ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2851/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 11 tháng 11 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 3630/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 408/TTr-STNMT ngày 05 tháng 9 năm 2013 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Nha Trang, Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất của thành phố Nha Trang, Khánh Hòa đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | HT năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | Tăng, giảm (-) so với hiện trạng | ||
Cấp tỉnh phân bổ | Thành phố xác định | Tổng số | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(4)+(5) | (7)=(6)-(3) |
A | Tổng diện tích tự nhiên (A=1+2+3) | 25.259,60 | 25.274,60 | 110,44 | 25.385,04 | 125,44 |
1 | Đất nông nghiệp | 8.047,60 | 6.294,26 |
| 6.294,26 | -1.753,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 1.009,09 | 481,94 | -151,94 | 330,00 | -679,09 |
| - Trong đó đất chuyên trồng lúa nước | 863,23 | 481,94 | -151,94 | 330,00 | -533,23 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 3.070,20 | 2.220,71 | 305,53 | 2.526,24 | -543,96 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 265,71 | 402,52 | 235,14 | 637,66 | 371,95 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | 2.502,36 | 2.646,60 |
| 2.646,60 | 144,24 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 575,67 | 8,29 | -8,29 |
| -575,67 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.293,32 | 9.578,43 | 542,23 | 10.120,66 | 3.827,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 37,37 | 67,49 | 9,57 | 77,06 | 39,69 |
2.2 | Đất quốc phòng | 731,68 | 689,16 |
| 689,16 | -42,52 |
2.3 | Đất an ninh | 16,26 | 52,53 | 1,38 | 53,91 | 37,65 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 32,75 | 107,75 | -12,34 | 95,41 | 62,66 |
| - Đất cụm công nghiệp | 32,75 | 107,75 | -12,34 | 95,41 | 62,66 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 897,82 |
| 1.475,79 | 1.475,79 | 577,97 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 63,40 |
| 137,72 | 137,72 | 74,32 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | 62,36 | 62,35 |
| 62,35 | -0,01 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 41,54 | 48,54 | 5,15 | 53,69 | 12,15 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 77,71 | 77,71 |
| 77,71 |
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 123,34 | 104,59 | -33,48 | 71,11 | -52,23 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 57,76 |
| 344,22 | 344,22 | 286,46 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1.308,18 | 2.651,45 | 500,90 | 3.152,35 | 1.844,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 79,61 | 206,22 | 137,86 | 344,08 | 264,47 |
| Đất cơ sở y tế | 19,59 | 38,60 | 4,56 | 43,16 | 23,57 |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | 160,29 | 238,59 | 34,32 | 272,91 | 112,62 |
| Đất cơ sở thể dục-thể thao | 26,25 | 377,11 | 0,31 | 377,42 | 351,17 |
2.14 | Đất ở đô thị | 1.369,37 | 2.647,23 | 404,71 | 3.051,94 | 1.682,57 |
3 | Đất chưa sử dụng | 10.918,68 | 9.401,91 | -431,78 | 8.970,13 | -1.948,55 |
| - Diện tích đưa vào sử dụng |
| 1.516,77 | 459,22 | 1.975,99 | 1.975,99 |
B | Đất đô thị | 7.971,07 | 25.274,60 | 110,44 | 25.385,04 | 17.413,97 |
C | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 3.800,00 | 3.800,00 |
| 3.800,00 |
|
D | Đất khu du lịch | 654,00 | 1.227,31 |
| 1.227,31 | 573,31 |
E | Đất khu dân cư nông thôn | 2.474,96 |
|
|
| -2.474,96 |
| - Trong đó đất ở nông thôn | 927,72 |
|
|
| -927,72 |
b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu 2011-2015 | Kỳ cuối 2016-2020 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 2.949,34 | 1.114,51 | 1.834,83 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 679,09 | 227,12 | 451,97 |
| - Trong đó đất chuyên trồng lúa nước | 548,70 | 167,73 | 380,96 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 884,48 | 360,24 | 524,24 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 25,40 | 20,24 | 5,16 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 426,48 | 135,08 | 291,40 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 575,67 | 191,61 | 384,05 |
1.6 | Các loại đất nông nghiệp khác còn lại | 358,22 | 180,21 | 178,01 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 58,90 |
| 58,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất SXNN | 58,90 |
| 58,90 |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu 2011-2015 | Kỳ cuối 2016-2020 | ||||
A | Tổng diện tích (A=1+2) |
| 1.975,99 | 706,12 | 1.269,87 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.195,99 | 281,28 | 914,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| - Trong đó đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 227,07 |
| 227,07 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 489,48 | 213,22 | 276,26 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 429,44 | 68,06 | 361,38 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
1.7 | Các loại đất nông nghiệp còn lại |
| 50,00 |
| 50,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 780,00 | 424,84 | 355,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 4,27 | 4,14 | 0,13 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 118,03 | 118,03 |
|
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,15 | 2,15 |
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 382,40 | 166,22 | 216,18 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 69,24 | 4,24 | 65,00 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 7,00 | 7,00 |
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,24 | 3,24 |
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 102,12 | 40,65 | 61,47 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 73,34 | 49,22 | 24,12 |
B | Đất đô thị | DTD | 1.038,18 | 65,27 | 972,91 |
C | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
D | Đất khu du lịch | DDL | 262,62 | 93,18 | 169,44 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
A | Tổng diện tích tự nhiên (A=1+2+3) | 25.259,60 | 25.259,60 | 25.259,60 | 25.302,04 | 25.302,04 | 25.302,04 |
1 | Đất nông nghiệp | 8.047,60 | 8.046,32 | 8.034,77 | 7.782,61 | 7.526,42 | 7.214,37 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 1.009,09 | 1.008,09 | 998,20 | 949,86 | 875,47 | 781,97 |
| - Trong đó đất chuyên trồng lúa nước | 863,23 | 862,23 | 867,81 | 823,53 | 776,08 | 710,97 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 3.070,20 | 3.069,95 | 3.069,12 | 2.950,27 | 2.826,50 | 2.764,51 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 265,71 | 265,71 | 265,71 | 261,37 | 215,59 | 347,67 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | 2.502,36 | 2.502,33 | 2.502,33 | 2.488,51 | 2.558,63 | 2.635,52 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 575,67 | 575,67 | 575,67 | 542,63 | 491,26 | 384,06 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.293,32 | 6.294,77 | 6.306,32 | 6.650,75 | 7.098,03 | 7.847,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 37,37 | 37,37 | 37,37 | 43,28 | 47,88 | 78,89 |
2.2 | Đất quốc phòng | 731,68 | 731,68 | 731,68 | 731,68 | 787,13 | 891,68 |
2.3 | Đất an ninh | 16,26 | 16,26 | 16,26 | 27,99 | 27,99 | 28,86 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 32,75 | 32,75 | 32,75 | 32,75 | 32,75 | 32,75 |
| - Cụm công nghiệp | 32,75 | 32,75 | 32,75 | 32,75 | 32,75 | 32,75 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 897,82 | 899,83 | 903,32 | 693,71 | 734,66 | 897,63 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 63,40 | 63,40 | 60,49 | 60,29 | 75,29 | 75,20 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | 62,36 | 62,36 | 62,36 | 62,36 | 62,36 | 62,36 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 41,54 | 41,54 | 41,54 | 41,54 | 51,54 | 53,69 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 77,71 | 77,71 | 77,71 | 77,71 | 77,71 | 77,71 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 123,34 | 122,47 | 122,47 | 127,77 | 138,91 | 132,06 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 57,76 | 57,76 | 57,76 | 57,74 | 57,74 | 78,56 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1.308,18 | 1.308,54 | 1.309,02 | 1.768,32 | 1.949,54 | 2.207,85 |
2.14 | Đất ở đô thị | 1.369,37 | 1.369,32 | 1.368,72 | 1.353,16 | 1.351,54 | 1.764,71 |
3 | Đất chưa sử dụng | 10.918,68 | 10.918,51 | 10.918,51 | 10.868,68 | 10.677,60 | 10.240,00 |
| - Diện tích đưa vào sử dụng |
| 0,17 |
| 49,83 | 191,08 | 437,60 |
B | Đất đô thị | 7.971,07 | 22.784,32 | 22.734,32 | 22.676,76 | 22.576,76 | 23.282,04 |
C | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 3.800,00 | 3.800,00 | 3.800,00 | 3.800,00 | 3.800,00 | 3.800,00 |
D | Đất khu du lịch | 654,00 | 654,00 | 655,34 | 655,34 | 696,74 | 822,10 |
E | Đất khu dân cư nông thôn | 2.474,96 | 2.475,28 | 2.525,28 | 2.625,28 | 2.725,28 | 2.020,00 |
| Trong đó: Đất ở nông thôn | 927,72 | 927,72 | 938,81 | 1.007,92 | 1.143,48 | 901,36 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích CMĐSD trong kỳ | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1.114,51 | 1,28 | 11,55 | 250,38 | 324,20 | 524,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | 227,12 | 1,00 | 9,89 | 48,34 | 74,40 | 93,50 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 360,24 | 0,25 | 0,83 | 118,85 | 123,77 | 116,55 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 20,24 |
|
| 3,50 | 3,60 | 13,14 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 135,08 | 0,03 |
| 14,66 | 40,07 | 80,33 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 191,61 |
|
| 33,04 | 51,37 | 107,20 |
1.6 | Các loại đất nông nghiệp còn lại | 180,21 |
| 0,83 | 33,77 | 31,00 | 114,61 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Diện tích đưa vào SD trong kỳ | Phân theo theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
A | Tổng diện tích (A=1+2) | 706,12 | 0,17 |
| 77,27 | 191,08 | 437,60 |
1 | Đất nông nghiệp | 281,28 |
|
|
| 68,00 | 213,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 213,22 |
|
|
| 68,00 | 145,22 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | 68,06 |
|
|
|
| 68,06 |
1.4 | Các loại đất nông nghiệp khác còn lại | 213,22 |
|
|
| 68,00 | 145,22 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 424,84 | 0,17 |
| 77,27 | 123,08 | 224,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 4,14 |
|
|
| 4,14 |
|
2.2 | Đất quốc phòng | 118,03 |
|
|
| 31,86 | 86,17 |
2.3 | Đất an ninh | 2,15 |
|
| 2,15 |
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 166,22 |
|
| 25,16 | 66,28 | 74,78 |
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 4,24 |
|
|
| 4,24 | - |
2.6 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 7,00 |
|
|
| 5,00 | 2,00 |
2.7 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 3,24 |
|
| 3,24 |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | 40,65 | 0,17 |
| 7,67 | 9,95 | 22,86 |
2.9 | Đất ở đô thị | 49,22 |
|
|
|
| 49,22 |
B | Đất đô thị | 65,27 |
|
|
|
| 65,27 |
C | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
D | Đất khu du lịch | 93,18 |
|
|
| 41,40 | 51,78 |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn thành phố có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ thành phố đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển hạ tầng, đô thị, dịch vụ với các khu vực đất lúa cần giữ lại.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp bị chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật đất đai nói chung, nội dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nói riêng; sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Uỷ ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Văn hoá - Thể thao và Du lịch, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Nội vụ, Lao động, Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Thuận - Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Thuận Tây - Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Nghị quyết 52/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Khánh Hòa do Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Thuận - Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Thuận Tây - Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh