UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2846/QĐ-UBND | An Giang, ngày 26 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 100/TTr-STP ngày 20 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | |
1 | Thủ tục Bổ nhiệm công chứng viên | 14 |
2 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | 18 |
3 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | 21 |
4 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) | 24 |
5 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 26 |
6 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 29 |
7 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 30 |
8 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 32 |
9 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | 35 |
10 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 36 |
11 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 38 |
12 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | 41 |
13 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | 42 |
14 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | 43 |
15 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 44 |
16 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 47 |
17 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 50 |
18 | Xóa đăng ký hành nghề công chứng | 52 |
19 | Thành lập Văn phòng công chứng | 53 |
20 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 56 |
21 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 59 |
22 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | 62 |
23 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | 63 |
24 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 65 |
25 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 67 |
26 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 70 |
27 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 72 |
28 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 75 |
29 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 77 |
30 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 80 |
31 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 83 |
32 | Thành lập Hội công chứng viên | 86 |
II. | LĨNH VỰC LUẬT SƯ | |
33 | Hợp nhất công ty luật | 87 |
34 | Sáp nhập công ty luật | 89 |
35 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 91 |
36 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 97 |
37 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 100 |
38 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 103 |
39 | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | 106 |
40 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | 108 |
41 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 110 |
42 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 112 |
43 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 114 |
44 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 116 |
45 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 118 |
46 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 120 |
47 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 122 |
48 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập | 124 |
49 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư | 125 |
50 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết | 126 |
51 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 127 |
52 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 128 |
III. | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT | |
53 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 129 |
54 | Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 132 |
55 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | 135 |
56 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | 138 |
57 | Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | 140 |
58 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | 141 |
59 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP | 144 |
60 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn | 146 |
61 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | 147 |
62 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 150 |
63 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 151 |
IV. | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |
64 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 153 |
65 | Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 155 |
66 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 157 |
67 | Thủ tục Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 159 |
68 | Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 162 |
69 | Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 164 |
70 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | 166 |
71 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 169 |
72 | Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 171 |
73 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | 173 |
V. | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | |
74 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại | 175 |
75 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài | 178 |
76 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | 182 |
77 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 185 |
78 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 188 |
79 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | 190 |
80 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 193 |
81 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 197 |
82 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 200 |
83 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 201 |
84 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 204 |
85 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 206 |
86 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 209 |
87 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 212 |
88 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | 215 |
89 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | 217 |
90 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | 220 |
91 | Thủ tục Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | 221 |
92 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 223 |
VI. | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | |
93 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 226 |
94 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 228 |
95 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 230 |
96 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 231 |
97 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 233 |
98 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 235 |
99 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động | 236 |
100 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | 237 |
101 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | 238 |
102 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 239 |
103 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên | 240 |
VII. | LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | |
104 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | 241 |
105 | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên | 243 |
106 | Thủ tục thu hồi Thẻ đấu giá viên | 245 |
107 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | 246 |
108 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | 250 |
109 | Thủ tục Phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 254 |
110 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 256 |
111 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 259 |
112 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 262 |
VIII. | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN | |
113 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 265 |
114 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 269 |
115 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 270 |
116 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 271 |
117 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 273 |
118 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 277 |
119 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 278 |
120 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | 280 |
121 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 282 |
122 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 284 |
123 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | 285 |
124 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 286 |
IX. | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH | |
125 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 287 |
126 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 298 |
127 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 309 |
128 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 320 |
X. | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
129 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 327 |
XI. | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |
130 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 329 |
131 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 333 |
132 | Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | 340 |
XII. | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP | |
133 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 346 |
134 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 355 |
135 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 358 |
XIII. | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | |
136 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 361 |
137 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | 363 |
138 | Thủ tục trả lại tài sản | 364 |
139 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 365 |
140 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | 367 |
141 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | 371 |
XIV. | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | |
142 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | 375 |
143 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp Tỉnh) | 378 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản và lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý và Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh An Giang ban hành
- 8 Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 9 Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 1 Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 13 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 13 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 7 Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang