ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2864/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH (LĨNH VỰC: THỦY SẢN, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1784/SNN-TCCB ngày 19/9/2016; của Sở Tư pháp tại Văn bản số 641/STP-KSTT ngày 12/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 26 (hai mươi sáu) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế 18 TTHC lĩnh vực Thủy sản, 01 TTHC lĩnh vực Phát triển nông thôn tại Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 25/6/2015và 02 TTHC lĩnh vực Phát triển nông thôn tại Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh (có danh mục thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp, Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, sửa đổi, bổ sung.
TT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực). |
|
2 | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm. |
|
3 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm. |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai có nguy cơ xâm hại |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận tàu cá không thời hạn. |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu). |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê-mua tàu. |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá. |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới. |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải. |
|
11 | Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu. |
|
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
|
13 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản. |
|
14 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản. |
|
15 | Cấp đổi giấy phép khai thác thủy sản. |
|
16 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. |
|
17 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá. |
|
18 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên. |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. |
|
20 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác. |
|
21 | Chứng nhận thủy sản khai thác. |
|
II | Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
1 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới(Đối tượng áp dụng: Doanh nghiệp và các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở, ngành liên quan). |
|
2 | Công nhận làng nghề. |
|
3 | Công nhận nghề truyền thống. |
|
4 | Công nhận làng nghề truyền thống. |
|
5 | Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh. |
|
B. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ
TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
I | Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 | Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. | Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. | nt |
3 | Cấp giấy chứng nhận đã đăng ký tàu cá. | nt |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời. | nt |
5 | Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá. | nt |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá. | nt |
7 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá. | nt |
8 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. | nt |
9 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá. | nt |
10 | Cấp lại, đổi giấy phép khai thác thủy sản. | nt |
11 | Cấp mới giấy phép khai thác thủy sản. | nt |
12 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản. | nt |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn thủy sản. | nt |
14 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ. | nt |
15 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở, nhóm cơ sở/vùng nuôi tôm, nuôi tôm theo hướng bền vững. | nt |
16 | Cấp giấy chứng nhân cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản. | nt |
17 | Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản đối với thức ăn, thuốc, hóa chất và các chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản vì các thông tin tiêu chuẩn hàng hóa đã có. | nt |
18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sản xuất và kinh doanh thức ăn thủy sản. | nt |
II | Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
1 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới(Đối tượng áp dụng: Doanh nghiệp và các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở, ngành liên quan). | Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 |
2 | Trình tự thủ tục hành chính xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống. | nt |
3 | Bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư. | Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 2424/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 1 Quyết định 6192/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 2272/QĐ-CTUBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2272/QĐ-CTUBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 6192/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh