- 1 Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa lĩnh vực giao thông vận tải, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1 Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa lĩnh vực giao thông vận tải, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1 Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa lĩnh vực giao thông vận tải, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2849/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 21 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 120/TTr-SGTVT ngày 14/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan tại Quyết định số 820/QĐ-CT ngày 04/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||||
Lĩnh vực Đường bộ | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 08 ngày làm việc | Sở GTVT | 200.000 đồng |
|
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 08 ngày làm việc | Sở GTVT | 200.000 đồng |
|
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
3 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | - TH thay đổi thông tin liên quan đến chủ sở hữu, GCN đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - TH biển số bị hỏng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - TH cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với TH xe máy chuyên dùng đang hoạt động. | Sở GTVT | - Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm biển số: 200.000 đồng - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng. - Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng. |
|
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải | Sở GTVT | - Cấp lại giấy đăng ký kèm biển số: 200.000 đồng; - Cấp lại giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng. |
|
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 03 ngày làm việc | Sở GTVT | 70.000 đồng |
|
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
6 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra | Sở GTVT | Cấp Giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng |
|
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
7 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày làm việc | Sở GTVT | Không |
|
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
8 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 08 ngày làm việc | Sở GTVT | 200.000 đồng |
|
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
9 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. | 02 ngày làm việc | Sở GTVT | Không |
|
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||
1 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Quyết định số 1843/QĐ-BGTVT ngày 20/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải |
2 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Quyết định số 1843/QĐ-BGTVT ngày 20/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải |
3 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Quyết định số 1843/QĐ-BGTVT ngày 20/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải |
4 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải |
5 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải |
6 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch | Quyết định số 139a/QĐ-BGTVT ngày 21/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải |
7 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực | Quyết định số 139a/QĐ-BGTVT ngày 21/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải |
8 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất, hỏng không sử dụng được | Quyết định số 139a/QĐ-BGTVT ngày 21/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải |
9 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc | Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ | Hàng hải | Sở Giao thông vận tải |
10 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến | Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ | Hàng hải | Sở Giao thông vận tải |
11 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh | Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ | Hàng hải | Sở Giao thông vận tải |
- 1 Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa lĩnh vực giao thông vận tải, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng