- 1 Nghị quyết 34/2012/NQ-HĐND kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị quyết 98/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Định do Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 6 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 8 Nghị quyết 108/NQ-CP năm 2022 thực hiện Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
- 10 Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020
- 11 Quyết định 14/2023/QĐ-UBND kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh nội dung Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020
- 12 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2833/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 01 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 526/QĐ-UBND NGÀY 24/9/2012 CỦA UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022 của Chính phủ Thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-CP ngày 27/7/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về việc kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp, trong đó Hội đồng nhân dân tỉnh đã đồng ý chủ trương “Phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020”; Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Thông qua chủ trương điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020 tại Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XI;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 271/TTr-SNN ngày 27 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020 tại Điều 1 Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của UBND tỉnh Bình Định, như sau:
Điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng của mục 3, nội dung 1 (Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp) tại Điều 1 Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của UBND tỉnh Bình Định, cụ thể:
1. Tổng diện tích quy hoạch ba loại rừng sau điều chỉnh: 379.041,65 ha, Trong đó:
a) Rừng phòng hộ: | 178.228,22 ha |
- Rừng tự nhiên: | 137.051,35 ha |
- Rừng trồng: | 23.129,86 ha |
- Đất chưa có rừng: | 18.047,01 ha |
b) Rừng đặc dụng: | 32.839,65 ha |
- Rừng tự nhiên: | 26.273,93 ha |
- Rừng trồng: | 1.324,98 ha |
- Đất chưa có rừng: | 5.240,74 ha |
c) Rừng sản xuất: | 167.973,78 ha |
- Rừng tự nhiên: | 50.934,59 ha |
- Rừng trồng: | 74.903,18 ha |
- Đất chưa có rừng: | 42.136,01 ha |
2. Diện tích chuyển ra ngoài quy hoạch ba loại rừng để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội: 150,25 ha, trong đó: quy hoạch chức năng phòng hộ: 10,94 ha; quy hoạch chức năng sản xuất: 139,31 ha (kèm theo Phụ lục Danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội có diện tích chuyển ra ngoài quy hoạch ba loại rừng).
3. Các nội dung khác tại Điều 1 giữ nguyên như Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của UBND tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020. Nội dung điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng đã nêu trên là cơ sở để thực hiện một số dự án phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các địa phương và cơ quan liên quan tiếp tục rà soát, điều chỉnh quy hoạch lâm nghiệp theo cơ cấu 3 loại rừng giai đoạn năm 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 theo chủ trương của UBND tỉnh tại Văn bản số 6228/UBND-TH ngày 25/10/2022 đảm bảo đúng theo tinh thần chỉ đạo tại Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc và Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022 của Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÓ DIỆN TÍCH CHUYỂN RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: Ha
TT | Huyện/thị xã/thành phố - Dự án | Địa điểm | Vị trí | Loại rừng | Ghi chú | ||||||
Tổng | Rừng trồng | Đất chưa có rừng | |||||||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | RPH | RSX | RPH | RSX | ||||
Tổng cộng |
|
|
|
| 150,25 | 10,94 | 105,72 | 0,00 | 33,59 |
| |
I | Huyện An Lão |
|
|
|
| 0,28 | 0,00 | 0,28 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Dự án sửa chữa, cải tạo tuyến đường ĐH.03 (An Hòa đi An Toàn) do Sở Giao thông vận tải làm chủ dự án | An Lão | An Nghĩa | 58 | 3 | 0,28 |
| 0,28 |
|
| CMĐSDR |
II | Huyện Phù Cát |
|
|
|
| 6,80 | 0,00 | 5,68 | 0,00 | 1,12 |
|
1 | Dự án Trang trại chăn nuôi gà thả đồi an toàn sinh học tại thôn Mỹ Hóa, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát do bà Trần Thị Mỹ Xuân làm chủ dự án | Phù Cát | Cát Hanh | 231 | 5 | 5,00 |
| 5,00 |
|
| CMĐSDR |
2 | Dự án Khai thác đất tại núi Hóc Giảng, xã Cát Tường, huyện Phù Cát do Công ty TNHH Công nghệ và Xây dựng Nam Ngân làm chủ dự án | Phù Cát | Cát Tường | 253 | 8 | 1,80 | 0,00 | 0,68 | 0,00 | 1,12 | CMĐSDR |
III | Thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
| 20,47 | 0,00 | 16,57 | 0,00 | 3,90 |
|
1 | Khu nuôi trồng và nhân giống đông trùng hạ thảo, nấm linh chi và các loại nấm quý, hiếm tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn do Công ty cổ phần Tingco Bình Định làm chủ dự án | Quy Nhơn | Phước Mỹ | 352 | 1;2 | 18,41 |
| 16,49 |
| 1,92 | CMĐSDR |
2 | Dự án Xưởng sản xuất bàn ghế đan mây do Công ty TNHH Thương mại Hoàng Bình làm chủ dự án | Quy Nhơn | Phước Mỹ | 336B | 5 | 0,17 |
| 0,08 |
| 0,09 | CMĐSDR |
3 | Dự án Khu bảo quản hàng thành phẩm đồ gỗ giường tủ bàn ghế nội và ngoại thất tại xã Phước Mỹ do Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Bảo Như làm chủ dự án | Quy Nhơn | Phước Mỹ | 353 | 1 | 1,89 |
|
|
| 1,89 | CMĐSDR |
IV | Huyện Tây Sơn |
|
|
|
| 39,43 | 0,00 | 32,33 | 0,00 | 7,10 |
|
1 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công đường cao tốc Bắc - Nam giai đoạn 2021-2025, đoạn qua tỉnh Bình Định tại Mỏ đất TDTS27, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn do Công ty Cổ phần Tập đoàn Trường Thịnh làm chủ dự án | Tây Sơn | Bình Nghi | 308 | 2 | 39,43 | 0,00 | 32,33 | 0,00 | 7,10 | CMĐSDR (Cty 471; Cty Trường Thịnh; Cty Tây An) |
V | Thị xã An Nhơn |
|
|
|
| 2,26 | 0,00 | 0,55 | 0,00 | 1,71 |
|
1 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua tỉnh Bình Định tại mỏ đất 174A thuộc xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn do Công ty TNHH Nhật Minh làm chủ dự án | An Nhơn | Nhơn Tân | 310 | 1 | 2,26 | 0,00 | 0,55 | 0,00 | 1,71 | CMĐSDR |
VI | Thị xã Hoài Nhơn |
|
|
|
| 40,74 | 10,00 | 29,92 | 0,00 | 0,82 |
|
1 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ các công trình Kè chống xói lở và hệ thống ngăn mặn thôn Trường Xuân Tây, phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn do Công ty TNHH Xây dựng Thành Hương làm chủ dự án | Hoài Nhơn | Hoài Mỹ | 78B | 5;6 | 4,54 |
| 4,54 |
|
| CMĐSDR |
2 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp để phục vụ thi công Dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025 tại mỏ đất TDHN19 thuộc phường Hoài Hảo và phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn do Công ty Cổ phần Tập đoàn Đèo Cả làm chủ dự án | Hoài Nhơn | Hoài Hảo và Hoài Thanh Tây | 60, 40E; 61A | 1; 7; 2 | 12,09 | 0,00 | 11,65 | 0,00 | 0,44 | CMĐSDR |
3 | Dự án Bãi thải vật liệu thừa Tuyến đường ven biển ĐT.639, đoạn Mỹ Thành - Lại Giang dự án: Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định do Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm chủ dự án | Hoài Nhơn | Hoài Mỹ | 86 | 10 | 1,90 | 0,00 | 1,52 | 0,00 | 0,38 | CMĐSDR |
| Bãi số 4 | Hoài Nhơn | Hoài Mỹ | 86 | 10 | 1,90 |
| 1,52 |
| 0,38 |
|
4 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua tỉnh Bình Định tại Mỏ đất 28D thuộc phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn do Công ty Cổ phần Tập đoàn Đèo Cả làm chủ dự án | Hoài Nhơn | Hoài Thanh Tây | 61A | 2;4 | 10,00 | 10,00 |
|
|
|
|
5 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua tỉnh Bình Định tại mỏ đất TDHN26 thuộc phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn do Công ty Cổ phần Trường Long làm chủ dự án | Hoài Nhơn | Hoài Tân | 77A | 5 | 12,21 |
| 12,21 |
|
| CMĐSDR |
VII | Huyện Phù Mỹ |
|
|
|
| 15,98 | 0,94 | 7,06 | 0,00 | 7,98 |
|
1 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại mỏ đất 82A, xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ để phục vụ thi công dự án hồ chứa nước Đá Bàn do Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm chủ dự án | Phù Mỹ | Mỹ An | 150 | 6 | 2,36 | 0,94 | 1,42 | 0,00 | 0,00 |
|
2 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án Đường cao tốc Bắc - Nam giai đoạn 2021-2025, đoạn qua tỉnh Bình Định tại mỏ đất TDPM26, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ do Công ty TNHH Tập đoàn Sơn Hải làm chủ dự án | Phù Mỹ | Mỹ Hiệp | 208 | 1 | 8,28 | 0,00 | 0,89 | 0,00 | 7,39 | CMĐSDR |
3 | Dự án Bãi thải vật liệu thừa Tuyến đường ven biển ĐT.639, đoạn Mỹ Thành - Lại Giang dự án: Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định do Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm chủ dự án | Phù Mỹ | Mỹ Đức | 107 | 5 | 5,34 | 0,00 | 4,75 | 0,00 | 0,59 | CMĐSDR |
| Bãi số 1 | Phù Mỹ | Mỹ Đức | 107 | 5 | 3,16 |
| 2,64 |
| 0,52 |
|
| Bãi số 2 | Phù Mỹ | Mỹ Đức | 107 | 5 | 1,19 |
| 1,12 |
| 0,07 |
|
| Bãi số 3 | Phù Mỹ | Mỹ Đức | 107 | 5 | 0,99 |
| 0,99 |
|
|
|
VIII | Huyện Hoài Ân |
|
|
|
| 3,27 | 0,00 | 2,31 | 0,00 | 0,96 |
|
1 | Dự án Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất dăm gỗ xuất khẩu do Công ty TNHH Nguyên liệu giấy Hoài Ân làm chủ dự án | Hoài Ân | Ân Mỹ | 69 | 7 | 3,27 | 0,00 | 2,31 | 0,00 | 0,96 | CMĐSDR |
IX | Huyện Vân Canh |
|
|
|
| 21,02 | 0,00 | 11,02 | 0,00 | 10,00 |
|
1 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025 tại mỏ đất TDVC07, xã Canh Hiển, huyện Vân Canh do Tổng Công ty xây dựng số 1-CTCP.làm chủ dự án | Vân Canh | Canh Hiển | 350B | 2,3 | 10,00 |
|
|
| 10,00 | CMĐSDR |
2 | Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công gói thầu 11-XL. Dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh tại mỏ đất TDVC07, xã Canh Hiển, huyện Vân Canh do Công ty CP Xây dựng Dịch vụ và Thương mại 68 làm chủ dự án | Vân Canh | Canh Hiển | 350B | 2 | 11,00 |
| 11,00 |
|
| CMĐSDR |
3 | Dự án Khai thác khoáng sản mỏ đất sét gạch ngói tại xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh do Công ty cổ phần Đầu tư G9 Việt Nam làm chủ dự án | Vân Canh | Canh Hiệp | 364 | 2 | 0,016 |
| 0,016 |
|
| CMĐSDR |
- 1 Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
- 2 Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020
- 3 Quyết định 14/2023/QĐ-UBND kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh nội dung Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020
- 4 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Nghệ An