ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2841/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 28 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 248/TTr-SXD ngày 06 tháng 11 năm 2012 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Bạc Liêu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 (mười bốn) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; Sở Xây dựng thông báo 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đến sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện; đồng thời theo dõi việc triển khai, thực hiện Quyết định này trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực: Xây dựng | |||
1 | T-BLI-086639-TT | Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng | Bãi bỏ theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
2 | T-BLI-086297-TT | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng | Bãi bỏ theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
3 | T-BLI-136681-TT | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng | Bãi bỏ theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
4 | T-BLI-086281-TT | Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng | Bãi bỏ theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
5 | Chưa được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia nên không có số hồ sơ | Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | Bãi bỏ theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
6 | T-BLI-086303-TT | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở | Bãi bỏ theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
7 | T-BLI-136977-TT | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở | Bãi bỏ theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
8 | T-BLI-086594-TT | Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở | Bãi bỏ theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
9 | T-BLI-086271-TT | Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở | Bãi bỏ theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
10 | Chưa được cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia nên không có số hồ sơ | Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | Bãi bỏ theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ |
11 | T-BLI-086680-TT | Cấp giấy phép sử dụng tạm vỉa hè | Bãi bỏ do không đầy đủ các bộ phận cấu thành theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP |
12 | T-BLI-137001-TT | Xin thay đổi nội dung giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ đô thị | Bãi bỏ do không có văn bản pháp luật quy định |
13 | T-BLI-139609-TT | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện | Bãi bỏ theo Khoản 3, Điều 10, Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ |
14 | T-BLI-136674-TT | Thẩm định điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư | Bãi bỏ theo Khoản 3, Điều 10, Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ |
- 1 Quyết định 3172/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 2977/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 2964/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 2964/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 3172/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 2977/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu