ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2835/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 15 tháng 08 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRÊN LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 146/TTr-SLĐTBXH ngày 13 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định đã được công bố tại Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRÊN LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2835/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu chính công ích | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||
1 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thời hạn 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cấp tỉnh |
2 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thời hạn 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cấp tỉnh |
3 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Thời hạn 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | - |
4 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Thời hạn 20 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||
5 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Thời hạn 20 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
6 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Thời hạn 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
7 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Thời hạn 30 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. | - |
8 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Thời hạn 20 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
9 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Thời hạn 20 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
10 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Thời hạn 28 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
11 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Thời hạn 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Thời hạn 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. | - |
13 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Thời hạn 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu chính công ích | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Thời hạn 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. | - |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Thời hạn 5 - 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | Không | Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. | - |
PHỤ LỤC 2
BÃI BỎ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2835/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||
1 | BLĐ-TBVXH-BDI-286268 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Luật giáo dục nghề nghiệp. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 và Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
2 | BLĐ-TBVXH-BDI-286269 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Luật giáo dục nghề nghiệp. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 và Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
- 1 Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 981/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5 Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên