Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2849/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 21 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 120/TTr-SGTVT ngày 14/11/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan tại Quyết định số 820/QĐ-CT ngày 04/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP; Bộ GTVT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, PCVP UBND TP;
- Đài PT&THHP, Báo HP, Báo ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng: KSTTHC, XDGTCT;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4

Dịch vụ bưu chính công ích

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Lĩnh vực Đường bộ

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

08 ngày làm việc

Sở GTVT

200.000 đồng

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

08 ngày làm việc

Sở GTVT

200.000 đồng

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

3

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

- TH thay đổi thông tin liên quan đến chủ sở hữu, GCN đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;

- TH biển số bị hỏng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;

- TH cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với TH xe máy chuyên dùng đang hoạt động.

Sở GTVT

- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm biển số: 200.000 đồng

- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng.

- Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng.

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải

Sở GTVT

- Cấp lại giấy đăng ký kèm biển số: 200.000 đồng;

- Cấp lại giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng.

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

03 ngày làm việc

Sở GTVT

70.000 đồng

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

6

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra

Sở GTVT

Cấp Giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

7

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

8

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

08 ngày làm việc

Sở GTVT

200.000 đồng

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

9

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.

02 ngày làm việc

Sở GTVT

Không

 

 

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

1

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Quyết định số 1843/QĐ-BGTVT ngày 20/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

2

Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Quyết định số 1843/QĐ-BGTVT ngày 20/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

3

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Quyết định số 1843/QĐ-BGTVT ngày 20/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

4

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

5

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

6

Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch

Quyết định số 139a/QĐ-BGTVT ngày 21/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

7

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực

Quyết định số 139a/QĐ-BGTVT ngày 21/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

8

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất, hỏng không sử dụng được

Quyết định số 139a/QĐ-BGTVT ngày 21/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

9

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc

Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ

Hàng hải

Sở Giao thông vận tải

10

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến

Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ

Hàng hải

Sở Giao thông vận tải

11

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh

Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ

Hàng hải

Sở Giao thông vận tải