- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 285/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 284/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 29 tháng 03 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 27 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 13 thủ tục hành chính tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 29/03/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ chế thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Căn cứ pháp lý | |
Một cửa | Một cửa liên thông | ||||||
Lĩnh vực đường thủy nội địa | |||||||
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa. 1.009442.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
2 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu. 1.009443.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của chủ cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
3 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa. 1.009444.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
4 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa. 1.009443.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ bến thủy nội địa | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
5 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa. 1.009446.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
6 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa. 1.009447.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
7 | Thiết lập khu neo đậu. 1.009448.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
8 | Công bố hoạt động khu neo đậu. 1.009449.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
9 | Công bố đóng khu neo đậu. 1.009450.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được biên bản khảo sát hiện trường khu neo đậu hoặc đơn đề nghị của chủ đầu tư khu neo đậu | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
10 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa. 1.009451.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
11 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng. 1.009461.000.00.00.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
TT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Cơ chế thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Căn cứ pháp lý | |
Một cửa | Một cửa liên thông | |||||||
Lĩnh vực đường thủy nội địa | ||||||||
1 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. 1.003658.000.00.00.H42 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa. 1.003658.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| 100.000đ/lần | x | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
2 | Công bố lại cảng thủy nội địa. 1.004242.000.00.00.H42 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa. 1.004242.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| 100.000đ/lần | x | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Lĩnh vực đường thủy nội địa | ||||||||
1 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. 1.003788.000.00.00.H42 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa. 1.009452.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
|
| Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính. 1.009453.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
2 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. 1.003675.000.00.00.H42 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa. 1.009454.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| 100.000đ /lần | x | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính. 1.009455.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| 100.000đ /lần | x | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||
3 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa. 1.004248.000.00.00.H42 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa. 1.009456.000.00.00. H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| 100.000đ /lần | x | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. 1.009458.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| 100.000đ /lần | x | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||
4 | Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương 1.001529.000.00.00.H42 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương. 1.009459.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc |
| Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
5 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. 1.001410.000.00.00.H42 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng. 1.009460.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
| Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
6 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa. 1.004252.000.00.00.H42 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa. 1.009462.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
7 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương. 1.001531.000.00.00.H42 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa. 1.009463.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
8 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. 1.001542.000.00.00.H42 | |||||||
9 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương. 1.001551.000.00.00.H42 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa. 1.009464.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
10 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội; diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương. 1.001582.000.00.00.H42 | |||||||
11 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. 1.001608.000.00.00.H42 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông. 1.009465.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| Không | x | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 284/QĐ-UBND ngày 29 tháng 03 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực đường bộ |
| |||
1 | 1.003658.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.004242.000.00.00.H42 | Công bố lại cảng thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3 | 1.003788.000.00.00.H42 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
4 | 1.003675.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
5 | 1.004248.000.00.00.H42 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
6 | 1.001529.000.00.00.H42 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
| 1.001410.000.00.00.H42 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
| 1.004252.000.00.00.H42 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
| 1.001531.000.00.00.H42 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
| 1.001542.000.00.00.H42 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
| 1.001551.000.00.00.H42 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
| 1.001582.000.00.00.H42 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
| 1.001608.000.00.00.H42 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
- 1 Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Đường thủy nội địa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết đối với 19 thủ tục hành chính mới và 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 7 Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 8 Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 9 Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
- 10 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 11 Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 12 Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 13 Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội