Vũ Phong | Viên chức Viện nghiên cứu văn hóa dân tộc, Học viện Dân tộc |
2 | Đỗ Thúy Hằng | Chuyên viên khoa Dự bị Đại học, Học viện Dân tộc |
9 | Phó Trưởng khoa Sau Đại học | |
1 | Nguyễn Thị Hảo | Nghiên cứu viên, khoa Sau Đại học, Học viện Dân tộc |
2 | Nguyễn Thu Trang | Giảng viên khoa Sau Đại học, Học viện Dân tộc |
3 | Nguyễn Thị Nhiên | Nghiên cứu viên khoa Sau Đại học, Học viện Dân tộc |
4 | Mai Đức Hùng | Nghiên cứu viên Viện Chiến lược và chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc |
10 | Phó Giám đốc Trung tâm bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc | |
1 | Trịnh Thị Sợi | Chuyên viên Trung tâm Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc, Học viện Dân tộc |
2 | Đặng Văn Dũng | Giảng viên Trung tâm Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc, Học viện Dân tộc |
3 | Hàn Thị Minh Thảo | Chuyên viên chính Trung tâm Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc, Học viện Dân tộc |
11 | Phó Giám đốc Trung tâm Thông tin thư viện | |
1 | Nguyễn Thu Phương | Chuyên viên, Trung tâm Thông tin thư viện, Học viện Dân tộc |
2 | Phạm Văn Hiếu | Kỹ sư Trung tâm Thông tin thư viện, Học viện Dân tộc |
3 | Hàn Thị Minh Thảo | Chuyên viên chính Trung tâm Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc, Học viện Dân tộc |
4 | Trần Công Hiếu | Nghiên cứu viên Tạp chí Nghiên cứu dân tộc, Học viện Dân tộc |
5 | Chu Minh Quân | Kỹ sư Trung tâm Thông tin thư viện, Học viện Dân tộc |
6 | Nguyễn Anh Sơn | Nghiên cứu viên Tạp chí Nghiên cứu dân tộc, Học viện Dân tộc |
7 | Nguyễn Duy Dũng | Nghiên cứu viên phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế, Học viện Dân tộc |
8 | Ngô Thị Phương Quý | Chuyên viên phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế, Học viện Dân tộc |
12 | Phó Giám đốc Trung tâm Tư vấn chuyển giao KHCN, BVMT vùng DTTS | |
1 | Phạm Quang Minh | Nghiên cứu viên Trung tâm tư vấn chuyển giao KHCN, BVMT vùng DTTS, Học viện DT |
2 | Nguyễn Thị Hiếu | Nghiên cứu viên Viện Nghiên cứu Văn hóa dân tộc thiểu số, Học viện Dân tộc |
3 | Nguyễn Anh Sơn | Kỹ thuật viên Tạp chí Nghiên cứu dân tộc, Học viện Dân tộc |
4 | Hà Thị Hòa | Chuyên viên Viện Chiến lược và chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc |
5 | Mai Vũ Phong | Viên chức Viện nghiên cứu văn hóa dân tộc, Học viện Dân tộc |
6 | Nguyễn Châu Giang | Kế toán viên Trung tâm tư vấn chuyển giao KHCN, BVMT, Học viện Dân tộc |
13 | Phó Viện trưởng Viện chiến lược và chính sách dân tộc | |
1 | Ngô Thị Trình | Chuyên viên Viện Chiến lược và chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc |
2 | Hà Thị Hòa | Chuyên viên Viện Chiến lược và chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc |
3 | Phương Đoàn | Nghiên cứu viên Viện nghiên cứu Viện chiến lược và chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc |
4 | Mai Đức Hùng | Nghiên cứu viên Viện Chiến lược và chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc |
14 | Phó Trưởng phòng Kế hoạch tài vụ | |
1 | Bùi Thùy Trang | Kế toán viên Viện Chiến lược và chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc |
2 | Lang Thị Dung | Kế toán viên phòng Kế toán tài vụ, Học viện Dân tộc |
3 | Lê Thị Thúy | Kế toán viên phòng Kế toán tài vụ, Học viện Dân tộc |
15 | Phó Trưởng khoa Quản lý Nhà nước về Công tác dân tộc | |
1 | Dương Hiền Dịu | Giảng viên khoa Quản lý Nhà nước về Công tác dân tộc, Học viện Dân tộc |
2 | Lê Thanh Bình | Giảng viên khoa Quản lý Nhà nước về Công tác dân tộc, Học viện Dân tộc |
3 | Lê Thị Thu Thanh | Giảng viên khoa Quản lý Nhà nước về Công tác dân tộc, Học viện Dân tộc |
4 | Ngô Thị Phương Quý | Chuyên viên phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế, Học viện Dân tộc |
X | TRUNG TÂM THÔNG TIN | |
1 | Phó Trưởng phòng Thông tin tư liệu | |
1 | Lê Thị Thu Thủy | Kỹ sư phòng Thông tin tư liệu, Trung tâm Thông tin |
2 | Nguyễn Thị Kim Thu | Biên tập viên phòng Trang tin, Trung tâm Thông tin |
3 | Hoàng Vĩnh Hà | Kỹ sư phòng Thông tin tư liệu, Trung tâm Thông tin |
2 | Phó Trưởng phòng Ứng dụng và cơ sở dữ liệu | |
1 | Lưu Văn Hải | Kỹ sư phòng Ứng dụng và cơ sở dữ liệu, Trung tâm Thông tin |
2 | Lê Thị Thu Thủy | Kỹ sư phòng Thông tin tư liệu, Trung tâm Thông tin |
3 | Phan Văn Hiếu | Kỹ sư phòng Truyền phát trực tuyến, Trung tâm Thông tin |
3 | Phó Trưởng phòng Phát trực tuyến | |
1 | Trần Minh Phương | Kỹ sư phòng Tích hợp hệ thống, Trung tâm Thông tin |
2 | Phan Văn Hiếu | Kỹ sư phòng Truyền phát trực tuyến, Trung tâm Thông tin |
4 | Phó Trưởng phòng Tích hợp hệ thống | |
1 | Trần Minh Phương | Kỹ sư phòng Tích hợp hệ thống, Trung tâm Thông tin |
2 | Lưu Văn Hải | Kỹ sư phòng ứng dụng và cơ sở dữ liệu, Trung tâm Thông tin |
XI | BÁO DÂN TỘC VÀ PHÁT TRIỂN | |
1 | Phó Trưởng phòng Phóng viên | |
1 | Cao Thị Ánh | Phóng viên, Báo Dân tộc & Phát triển |
2 | Nguyễn Thị Mỹ Thanh | Biên tập viên, Báo Dân tộc & Phát triển |
3 | Nông Thị Thu Huyền | Biên tập viên, Báo Dân tộc & Phát triển |
2 | Phó Trưởng phòng Chỉ đạo quảng cáo | |
1 | Cao Thị Ánh | Phóng viên, Báo Dân tộc & Phát triển |
2 | Nông Thị Thu Huyền | Biên tập viên, Báo Dân tộc & Phát triển |
3 | Phó Trưởng phòng Thư ký |
|
1 | Nguyễn Thị Mỹ Thanh | Biên tập viên, Báo Dân tộc & Phát triển |
2 | Nông Thị Thu Huyền | Biên tập viên, Báo Dân tộc & Phát triển |
XII | TẠP CHÍ DÂN TỘC |
|
1 | Phó Trưởng phòng Hành chính trị sự | |
1 | Nguyễn Thị Hoàng Anh | Kế toán trưởng, phòng Hành chính trị sự, Tạp chí Dân tộc |
2 | Vũ Thị Kim Dung | Văn thư, thủ quỹ phòng Hành chính trị sự, Tạp chí Dân tộc |
2 | Phó trưởng phòng phát hành quảng cáo | |
1 | Nguyễn Thị Hoàng Anh | Kế toán trưởng, phòng Hành chính trị sự, Tạp chí Dân tộc |
2 | Vũ Thị Kim Dung | Văn thư, thủ quỹ phòng Hành chính trị sự, Tạp chí Dân tộc |
3 | Phó Trưởng phòng Biên tập phóng viên | |
1 | Lê Thị Tuyết | Chuyên viên phòng Biên tập, phóng viên, Tạp chí Dân tộc |
2 | Nghiêm Thị Huệ | Biên tập viên Thư ký tòa soạn, Tạp chí Dân tộc |
4 | Phó Trưởng phòng Thư ký tòa soạn | |
1 | Lê Thị Tuyết | Chuyên viên phòng Biên tập, phóng viên, Tạp chí Dân tộc |
2 | Nghiêm Thị Huệ | Biên tập viên Thư ký tòa soạn, Tạp chí Dân tộc |
XIII | NHÀ KHÁCH DÂN TỘC | |
1 | Phó Trưởng phòng Tổ chức hành chính | |
1 | Nguyễn Thị Kim Quý | Chuyên viên phòng Tổ chức hành chính, Nhà khách Dân tộc |
2 | Dương Thị Diệu Thúy | Chuyên viên phòng Tổ chức hành chính, Nhà khách Dân tộc |
2 | Phó Trưởng phòng Quản trị |
|
1 | Nguyễn Hoàng Sơn | Chuyên viên Quản trị, Nhà khách Dân tộc |
2 | Thiều Đức Long | Chuyên viên Xây dựng, Nhà khách Dân tộc |
3 | Phó Trưởng phòng Xây dựng | |
1 | Nguyễn Đức Sơn | Chuyên viên Xây dựng, Nhà khách Dân tộc |
2 | Thiều Đức Long | Chuyên viên Xây dựng, Nhà khách Dân tộc |
4 | Phó Trưởng phòng Lễ tân |
|
1 | Nguyễn Văn Khương | Chuyên viên Lễ tân, Nhà khách Dân Tộc |
2 | Nguyễn Thị Quỳnh Trang | Chuyên viên Lễ tân, Nhà khách Dân tộc |
5 | Phó Trưởng phòng Quản đốc nhà hàng | |
1 | Vũ Thị Kim Thanh | Chuyên viên Lễ tân, Nhà khách Dân tộc |
2 | Phạm Văn Đề | Nhân viên khối nhà hàng, Nhà khách Dân tộc |
- 1 Quyết định 789/QĐ-BTC năm 2019 về Tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo cấp Phòng của đơn vị thuộc cơ quan Bộ Tài chính
- 2 Hướng dẫn 06-HD/BTCTW năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nội dung về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý nêu tại Hướng dẫn 15-HD/BTCTW do Ban Tổ chức Trung ương ban hành
- 3 Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 4 Công văn 8314/VPCP-TCCV năm 2015 về Dự thảo Nghị định quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan hành chính nhà nước do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Công văn 2668/BHXH-BT năm 2014 thu bảo hiểm thất nghiệp đối với chức danh lãnh đạo, quản lý của doanh nghiệp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 6 Quyết định 1628/QĐ-TCHQ năm 2014 về Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại các chức danh lãnh đạo Tổ, Đội thuộc Chi cục và đơn vị tương đương trong ngành Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Hướng dẫn 15-HD/BTCTW về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý theo tinh thần Nghị quyết 42-NQ/TW và Kết luận 24-KL/TW do Ban Tổ chức Trung ương ban hành
- 1 Quyết định 1628/QĐ-TCHQ năm 2014 về Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại các chức danh lãnh đạo Tổ, Đội thuộc Chi cục và đơn vị tương đương trong ngành Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn 2668/BHXH-BT năm 2014 thu bảo hiểm thất nghiệp đối với chức danh lãnh đạo, quản lý của doanh nghiệp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3 Công văn 8314/VPCP-TCCV năm 2015 về Dự thảo Nghị định quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan hành chính nhà nước do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 789/QĐ-BTC năm 2019 về Tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo cấp Phòng của đơn vị thuộc cơ quan Bộ Tài chính