- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5 Quyết định 775/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 86/2018/TT-BTC hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Công văn 3366/BGDĐT-KHTC về triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 năm 2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2835/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 01 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26/5/2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-TTg ngày 27/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 86/TT-BTC ngày 18/9/2018 của Bộ Tài chính V/v hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016 -2020;
Căn cứ Kế hoạch số 2930/KH-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Công văn số 3366/BGDĐT-KHTC ngày 10/8/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh về việc bổ sung kinh phí cho Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2022/TTr-SGDĐT ngày 27/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thiết bị Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 năm 2021 (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng ban ngành, cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC THIẾT BỊ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ, VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020, NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày: / /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng |
|
| ||
1 | Bộ bàn ăn (1 bàn 6 ghế) | Bộ | 129 |
2 | Bếp gas công nghiệp đôi | Bộ | 11 |
3 | Bàn chế biến thức ăn | Cái | 14 |
4 | Tủ đựng bát đĩa | Cái | 27 |
5 | Tủ đựng thức ăn chín | Cái | 12 |
6 | Tủ sấy bát đĩa | Cái | 17 |
7 | Tủ bảo quản thực phẩm | Cái | 17 |
8 | Giá để xoong nồi | Cái | 13 |
9 | Giá để thực phẩm | Cái | 18 |
10 | Khay để thức ăn sống, chín | Cái | 385 |
11 | Xe vận chuyển 2 tầng | Cái | 16 |
12 | Xe vận chuyển 1 tầng | Cái | 14 |
13 | Nồi cơm điện 10 lít | Cái | 27 |
14 | Nồi nhôm nấu cơm | Cái | 17 |
15 | Nồi nấu canh 50 L | Cái | 14 |
16 | Chậu rửa 2 ngăn | Cái | 17 |
17 | Chảo nhôm to F600 | Cái | 23 |
18 | Chảo nhôm nhỏ F350 | Cái | 27 |
19 | Rổ inox F600 | Cái | 63 |
20 | Rổ inox F500 | Cái | 65 |
21 | Rá inox to | Cái | 68 |
22 | Dao to dùng để thái | Cái | 35 |
23 | Dao to dùng để chặt | Cái | 29 |
24 | Giá phơi kép | Cái | 55 |
25 | Xoong đựng cơm, thức ăn | Cái | 86 |
26 | Xoong đựng canh | Cái | 80 |
27 | Bát đựng canh F220 | Cái | 548 |
28 | Đĩa tròn nhỏ | Cái | 685 |
29 | Đĩa tròn to | Cái | 585 |
30 | Bát inox ăn cơm F120 | Cái | 1.019 |
31 | Bát đựng nước chấm | Cái | 375 |
32 | Âu nhựa chia cơm | Cái | 272 |
33 | Ca uống nước inox | Cái | 859 |
34 | Bộ đũa gỗ (10 đôi) | Bộ | 858 |
35 | Muôi múc cơm canh nhỏ | Cái | 285 |
36 | Muôi múc canh to | Cái | 257 |
37 | Muôi thủng | Cái | 89 |
38 | Xẻng sào | Cái | 52 |
39 | Thìa ăn cơm | Cái | 1.031 |
| Thiết bị dùng chung |
|
|
1 | TV 55 inches | Cái | 100 |
2 | Máy vi tính | Bộ | 100 |
|
| ||
| Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Đạo Đức |
|
|
| A.Tranh ảnh |
|
|
1 | Yêu nước: Bộ tranh về quê hương em | Bộ | 200 |
2 | Nhân ái: Bộ tranh về lòng nhân ái | Bộ | 200 |
3 | Chăm chỉ: Bộ tranh về đức tính chăm chỉ | Bộ | 200 |
4 | Trung thực: Bộ tranh về đức tính trung thực | Bộ | 200 |
5 | Trách nhiệm: Bộ tranh về ý thức trách nhiệm | Bộ | 200 |
6 | Kỹ năng nhận thức, quản lý bản thân: Bộ tranh về kỹ năng nhận thức, quản lý bản thân | Bộ | 200 |
7 | Kỹ năng tự bảo vệ: Bộ tranh về kỹ năng tự bảo vệ | Bộ | 200 |
8 | Chuẩn mực hành vi pháp luật: Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng | Bộ | 200 |
| B. Video, clip |
|
|
1 | Yêu nước: Video/clip về quê hương | Bộ | 70 |
2 | Nhân ái: Video/clip về lòng nhân ái | Bộ | 70 |
3 | Chăm chỉ: Video/clip về đức tính chăm chỉ | Bộ | 70 |
4 | Trung thực: Video/clip về đức tính trung thực | Bộ | 70 |
5 | Trách nhiệm: Video/clip về ý thức trách nhiệm | Bộ | 70 |
6 | Chuẩn mực hành vi pháp luật: Video/clip về tuân thủ quy định nơi công cộng | Bộ | 70 |
| Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất |
|
|
| Tranh ảnh |
|
|
1 | Kiến thức chung về giáo dục thể chất: Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh cá nhân trong tập luyện | Bộ | 40 |
2 | Đội hình đội ngũ: Bộ tranh minh họa cách thức thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn | Bộ | 40 |
3 | Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản: Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản | Bộ | 40 |
| Thiết bị, dụng cụ riêng cho một số chủ đề |
|
|
1 | Bóng rổ: Quả bóng rổ | Quả | 26 |
Bóng rổ: Cột bóng rổ | Bộ | 20 | |
2 | Cờ Vua: Bàn cờ, quân cờ | Bộ | 360 |
3 | Cờ Vua: Bàn và quân cờ treo tường | Bộ | 20 |
4 | Kéo co: Dây kéo co | Cuộn | 20 |
| Thiết bị, dụng cụ dùng chung |
|
|
5 | Thảm TDTT | Tấm | 500 |
6 | Nấm thể thao | Chiếc | 600 |
7 | Cờ lệnh thể thao | Bộ | 20 |
8 | Biển lật số | Bộ | 30 |
| Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu Hoạt động trải nghiệm |
|
|
1 | Hướng vào bản thân: Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam | Bộ | 131 |
2 | Hoạt động hướng đến xã hội: Gia đình em | Bộ | 131 |
3 | Hoạt động hướng đến xã hội: Tranh Nghề của bố mẹ em | Bộ | 131 |
4 | Hoạt động hướng đến xã hội: Bộ tranh Tình bạn | Bộ | 131 |
5 | Video clip: Phong cảnh đẹp quê hương | Bộ | 70 |
| Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc-Mỹ thuật) |
|
|
| A. Phân môn Âm nhạc |
|
|
1 | Chuông (bells) | Cái | 100 |
2 | Castanets | Cái | 100 |
3 | Maracas | Cặp | 100 |
| B. Phân môn Mỹ thuật (Số lượng tính cho một phòng học bộ môn) |
|
|
1 | Bút lông | Bộ | 350 |
2 | Bảng pha màu (Palet) | Cái | 350 |
3 | Xô đựng nước | Cái | 350 |
4 | Tạp dề | Cái | 350 |
5 | Bộ công cụ thực hành với đất nặn | Bộ | 350 |
6 | Tủ đựng thiết bị | Cái | 30 |
7 | Màu goát (Gouache colour) | Bộ | 120 |
8 | Đất nặn | Hộp | 60 |
| Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tiếng Việt |
|
|
| Chủ đề Tập viết |
|
|
1 | Bộ chữ dạy tập viết: Bộ mẫu chữ cái viết hoa | Bộ | 48 |
| Chủ đề Chính tả |
|
|
1 | Chữ cái tiếng Việt: Bộ mẫu chữ viết | Bộ | 48 |
2 | Tên chữ cái tiếng Việt: Bảng tên chữ cái tiếng Việt | Bộ | 96 |
| Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán |
|
|
| A. Số và phép tính |
|
|
1 | Số tự nhiên: Bộ thiết bị dạy số và so sánh số | Bộ | 780 |
2 | Phép tính: Bộ thiết bị dạy phép tính | Bộ | 780 |
| B. Hình học và đo lường |
|
|
1 | Hình phẳng và hình khối: Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | Bộ | 780 |
2 | Thời gian: Mô hình đồng hồ | Chiếc | 48 |
3 | Khối lượng: Cân đĩa kèm hộp quả cân | Cái | 192 |
4 | Dung tích: Bộ chai và ca 1 lít | Bộ | 192 |
| Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tự nhiên và Xã hội |
|
|
| A. Tranh ảnh |
|
|
| Chủ đề gia đình |
|
|
1 | Các thế hệ trong gia đình: Bộ tranh các thế hệ trong gia đình | Bộ | 131 |
2 | Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình: Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội | Bộ | 131 |
| Chủ đề con người và sức khỏe |
|
|
1 | Cơ quan vận động: Bộ xương | Bộ | 131 |
2 | Cơ quan vận động: Hệ cơ | Bộ | 131 |
3 | Cơ quan hô hấp: Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp | Bộ | 131 |
4 | Cơ quan bài tiết nước tiểu: Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu | Bộ | 131 |
| Trái Đất và bầu trời: |
|
|
1 | Các mùa trong năm: Bốn mùa | Bộ | 131 |
2 | Các mùa trong năm: Mùa mưa và mùa khô | Bộ | 131 |
3 | Các hiện tượng thiên tai thường gặp: Một số hiện tượng thiên tai thường gặp | Bộ | 131 |
4 | Các hiện tượng thiên tai thường gặp: Bộ các video/Clip | Bộ | 48 |
| B. Dụng cụ |
|
|
| Chủ đề Con người và sức khỏe: |
|
|
1 | Cơ quan vận động: Mô hình Bộ xương | Bộ | 10 |
2 | Cơ quan vận động: Mô hình Hệ cơ | Bộ | 10 |
3 | Cơ quan hô hấp: Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân) |
| 10 |
4 | Cơ quan bài tiết nước tiểu: Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân) |
| 10 |
| Danh mục thiết bị dùng chung |
|
|
1 | Bảng nhóm | Chiếc | 131 |
2 | Tủ đựng thiết bị | Cái | 96 |
3 | Bảng phụ | Chiếc | 48 |
4 | Nam châm | Chiếc | 960 |
5 | Cân bàn điện tử | Chiếc | 20 |
6 | Nhiệt kế điện tử | Cái | 20 |
|
| ||
|
|
| |
1 | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện | Bộ | 9 |
2 | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ | Bộ | 9 |
3 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin. | Bộ | 9 |
4 | Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản | Tờ | 9 |
5 | Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình | Bộ | 9 |
|
|
| |
| A Hình học và đo lường |
|
|
1 | Bộ thiết bị dạy hình học trực quan | Bộ | 68 |
2 | Bộ thiết bị dạy hình học phẳng | Bộ | 68 |
3 | Bộ thiết bị vẽ bảng dạy học | Bộ | 9 |
4 | Thước cuộn, có độ dài tối thiểu 10m. | Chiếc | 9 |
5 | Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời | Bộ | 34 |
| B. Thống kê và xác suất |
|
|
1 | Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất | Bộ | 68 |
|
|
| |
| A. Tranh ảnh/Video |
|
|
1 | Video/clip về tình huống trung thực | Bộ | 9 |
2 | Video/clip về tình huống tự lập | Bộ | 9 |
3 | Video/clip về tình huống tự giác làm việc nhà | Bộ | 6 |
4 | Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm. | Bộ | 9 |
5 | Video/clip tình huống về tiết kiệm | Bộ | 9 |
6 | Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước | Bộ | 9 |
7 | Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em | Bộ | 9 |
| B. Dụng cụ |
|
|
1 | Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân | Bộ | 68 |
2 | Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm | Bộ | 43 |
3 | Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm | Bộ | 68 |
|
|
| |
| A. Phân môn Lịch sử |
|
|
1 | Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học | Bộ | 9 |
2 | Bản đồ thể hiện một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam | Tờ | 17 |
3 | Bộ tranh thể hiện một số hiện vật khảo cổ học tiêu biểu | Bộ | 34 |
4 | Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy | Bộ | 9 |
5 | Bản đồ thể hiện thế giới cổ đại | Bộ | 9 |
6 | Bản đồ thể hiện Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á | Bộ | 9 |
7 | Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên Biển Đông. | Tờ | 9 |
8 | Bản đồ thể hiện nước Văn Lang và nước Âu Lạc | Tờ | 9 |
9 | Bản đồ thể hiện Việt Nam dưới thời Bắc thuộc | Bộ | 9 |
10 | Phim thể hiện các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. | Bộ | 9 |
11 | Lược đồ thể hiện địa dư, vị thế và lịch sử vương quốc Champa và vương quốc Phù Nam | Bộ | 9 |
| B. Phân môn Địa lý |
|
|
1 | Lưới kinh vĩ tuyến; Một số lưới chiếu toàn cầu | Tờ | 9 |
2 | Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, Bản đồ du lịch. | Tờ | 68 |
3 | Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | tờ | 68 |
4 | Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. | Bộ | 9 |
5 | Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau | Bộ | 9 |
6 | Video/clip về hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa. | Bộ | 9 |
7 | Sơ đồ các tầng khí quyển. Các loại mây | Tờ | 9 |
8 | Các đai khí áp và các loại gió thường xuyên trên Trái đất | Tờ |
|
9 | Biểu đồ, lược đồ về biến đổi khí hậu | Tờ | 9 |
10 | Video/clip về sự nóng lên toàn cầu (Global warming) | Bộ | 9 |
11 | Video/Clip về tác động của nước biển dâng | Bộ | 9 |
12 | Video/clip về thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam | Bộ | 9 |
13 | Video/clip về giáo dục tiết kiệm nước | Bộ | 9 |
14 | Video/clip về đới sông của động vật hoang dã, vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học | Bộ | 9 |
15 | Tập bản đồ Địa lý đại cương | Tập | 85 |
16 | Lược đồ múi giờ trên Thế giới, Bản đồ Các khu vực giờ GMT | Tờ | 9 |
17 | Bản đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa | Tờ | 9 |
18 | Bản đồ hình thể bán cầu Tây | Tờ | 9 |
19 | Bản đồ hình thể bán cầu Đông | Tờ | 9 |
20 | Bản đồ lượng mưa trung bình năm trên thế giới. | Tờ | 9 |
21 | Bản đồ các đới khí hậu trên Trái đất | Tờ | 9 |
22 | Bản đồ hải lưu ở đại dương thế giới | Tờ | 9 |
23 | Bản đồ các loại đất chính trên Trái đất | Tờ | 9 |
24 | Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái đất | Tờ | 9 |
25 | Bản đồ phân bố các chủng tộc trên thế giới | Tờ | 9 |
26 | Bản đồ phân bố dân cư thế giới | Tờ | 9 |
27 | Tập bản đồ thế giới và các châu lục | Tập | 85 |
28 | Atlat địa lý Việt Nam | Tập | 85 |
| C. Thiết bị dùng chung |
|
|
1 | Quả địa cầu (tự nhiên và chính trị) | Chiếc | 9 |
2 | Địa bàn | Chiếc | 9 |
3 | Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam | Hộp | 9 |
4 | Nhiệt kế | chiếc | 9 |
5 | Nhiệt - ẩm kế treo tường | chiếc | 9 |
6 | Thước dây | chiếc | 9 |
|
|
| |
| A. Tranh ảnh |
|
|
1 | Tranh/ảnh mô tả sự đa dạng của chất | Tờ | 9 |
2 | Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển thể của chất | Tờ | 9 |
3 | Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào thực vật | Tờ | 9 |
4 | Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào động vật | Tờ | 9 |
5 | Tranh/ảnh so sánh tế bào thực vật, động vật | Tờ | 9 |
6 | Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào nhân sơ | Tờ | 9 |
7 | Tranh/ảnh so sánh tế bào nhân thực và nhân sơ | Tờ | 9 |
8 | Tranh/ảnh về một số loại tế bào điển hình | Tờ | 9 |
9 | Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở thực vật | Tờ | 9 |
10 | Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở động vật | Tờ | 9 |
11 | Sơ đồ 5 giới sinh vật | Tờ | 9 |
12 | Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vật | Tờ | 9 |
13 | Tranh/ảnh về cấu tạo virus | Tờ | 9 |
14 | Tranh/ảnh về đa dạng vi khuẩn | Tờ | 9 |
15 | Tranh/ảnh về một số đối tượng nguyên sinh vật | Tờ | 9 |
16 | Tranh/ảnh về một số dạng nấm | Tờ | 9 |
17 | Sơ đồ các nhóm Thực vật | Tờ | 9 |
18 | Tranh/ảnh về Thực vật không có mạch (cây Rêu) | Tờ | 9 |
19 | Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, không có hạt (cây Dương xỉ) | Tờ | 9 |
20 | Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần) | Tờ | 9 |
21 | Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) | Tờ | 9 |
22 | Sơ đồ các nhóm động vật không xương sống và có xương sống | Tờ | 9 |
23 | Tranh/ảnh về đa dạng động vật không xương sống | Tờ | 9 |
24 | Tranh/ảnh về đa dạng động vật có xương sống | Tờ | 9 |
25 | Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật | Tờ | 9 |
26 | Tranh/ảnh về sự mọc lặn của Mặt Trời | Tờ | 9 |
27 | Tranh/ảnh về một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng | Tờ | 9 |
28 | Tranh/ảnh về hệ Mặt Trời | Tờ | 9 |
29 | Tranh/ảnh về Ngân Hà | Tờ | 9 |
| B. Thiết bị, dụng cụ, hóa chất (Cho một phòng học bộ môn) |
|
|
1 | Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ. | Cái | 60 |
2 | Nến (Parafin) rắn | Hộp | 60 |
3 | Ống nghiệm | Cái | 170 |
4 | Ống dẫn thủy tinh chữ Z | Cái | 60 |
5 | Lọ thủy tinh miệng rộng | Cái | 60 |
6 | Chậu thủy tinh. |
| 60 |
7 | Cốc loại 1 lít | Cái | 60 |
8 | Thuốc tím (Potassium pemangannat e -KMnO4) | gram | 60 |
9 | Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn | Cái | 60 |
10 | Phễu chiết hình quả lê | Cái | 60 |
11 | Đũa thủy tinh | Cái | 60 |
12 | Giấy lọc | Hộp | 17 |
13 | Kính hiển vi | Cái | 60 |
14 | Tiêu bản tế bào thực vật | hộp | 170 |
15 | Tiêu bản tế bào động vật | hộp | 170 |
16 | Kính lúp | Cái | 213 |
17 | Lam kính | Hộp | 85 |
18 | La men | Hộp | 85 |
19 | Kim mũi mác | Cái | 85 |
20 | Panh | Cái | 85 |
21 | Dao cắt tiêu bản | Cái | 85 |
22 | Pipet | Cái | 85 |
23 | Đĩa kính đồng hồ | Cái | 170 |
24 | Đĩa lồng (Pêtri) | Cái | 170 |
25 | Cồn đốt | lọ/500ml | 17 |
26 | Acid acetic 45% | lọ/500ml | 9 |
27 | Dung dịch muối sinh lý (0,9% NaCl) | lọ/500ml | 17 |
28 | Carmin acetic 2% | Lọ (100ml) | 9 |
29 | Giemsa 2% | Lọ (100ml) | 9 |
30 | Methylen blue | Lọ (100ml) | 9 |
31 | Glycerol | Lọ (500ml) | 9 |
32 | Chậu lồng (Bôcan) | Cái | 85 |
33 | Lọ thủy tinh, có ống nhỏ giọt | Cái | 85 |
34 | Phễu thủy tinh loại to | Cái | 85 |
35 | Kéo cắt cành | Cái | 85 |
36 | Cặp ép thực vật | Cái | 85 |
37 | Vợt bắt sâu bọ | Cái | 85 |
38 | Vợt bắt động vật thủy sinh | Cái | 85 |
39 | Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ | Cái | 85 |
40 | Lọ nhựa | Cái | 85 |
41 | Hộp nuôi sâu bọ | Cái | 85 |
42 | Bể kính | Cái | 43 |
43 | Túi đinh ghim | Túi | 43 |
44 | Ống đong | Bộ | 17 |
45 | Ống hút có quả bóp cao su | Cái | 85 |
46 | Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ | Bộ | 60 |
47 | Thanh nam châm | Cái | 60 |
48 | Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước | Bộ | 17 |
49 | Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo | Bộ | 60 |
| C. Thiết bị dùng chung |
|
|
1 | Giá để ống nghiệm | Cái | 60 |
2 | Đèn cồn * | Cái | 60 |
3 | Cốc thủy tinh loại 250ml * | Cái | 85 |
4 | Lưới thép | Cái | 60 |
5 | Găng tay cao su * | Đôi | 383 |
6 | Áo choàng | Cái | 383 |
7 | Kính bảo vệ mắt không màu | Cái | 383 |
8 | Chổi rửa ống nghiệm | Cái | 60 |
9 | Khay mang dụng cụ và hóa chất | Cái | 60 |
10 | Bộ giá đỡ cơ bản | Bộ | 60 |
11 | Bình chia độ | Cái | 60 |
12 | Biến thế nguồn | Cái | 60 |
13 | Cảm biến lực | Cái | 60 |
14 | Cảm biến nhiệt độ | Cái | 60 |
| D. Thiết bị khác |
|
|
1 | Mẫu động vật ngâm trong lọ | Lọ | 60 |
2 | Cấu tạo cơ thể người |
| 9 |
|
|
| |
| A. Tranh ảnh |
|
|
1 | Tranh về vai trò và đặc điểm chung của nhà ở | Tờ | 9 |
2 | Tranh về Kiến trúc nhà ở Việt Nam | Tờ | 9 |
3 | Tranh về Xây dựng nhà ở | Tờ | 9 |
4 | Tranh về Ngôi nhà thông minh | Tờ | 9 |
5 | Tranh về Thực phẩm trong gia đình | Tờ | 9 |
6 | Tranh về Phương pháp bảo quản thực phẩm | Tờ | 9 |
7 | Tranh về Phương pháp chế biến thực phẩm | Tờ | 9 |
8 | Tranh về Trang phục và đời sống | Tờ | 9 |
9 | Tranh về Thời trang trong cuộc sống | Tờ | 9 |
10 | Tranh về Lựa chọn và sử dụng trang phục | Tờ | 9 |
11 | Tranh về Nồi cơm điện | Tờ | 9 |
12 | Tranh về Bếp điện | Tờ | 9 |
13 | Tranh về Đèn điện | Tờ | 9 |
14 | Tranh về Quạt điện | Tờ | 9 |
| B. Thiết bị thực hành (Tính cho một phòng học bộ môn - PHBM) |
|
|
1 | Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. | Bộ | 26 |
2 | Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn | Bộ | 26 |
3 | Hộp mẫu các loại vải | Hộp | 26 |
4 | Nồi cơm điện | Cái | 26 |
5 | Bếp điện | Cái | 26 |
6 | Bóng đèn các loại | Bộ | 26 |
7 | Quạt điện | Cái | 26 |
| C. Thiết bị dùng chung (Tính cho một phòng học bộ môn - PHBM) |
|
|
1 | Bộ vật liệu cơ khí | Bộ | 26 |
2 | Bộ dụng cụ cơ khí | Bộ | 34 |
3 | Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ | Bộ | 9 |
4 | Bộ vật liệu điện | Bộ | 26 |
5 | Bộ dụng cụ điện | Bộ | 34 |
6 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển. | Bộ | 34 |
7 | Biến thể nguồn | Bộ | 34 |
|
|
| |
| Tranh ảnh |
|
|
1 | Tranh minh họa các yếu tố dinh dưỡng có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất | Tờ | 34 |
2 | Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn | Bộ | 34 |
3 | Tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn Ném bóng | Tờ | 34 |
| Thiết bị, dụng cụ riêng cho một số chủ đề |
|
|
1 | Quả bóng Ném bóng | Quả | 19 |
2 | Lưới chắn bóng | Bộ | 17 |
| Thể thao tự chọn (Chỉ trang bị những dụng cụ tương ứng với môn thể thao được nhà trường lựa chọn) |
|
|
1 | Quả bóng đá | Quả | 16 |
2 | Cầu môn Bóng đá | Bộ | 9 |
3 | Quả bóng rổ | Quả | 25 |
4 | Cột bóng rổ | Bộ | 17 |
5 | Quả cầu đá | Quả | 64 |
6 | Trụ, lưới Đá cầu | Bộ | 17 |
7 | Quả cầu lông | Hộp | 18 |
8 | Vợt Cầu lông | Chiếc | 90 |
9 | Trụ, lưới Cầu lông | Bộ | 17 |
10 | Quả bóng chuyền da | Quả | 25 |
11 | Cột và lưới Bóng chuyền | Bộ | 9 |
12 | Bàn cờ, quân cờ vua | Bộ | 213 |
13 | Bàn và quân cờ treo tường môn cờ vua | Bộ | 9 |
14 | Phao bơi | Chiếc | 383 |
15 | Quả bóng bàn | Quả | 25 |
16 | Vợt Bóng bàn | Chiếc | 90 |
17 | Bàn, lưới Bóng bàn | Bộ | 26 |
|
|
| |
1 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc | 51 |
2 | Còi | Chiếc | 5 |
3 | Thước dây | Chiếc | 51 |
4 | Thảm TDTT | Tấm | 510 |
5 | Nấm thể thao | Chiếc | 510 |
6 | Cờ lệnh thể thao | Bộ | 43 |
7 | Biển lật số | Bộ | 26 |
8 | Dây nhảy cá nhân | Chiếc | 31 |
9 | Dây nhảy tập thể | Chiếc | 51 |
10 | Dây kéo co * | Cuộn | 17 |
|
|
| |
| A. Thiết bị phân môn âm nhạc |
|
|
| Nhạc cụ tiết tấu |
|
|
1 | Thanh phách | Cặp | 170 |
2 | Trống nhỏ | Bộ | 43 |
3 | Tam giác chuông (Triangle) | Bộ | 43 |
4 | Trống lục lạc (Tambourine) | Cái | 43 |
| Nhạc cụ giai điệu - hòa âm |
|
|
1 | Đàn phím điện tử (Key board) | Bộ | 9 |
2 | Kèn phím | Cái | 43 |
3 | Sáo (recorder) | Cái | 170 |
| B. Thiết bị phân môn mỹ thuật |
|
|
| Tranh ảnh |
|
|
1 | Mĩ thuật tạo hình và Mĩ thuật ứng dụng.: Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình | Tờ | 43 |
| Thiết bị, dụng cụ (trang bị cho một phòng học bộ môn) |
|
|
1 | Đèn chiếu sáng. | Bộ | 17 |
2 | Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập. | Cái | 17 |
3 | Bục, bệ đặt mẫu cho học sinh vẽ | Bộ | 9 |
4 | Mẫu vẽ cho học sinh | Bộ | 9 |
5 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | Cái | 298 |
6 | Bảng vẽ | Cái | 298 |
7 | Bút lông | Bộ | 298 |
8 | Bảng pha màu | Cái | 298 |
9 | Ống rửa bút | Cái | 298 |
10 | Màu oát (Gouache colour) | Hộp | 298 |
11 | Lô đồ họa (tranh in) | Cái | 43 |
12 | Đất nặn. | Hộp | 298 |
|
|
| |
1 | Hoạt động hướng đến bản thân: Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu | Bộ | 68 |
2 | Hoạt động hướng nghiệp: Bộ thẻ nghề truyền thống | Bộ | 68 |
|
|
| |
1 | Nam châm gắn bảng | Chiếc | 170 |
2 | Giá treo tranh | Chiếc | 43 |
3 | Nẹp treo tranh | Chiếc | 340 |
4 | Nhiệt kế điện tử | Chiếc | 17 |
5 | Cân bàn điện tử | Chiếc | 17 |
- 1 Quyết định 2382/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 và những năm tiếp theo
- 2 Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 47/2020/QĐ-UBND về Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận