ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2844/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 390/TTr-STP ngày 23 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hoặc bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2012 và Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỤC I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Quảng cáo | ||
1 | T-KGI-119697-TT | Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo (lần đầu) |
2 | T-KGI-119702-TT | Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo (lần sau) |
3 | T-KGI-119705-TT | Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo (đối với bảng lớn 40m2 trở lên) (lần đầu) |
4 | T-KGI-119708-TT | Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo (đối với bảng lớn 40m2 trở lên) (lần sau) |
Lý do hủy bỏ: Theo quy định tại Điều 29 và Điều 30 Luật Quảng cáo | ||
II. Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn | ||
1 | T-KGI-117838-TT | Cấp giấy tiếp nhận tổ chức biểu diễn nghệ thuật |
2 | T-KGI-117858-TT | Cấp giấy phép công diễn |
3 |
| Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật tại các cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng, ăn uống, giải khát |
4 |
| Cấp giấy phép trình diễn thời trang biểu diễn tại địa phương |
5 |
| Cấp giấy phép tổ chức thi/liên hoan ảnh/đại hội nhiếp ảnh tại Việt Nam |
Lý do hủy bỏ: Theo quy định tại Khoản 2, Điều 30 Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 01 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ; Khoản 2, Điều 20 Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Di sản văn hóa | |
1 | Thủ tục nhận gửi tài liệu, hiện vật của tổ chức, cá nhân vào bảo tàng công lập hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
2 | Thủ tục giao trả tài liệu, hiện vật gửi |
3 | Thẩm định thiết kế tu bổ di tích |
II. Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn | |
1 | Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
2 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
3 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho tổ chức thuộc địa phương |
4 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
III. Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
1 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh của tổ chức, cá nhân tại địa phương |
2 | Tiếp nhận thông báo về việc đưa tác phẩm nhiếp ảnh của tổ chức, cá nhân thuộc địa phương (không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam) ra nước ngoài dự thi, liên hoan |
IV. Lĩnh vực: Quảng cáo | |
1 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
V. Lĩnh vực: Thể dục thể thao | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân sư rồng |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động patin |
VI. Lĩnh vực: Gia đình | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
2 | Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
4 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
6 | Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
8 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
9 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
10 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về phòng, chống bạo lực gia đình |
11 | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
12 | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
13 | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
14 | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Di sản văn hóa | |
1 | Lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương, nhiệm vụ quy hoạch di tích và quy hoạch di tích |
2 | Lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương lập dự án tu bổ di tích, dự án tu bổ di tích |
3 | Lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích |
4 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích |
5 | Phê duyệt báo cáo tu sửa cấp thiết di tích |
II. Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn | |
1 | Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
2 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
3 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
III. Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |
1 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh của tổ chức, cá nhân tại địa phương |
2 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh của tổ chức, cá nhân thuộc địa phương (không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam) ra nước ngoài triển lãm |
MỤC II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | |
1 | Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
2 | Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
II. Lĩnh vực: Gia đình | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
2 | Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
4 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
6 | Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
8 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
- 1 Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 1691/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành
- 4 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành