- 1 Quyết định 420/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2021 và năm 2022 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4 Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1 Quyết định 420/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2021 và năm 2022 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4 Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2864/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 15 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2373/TTr-STTTT ngày 30 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích, gồm:
1. Danh mục 70 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2023 (Phụ lục I), trong đó:
a) Danh mục 01 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 30 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 39 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Danh mục 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2023 (Phụ lục II), trong đó:
a) Danh mục 02 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 05 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 05 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
3. Danh mục 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2023 (Phụ lục III), trong đó:
a) Danh mục 04 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 01 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 07 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành quản lý về ngành, lĩnh vực: Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức triển khai, niêm yết Danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên Cổng Thông tin điện tử thành phần của từng cơ quan, địa phương để cá nhân, tổ chức biết, lựa chọn thực hiện. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đăng tải công khai và cập nhật bổ sung kịp thời Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm:
a) Theo dõi, kịp thời tham mưu, đề xuất trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh.
b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, báo cáo kết quả thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng thời gian quy định; kịp thời tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện để báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2021 và năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI |
I | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh (02) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Tiếp công dân (01) |
|
|
|
1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh |
| X |
|
| Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01) |
|
|
|
2 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
|
| X |
II | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (04) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (02) |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
| Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại (02) |
|
|
|
3 | Đăng ký hoạt động khuyến mại mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
|
4 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| X |
|
III | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (03) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Văn bằng, chứng chỉ (02) |
|
|
|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| X |
|
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| X |
|
| Lĩnh vực: Giáo dục trung học (01) |
|
|
|
3 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
| X |
|
IV | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (04) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Đường bộ (04) |
|
|
|
1 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
| X |
|
2 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
| X |
|
3 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
| X |
4 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
| X |
V | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (02) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (02) |
|
|
|
1 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| X |
2 | Giải thể doanh nghiệp |
|
| X |
VI | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (03) |
|
|
|
| Lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân (03) |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
|
| X |
2 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| X |
|
3 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| X |
|
VII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (04) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Lao động ngoài nước (01) |
|
|
|
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
| X |
| Lĩnh vực: Lao động (01) |
|
|
|
2 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
| X |
| Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (01) |
|
|
|
2 | Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
|
| X |
| Lĩnh vực: Người có công (01) |
|
|
|
4 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
|
| X |
VIII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (02) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Thi đua - khen thưởng (01) |
|
|
|
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| X |
| Lĩnh vực: Tôn giáo Chính phủ (01) |
|
|
|
2 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
| X |
IX | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn (10) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (03) |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
| X |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
| X |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP). |
|
| X |
| Lĩnh vực: Thú y (06) |
|
|
|
4 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
| X |
|
5 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
| X |
|
6 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
| X |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| X |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| X |
|
9 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
| X |
|
| Lĩnh vực: Lâm nghiệp (01) |
|
|
|
10 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
| X |
|
X | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (01) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (01) |
|
|
|
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
| X |
XI | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài Nguyên và Môi trường (16) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Đất đai (06) |
|
|
|
1 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
| X |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
| X |
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không trình cơ quan nhà nước và phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
| X |
4 | Giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
| X |
5 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
| X |
6 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | X |
|
|
| Lĩnh vực: Môi trường (09) |
|
|
|
7 | Cấp giấy phép môi trường |
|
| X |
8 | Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
| X |
9 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
| X |
10 | Cấp lại giấy phép môi trường |
|
| X |
11 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
| X |
12 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
|
| X |
13 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
| X |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
| X |
|
15 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
| X |
| Lĩnh vực: Chính sách thuế (09) |
|
|
|
16 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
| X |
XII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính (01) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Tài chính đầu tư (01) |
|
|
|
1 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước |
|
| X |
XIII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (01) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Báo chí (01) |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
|
| X |
XIV | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (03) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01) |
|
|
|
1 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên phương tiện bảng quảng cáo, băng rôn |
|
| X |
2 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
| X |
| Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn (01) |
|
|
|
3 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
| X |
XV | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (02) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Quy hoạch - kiến trúc (01) |
|
|
|
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
| X |
| Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01) |
|
|
|
2 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
|
| X |
XVI | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (03) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Việc làm (03) |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
| X |
2 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
| X |
3 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
| X |
XVII | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (09) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (04) |
|
|
|
1 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
2 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
| Lĩnh vực: Dược phẩm (04) |
|
|
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
6 | Điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
|
7 | Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
|
8 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
|
| Lĩnh vực: Mỹ phẩm (01) |
|
|
|
9 | Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. |
| X |
|
Tổng cộng: 70 | 01 | 30 | 39 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI |
I | Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (02) |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
|
|
2 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
|
|
II | Lĩnh vực: Văn hóa (01) |
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke |
|
| X |
III | Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (03) |
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| X |
|
2 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
| X |
|
3 | Chấm dứt hoạt động đăng ký kinh doanh |
| X |
|
IV | Lĩnh vực: Hộ tịch (01) |
|
|
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
| X |
V | Lĩnh vực: Chứng thực (02) |
|
|
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| X |
2 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
| X |
VI | Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (01) |
|
|
|
1 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
| X |
|
VII | Lĩnh vực: Văn bằng, chứng chỉ (01) |
|
|
|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở) |
| X |
|
VIII | Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (01) |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| X |
Tổng cộng: 12 | 02 | 05 | 05 |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI |
I | Lĩnh vực: Hộ tịch (06) |
|
|
|
1 | Đăng ký khai sinh | X |
|
|
2 | Đăng ký kết hôn | X |
|
|
3 | Đăng ký khai tử | X |
|
|
4 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
| X |
5 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
| X |
6 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| X |
II | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (03) |
|
|
|
1 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm |
|
| X |
2 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh |
|
| X |
3 | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
| X |
|
III | Lĩnh vực: Đất đai (01) |
|
|
|
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | X |
|
|
IV | Lĩnh vực: Tôn giáo Chính phủ (01) |
|
|
|
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
| X |
V | Lĩnh vực: Thi đua - khen thưởng (01) |
|
|
|
1 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
| X |
| Tổng cộng: 12 | 04 | 01 | 07 |
- 1 Quyết định 420/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2021 và năm 2022 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4 Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ngãi ban hành